Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (Đề 5)

723 362 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(723 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: A. 74 B. 47 C. 7 D. 4
Câu 2: Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là: A. 68 B. 54 C. 29 D. 10
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ hai, ngày 24 B. Thứ bảy, ngày 24 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ ba, ngày 26
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 9 hình B. 8 hình C. 7 hình D. 6 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 44 + 10 55 – 21 .................. .................. .................. .................. .................. .................. b) Tính nhẩm:

90 – 60 + 40 = ........... 20 + 30 – 40 = ...........
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 44 … 25 33 … 33 67 – 28 … 40
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3: a) Hình bên có: …..hình lập phương
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây: Bài 4:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo? Bài giải


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D A B B B Câu 1: Đáp án đúng là: A
Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: 74 Câu 2: Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé ta được: 63, 54, 22, 10 Vậy số bé nhất là 10.
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96 Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có hai chữ số là số: 99
Câu 4: Đáp án đúng là: B


zalo Nhắn tin Zalo