PHÒNG GD ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm tư một bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68 457 là : A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11 000 B. 10 100 C. 10 010 D. 10 000
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là: A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Câu 6. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam ban đầu.
Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam? A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 7. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính 16 427 + 8 109 93 680 – 72 451 7224 5 21 847 : 7 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Câu 9. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số gồm 7 chục nghìn 8 trăm 5 đơn vị được viết là: ………………………… b)
Đồng hồ trên chỉ: ……………………………………
c) Số liền trước của số 56 600 là: ……………………
d) Số 18 được viết bằng số La Mã là: ………………………
e) 5 kg = ……………… g;
12 l = …………….. ml
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức 4 (84 000 – 64 000) 80 484 – 78 054 : 6
= ……………………..…..
= ……………………………
= …………………………..
= ……………………………
Câu 11. Mẹ mua 8 quả cam về ép lấy nước, mỗi quả cho khoảng 120 ml nước
cam. Lượng nước cam mẹ ép được vừa đủ đổ đầy 2 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu mi-li-lít nước cam? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………………………
Câu 12. Số điện gia đình Hiền dùng trong 4 tháng đầu năm Tháng 1 2 3 4 Số điện 267 229 192 380
a) Tháng 1 gia đình Hiền dùng nhiều hơn tháng 2 là …………. số điện.
b) Trong 4 tháng đầu năm, gia đình Hiền dùng hết ……….. số điện.
c) Gia đình Hiền phải trả ít tiền điện nhất vào tháng …………….
d) Gia đình Hiền phải trả nhiều tiền điện nhất vào tháng ………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D C D D C B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số 54 175 đọc là: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm Câu 2. Đáp án đúng là: D
Số liền sau của số 68 457 là: 68 458 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 47 816; 47 861; 48 617; 48 716 Câu 4.
Đáp án đúng là : D
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000 Câu 5. Đáp án đúng là: D Thực hiện phép tính:
Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là: 85 875 Câu 6. Đáp án đúng là: C
Mẹ để phần bố số quả cam là: 12 : 4 = 3 (quả)
Mẹ còn lại số quả cam là: 12 – 3 – 3 = 6 (quả)
Mỗi anh em được số quả cam là: 6 : 2 = 3 (quả) Đáp số: 3 quả
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều ( Đề 4)
1.1 K
556 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1111 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Lớp 3 …
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC …………….
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm tư một bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68 457 là :
A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11 000 B. 10 100 C. 10 010 D. 10 000
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là:
A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Câu 6. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam ban đầu.
Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7. Diện tích một hình vuông là 9 cm
2
. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
16 427 + 8 109
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
93 680 – 72 451
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
7224 5
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
21 847 : 7
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 9. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số gồm 7 chục nghìn 8 trăm 5 đơn vị được viết là: …………………………
b)
Đồng hồ trên chỉ: ……………………………………
c) Số liền trước của số 56 600 là: ……………………
d) Số 18 được viết bằng số La Mã là: ………………………
e) 5 kg = ……………… g;
12 l = …………….. ml
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức
4 (84 000 – 64 000)
= ……………………..…..
80 484 – 78 054 : 6
= ……………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
= ………………………….. = ……………………………
Câu 11. Mẹ mua 8 quả cam về ép lấy nước, mỗi quả cho khoảng 120 ml nước
cam. Lượng nước cam mẹ ép được vừa đủ đổ đầy 2 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu
mi-li-lít nước cam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
Câu 12. Số điện gia đình Hiền dùng trong 4 tháng đầu năm
Tháng 1 2 3 4
Số điện 267 229 192 380
a) Tháng 1 gia đình Hiền dùng nhiều hơn tháng 2 là …………. số điện.
b) Trong 4 tháng đầu năm, gia đình Hiền dùng hết ……….. số điện.
c) Gia đình Hiền phải trả ít tiền điện nhất vào tháng …………….
d) Gia đình Hiền phải trả nhiều tiền điện nhất vào tháng ………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
C D C D D C B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số 54 175 đọc là: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số liền sau của số 68 457 là: 68 458
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
47 816; 47 861; 48 617; 48 716
Câu 4.
Đáp án đúng là\: D
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Thực hiện phép tính:
Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là: 85 875
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Mẹ để phần bố số quả cam là:
12 : 4 = 3 (quả)
Mẹ còn lại số quả cam là:
12 – 3 – 3 = 6 (quả)
Mỗi anh em được số quả cam là:
6 : 2 = 3 (quả)
Đáp số: 3 quả
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Ta thấy 3
3 = 9. Nên độ dài cạnh hình vuông là 3 cm
Chu vi hình vuông đó là:
3
4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
16 427 + 8 109 93 680 – 72 451 7224 5 21 847 : 7
Câu 9.
a) Số gồm 7 chục nghìn 8 trăm 5 đơn vị được viết là: 70 805
b)
Đồng hồ trên chỉ: 3 giờ kém 10 phút
c) Số liền trước của số 56 600 là: 56 599
d) Số 18 được viết bằng số La Mã là: XVIII
e) 5 kg = 5000 g; 12 l = 12 000 ml
Câu 10.
a) 4 (84 000 – 64 000) b) 80 484 – 78 054 : 6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85