Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

708 354 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(708 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 20 B. 40 C. 24 D. 42
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 73, 19, 42, 77 B. 19, 42, 73, 77 C. 73, 77, 42, 19 D. 19, 77, 42, 73
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số: A. 62 B. 61 C. 60 D. 59
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ Bảy, ngày 12 B. Thứ Hai, ngày 15 C. Thứ Bảy, ngày 16 D. Thứ Bảy, ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 5 hình B. 6 hình C. 3 hình D. 4 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 5 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 24 + 13 57 – 43 .................. .................. .................. .................. .................. .................. b) Tính nhẩm: 10 + 10 – 10 = ........ 80 – 40 – 20 = ..........


c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 37 …. 53 45 …. 22 70 – 20 … 50
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3: a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng …. cm. Bài 4:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? Bài giải


………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A D A C Câu 1: Đáp án đúng là: D
Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: 42 Câu 2: Đáp án đúng là: B
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 19, 42, 73, 77 Câu 3: Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. 63 – 1 = 62
Vậy số liền trước của số 63 là số: 62 Câu 4: Đáp án đúng là: D


zalo Nhắn tin Zalo