Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 9)

765 383 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(765 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 9
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ?
Câu 2. Điền kết quả vào phép tính sau:
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 B. 53 C. 62 D. 64
Câu 3. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm B. Năm mươi lăm C. Năm mươi năm D. Lăm mươi lăm
Câu 4. Số gồm 8 chục 5 đơn vị viết là:
A. 85 B. 58 C. 80 D. 50
Câu 5. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 99 C. 10 D. 12
Câu 6. Phép tính thích hợp là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 7 – 4 B. 10 – 5 C. 3 + 3 D. 6 + 2
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Viết vào chỗ chấm
a) Đọc số
89: ……………………………..
56: ……………………………..
b) Viết số
Bảy mươi tư: ……………….
Chín mươi chín: ………………..
Câu 8. Nối kết quả đúng với mỗi phép tính:
Câu 9. Đặt tính rồi tính
42 + 16
.........................
.........................
.........................
.........................
89 – 23
.........................
.........................
.........................
.........................
76 + 3
.........................
.........................
.........................
.........................
98 – 7
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 10. Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15
a) Số lớn nhất là: …………………………………………………………………….
…….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Số bé nhất là: …………………………………………………………..
………………..
c) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………..
………………
Câu 11. Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái
khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang?
Phép tính: ………………………………………………….
Trả lời: giáo còn lại ……….. cái khẩu trang.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B B B A C B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Đồng hồ A chỉ 10 giờ 10 phút
Đòng hồ B chỉ 8 giờ
Đồng hồ C chỉ 2 giờ kém 10 phút
Đồng hồ D chỉ 12 giờ 12 phút
Vậy đồng hồ B chỉ 8 giờ
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
62 + 11 – 20
= 73 – 20
= 53
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy kết quả là: 53
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số 55 đọc là: Năm mươi lăm
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Số gồm 8 chục 5 đơn vị viết là: 85
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
7 – 4 = 3
10 – 5 = 5
3 + 3 = 6
6 + 2 = 8
Vậy phép tính thích hợp là: 10 – 5
Phần 2. Tự luận
Câu 7.
a) Đọc số
89: tám mươi chín
56: năm mươi sáu
b) Viết số
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Câu 8. Nối kết quả đúng với mỗi phép tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Đặt tính rồi tính
42 + 16 89 – 23 76 + 3 98 – 7
Câu 10. Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15
a) Số lớn nhất là: 87
b) Số bé nhất là: 15
c) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 15, 30, 46, 64, 87.
Câu 11. Phép tính: 68 – 34 = 34
Trả lời: giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 1 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 9
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ?
Câu 2. Điền kết quả vào phép tính sau:
62 + 11 – 20 = ………. A. 58 B. 53 C. 62 D. 64
Câu 3. Số 55 đọc là: A. Năm lăm
B. Năm mươi lăm C. Năm mươi năm D. Lăm mươi lăm
Câu 4. Số gồm 8 chục 5 đơn vị viết là: A. 85 B. 58 C. 80 D. 50
Câu 5. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 11 B. 99 C. 10 D. 12
Câu 6. Phép tính thích hợp là:

A. 7 – 4 B. 10 – 5 C. 3 + 3 D. 6 + 2 Phần 2. Tự luận
Câu 7. Viết vào chỗ chấm a) Đọc số b) Viết số
89: ……………………………..
Bảy mươi tư: ……………….
56: ……………………………..
Chín mươi chín: ………………..
Câu 8. Nối kết quả đúng với mỗi phép tính:
Câu 9. Đặt tính rồi tính 42 + 16 89 – 23 76 + 3 98 – 7 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 10. Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15
a) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………………. …….


b) Số bé nhất là: ………………………………………………………….. ………………..
c) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………….. ………………
Câu 11. Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái
khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang?
Phép tính: ………………………………………………….
Trả lời: Cô giáo còn lại ……….. cái khẩu trang.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B B A C B Câu 1. Đáp án đúng là: B
Đồng hồ A chỉ 10 giờ 10 phút Đòng hồ B chỉ 8 giờ
Đồng hồ C chỉ 2 giờ kém 10 phút
Đồng hồ D chỉ 12 giờ 12 phút
Vậy đồng hồ B chỉ 8 giờ Câu 2. Đáp án đúng là: B 62 + 11 – 20 = 73 – 20 = 53

Vậy kết quả là: 53 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Số 55 đọc là: Năm mươi lăm Câu 4. Đáp án đúng là: A
Số gồm 8 chục 5 đơn vị viết là: 85 Câu 5. Đáp án đúng là: C
Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10 Câu 6. Đáp án đúng là: B 7 – 4 = 3 10 – 5 = 5 3 + 3 = 6 6 + 2 = 8
Vậy phép tính thích hợp là: 10 – 5 Phần 2. Tự luận Câu 7. a) Đọc số b) Viết số 89: tám mươi chín Bảy mươi tư: 74 56: năm mươi sáu Chín mươi chín: 99
Câu 8. Nối kết quả đúng với mỗi phép tính:


zalo Nhắn tin Zalo