Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều ( Đề 2)

884 442 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(884 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 3 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. 
  ! 
"  # 
Câu 2:$%&'(&)*'(&+,-.)-/012 34-5-6)67,-5--
-829
 :1;12 ! :<=12 " >1??2 # ??=12
Câu 3.3)67)&@A-B C(-&--*'(&67))>/D 3)67
)D:<&-( EF&F).'-G@H(-&-3)B9
Câu 4.,IJ2K-8&K?1&)@9
 :& ! 0& " <& # ;&
Câu 5:L,II&:16-8-?6-8-4/6-8-6)&>6-8-*& MN
2O@&P-82I6-8- Q5J&)G@khôngR5@*
 MKRO@'S6-8-4
! MKRO@'S6-8-6)& 
" MKRO@'S6-8-*&
# MKRO@'S6-8-
Câu 6 "T*UG2VKI.)-AWX&;2 3T*UG2VK'(&
AW.)--8J&Y-Y29
 :12 ! 02 " :=2 # :>2
Phần II. Tự luận
Câu 7.9
/2Z[[[[[22
<lZ[[[[[2
?A&Z[[[[[&
>A2Z[[[[[2
;1112Z[[[ 2
0111&Z[[[ A&
Câu 8: CT2)\'-*&W
[[ ]<>=Z^1 =_[[ ]?/Z;? <>^_[[ Z^=
Câu 9.E`W*F-W
:>0<^]/;?<:
/0=<^Y?=:^;
><1=:_?
/><=00
Câu 10.CW&-*N-R
a=_b?1/::Y:</1<a
Z
Z
a<;:/=Y>;>^?
Z
Z
Câu 11.c-5-
,Id)&e67=&f2g-h?111A&&f &f)@'SK&)
&D-2g-D-/A&&f 34-d)&%K&'S-8D-&f9
Bài giải
Câu 12. ,g-&'(-*&K2f+&B-2I*)i #'-G@)5&&
A8i&f-*)i2)K2f+%&B-
Loại trà sữa N.G N*) NA-2j
Số lượng (cốc) : ? >
,g-*)i&-:/111F&j2@d)&K'k&*TA@2f-
“mua 5 tặng 1” -7K2f+\*5)[[[[[[[[ F&
&B-*)i6N.G'&&\2*)i6NA Q5J&5@*)
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[[
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A B B D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B

Câu 2:
Đáp án đúng là: A
"5-6)67,-5--2)
/01_>Z:1;1b2a
E:1;12
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
:<&-(Z:=&-(=1D
C(-&-3)B)
:=&-(=1DY>/DZ:=&-(?/D
E:=&-(?/D
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
,IJ2K0&K?1&)@ EK)&0=^::
Câu 5:L
Đáp án đúng là: D
MAj&RO@'S6-86-6T*&IAj&K6-8-)2)
Câu 6
Đáp án đúng là: C
3T*UG2VK'(&AW.)-J&Y-Y2)
;_>Z:=b2a
E:=2
Phần II. Tự luận
Câu 7.9
/2Z5 00022
<lZ7 0002
?A&Z3 000&
>A2Z2 0002
;1112Z802
0111&Z4A&
Câu 8: CT2)\'-*&W
<;]<>=Z^1 =_;]?/Z;? <>^_:>Z^=
Câu 9.E`W*F-W
Câu 10.CW&-*N-R
a=_b?1/::Y:</1<a
Z=_:?110
Z<;1>0
a<;:/=Y>;>^?
Z<;:/=Y^0?
Z<<>:?
Câu 11.c-5-
,Id)&e67=&f2g-h?111A&&f &f)@'SK&)
&D-2g-D-/A&&f 34-d)&%K&'S-8D-&f9
Bài giải
Cl&&fd)&K)?111_=Z:;111bA&a
"d)&%K&'SD-&f)
:;111/Z?=11bD-a
E?=11D-&f
Câu 12. ,g-&'(-*&K2f+&B-2I*)i #'-G@)5&&
A8i&f-*)i2)K2f+%&B-
Loại trà sữa N.G N*) NA-2j
Số lượng (cốc) : ? >

Mô tả nội dung:

PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 3 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 3 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX A. III, V, I, XIX B. I, III, V, XIX C. XIX, V, III, I D. V, XIX, I, III
Câu 2: Quãng đường từ nhà đến trường của Mai dài 540 m. Hỏi cả đi và về Mai phải đi bao nhiêu mét? A. 1 080 m B. 1 760 m C. 2 033 m D. 3 360m
Câu 3. Hà về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 25 phút. Hà về
đến nhà lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian Hà tan học?
Câu 4. Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày? A. 1 tháng B. 4 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng
Câu 5: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt
mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:
A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ
B. Lan có thể lấy được viên bi vàng
C. Lan có thể lấy được viên bi trắng
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh
Câu 6. Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 8cm. Hình tròn tâm O có đường
kính dài bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 10 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 12 cm Phần II. Tự luận Câu 7. Số? 5 m = …………… mm 3 kg = …………… g 8 000 cm = ……….. m
7 l = …………… ml 2 km = …………… m 4 000 g = ……….. kg
Câu 8: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau: ……. + 72 : 6 = 90 6 × ……. + 35 = 83 72 : 9 × ……. = 96
Câu 9. Đặt tính rồi tính 12 479 + 58 371 54 679 – 36 198 27 061 × 3 52 764 : 4 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức: a) 6 × (30 511 – 17 507) b) 78 156 – 2 829 : 3
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ........................................... Câu 11. Giải toán
Một cửa hàng nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành
từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo? Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 12. Mỗi người trong nhóm bạn của An gọi một cốc trà sữa. Dưới đây là bảng thống
kê những loại trà sữa mà nhóm bạn của An đã gọi: Loại trà sữa Vị dâu Vị trà xanh Vị khoai môn Số lượng (cốc) 1 3 2
∗ Mỗi cốc trà sữa giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại
“mua 5 tặng 1”. Số tiền nhóm bạn của An cần trả là ……………………. đồng.
∗ An gọi trà sữa vị dâu nhưng uống nhầm cốc trà sữa vị khác. Khả năng xảy ra là:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B B D C Câu 1. Đáp án đúng là: B
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: I, III, V, XIX Câu 2: Đáp án đúng là: A
Cả đi và về Mai phải đi số mét là: 540 × 2 = 1 080 (m) Đáp số: 1 080 m Câu 3. Đáp án đúng là: B 17 giờ = 16 giờ 60 phút Thời gian Hà tan học là:
16 giờ 60 phút – 25 phút = 16 giờ 35 phút Đáp số: 16 giờ 35 phút Câu 4. Đáp án đúng là: B
Một năm có 4 tháng có 30 ngày. Đó là các tháng: 4, 6, 9, 11 Câu 5: Đáp án đúng là: D
Lan không thể lấy được viên vi xanh vì trong hộp không có viên bi nào màu xanh. Câu 6. Đáp án đúng là: C
Hình tròn tâm O có đường kính dài số xăng – ti – mét là: 8 × 2 = 16 (cm) Đáp số: 16 cm Phần II. Tự luận Câu 7. Số? 5 m = 5 000 mm 3 kg = 3 000 g 8 000 cm = 80 m
7 l = 7 000 ml 2 km = 2 000 m 4 000 g = 4 kg
Câu 8: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau: 78 + 72 : 6 = 90 6 × 8 + 35 = 83 72 : 9 × 12 = 96
Câu 9. Đặt tính rồi tính


zalo Nhắn tin Zalo