Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

459 230 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(459 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là: A. Tám ba B. Tám mươi ba C. Tám và ba D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11 B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74 D. 27, 11, 74, 84
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số: A. 68 B. 66 C. 64 D. 62
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5: Khối rubik dưới đây được ghép bởi bao nhiêu khối lập phương nhỏ?

A. 10 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15 78 – 25 .................. .................. .................. .................. .................. .................. b) Tính nhẩm: 1 + 1 + 1 + 7 = .............
10 – 2 – 5 – 3 = .............
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

46 … 47 34 … 24 20 + 10 … 60 – 30
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm ….. chục và ….. đơn vị.
+ Số ….. gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số …..
+ Số ….. là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: …........ hình tam giác. ….... …hình vuông.
Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo? Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C C C A Câu 1: Đáp án đúng là: B


Số 83 được đọc là: Tám mươi ba Câu 2: Đáp án đúng là: B
Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: 11, 27, 74, 84 Câu 3: Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị 63 + 1 = 64
Vậy số liền sau của số 63 là số 64. Câu 4: Đáp án đúng là: C
Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là Thứ Ba, ngày 20. Câu 5: Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo