PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 1 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị.
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. A. 45 B. 75 C. 40
Câu 3. Hai số còn thiếu là: A. 75 và 72 B. 73 và 72 C. 73 và 70
Câu 4. Chiều cao của tủ sách là:
A. 59 cm B. 77 cm C. 58 cm
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày? A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90. B. 76 C. 34 Phần 2. Tự luận
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình trên có: …… hình tròn …… hình tam giác …… hình vuông …… hình chữ nhật.
Câu 8. Điền >, <, = thích hợp 95 …….. 59 67 – 12 …….. 60 + 5 97 …….. 89 35 + 34 …….. 98 – 45
Câu 9. Đặt tính rồi tính 11 + 45 22 + 15 90 – 30 36 – 10 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 10. Hai anh em Phong và Lan cùng đi giúp mẹ hái cam. Cả hai hái được tất cả
67 quả cam. Em Lan hái được 32 quả. Hỏi anh Phong hái được bao nhiêu quả cam?
a) Viết phép tính thích hợp:
……………….. b) Trả lời:
Anh Phong hái được … quả cam
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A C A A A Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị. Câu 2. Đáp án đúng là: A Số cần điền là: 45
Do số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị nên số cần tìm là 35 + 10 = 45 Câu 3. Đáp án đúng là: C 82 – 79 = 3 79 – 76 = 3
Ta thấy mỗi số kém số kề bên trái của nó 3 đơn vị.
Hai số còn thiếu là: 73 và 70 Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Chiều cao của tủ sách là: 35 + 24 = 59 (cm) Đáp số: 59 cm Câu 5. Đáp án đúng là: A Một tuần lễ có 7 ngày Câu 6. Đáp án đúng là: A Vì 90 > 76 < 45 < 34
Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: 90 Phần 2. Tự luận
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 8)
794
397 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(794 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 45 gồm?
A. 3 chục và 5 đơn vị
B. 4 chục và 5 đơn vị
C. 4 chục và 0 đơn vị.
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.
A. 45 B. 75 C. 40
Câu 3. Hai số còn thiếu là:
A. 75 và 72 B. 73 và 72 C. 73 và 70
Câu 4. Chiều cao của tủ sách là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 59 cm B. 77 cm C. 58 cm
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày?
A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:
A. 90. B. 76 C. 34
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có:
…… hình tròn
…… hình tam giác
…… hình vuông
…… hình chữ nhật.
Câu 8. Điền >, <, = thích hợp
95 …….. 59
97 …….. 89
67 – 12 …….. 60 + 5
35 + 34 …….. 98 – 45
Câu 9. Đặt tính rồi tính
11 + 45
.........................
.........................
.........................
.........................
22 + 15
.........................
.........................
.........................
.........................
90 – 30
.........................
.........................
.........................
.........................
36 – 10
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 10. Hai anh em Phong và Lan cùng đi giúp mẹ hái cam. Cả hai hái được tất cả
67 quả cam. Em Lan hái được 32 quả. Hỏi anh Phong hái được bao nhiêu quả
cam?
a) Viết phép tính thích hợp:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………..
b) Trả lời:
Anh Phong hái được … quả cam
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A A C A A A
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số cần điền là: 45
Do số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị nên số cần tìm là 35 + 10 = 45
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
82 – 79 = 3
79 – 76 = 3
Ta thấy mỗi số kém số kề bên trái của nó 3 đơn vị.
Hai số còn thiếu là: 73 và 70
Câu 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: A
Chiều cao của tủ sách là: 35 + 24 = 59 (cm)
Đáp số: 59 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Một tuần lễ có 7 ngày
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Vì 90 > 76 < 45 < 34
Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: 90
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hình trên có:
4 hình tròn
7 hình tam giác
6 hình vuông
5 hình chữ nhật.
Câu 8. Điền >, <, = thích hợp
95 > 59
97 > 89
67 – 12 < 60 + 5
Giải thích:
67 – 12 = 55
60 + 5 = 65
Vì 55 < 65 nên 67 – 12 < 60 + 5
35 + 34 > 98 – 45
Giải thích:
35 + 34 = 69
98 – 45 = 53
Vì 69 > 53 nên 35 + 34 > 98 – 45
Câu 9. Đặt tính rồi tính
11 + 45 22 + 15 90 – 30 36 – 10
Câu 10.
Anh Phong hái được số quả cam là:
67 – 32 = 35 (quả cam)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85