Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

476 238 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(476 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là: A. 46 B. 64 C. 40 D. 6
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số: A. 2 B. 52 C. 24 D. 10
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số: A. 33 B. 32 C. 31 D. 37
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 12 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ hai, ngày 15


Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn? A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 5 giờ B. 11 giờ C. 16 giờ D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 12 + 35 59 – 25 .................. .................. .................. .................. .................. .................. b) Tính nhẩm:

20 + 20 + 30 = ...............
80 – 30 + 10 = ...............
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 27 …. 18 40 … 56 30 + 12 … 49
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3: a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm. Bài 4:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?

Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D B C C Câu 1: Đáp án đúng là: A
Số “bốn mươi sáu” được viết là: 46 Câu 2: Đáp án đúng là: B
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta được: 52, 24, 10, 2 Số lớn nhất là số 52 Câu 3: Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. 36 + 1 = 37
Vậy số liền sau của số 36 là số: 37 Câu 4: Đáp án đúng là: B


zalo Nhắn tin Zalo