Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều (Đề 6)

1 K 478 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(956 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Lớp 3 …
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC …………….
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chữ số có hàng nghìn bằng 7 là:
A. 78 245 B. 67 382 C. 51 720 D. 90 127
Câu 2. Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 60 000 B. 62 000 C. 62 500 D. 62 550
Câu 3. Số dư của phép chia 65 809 : 5 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là:
A. 29 628 B. 25 819 C. 26 839 D. 36 829
Câu 5. Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi về đến nhà lúc 12 giờ kém 15
phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 6. Gia đình Mai gồm 4 người lớn 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng
Ninh. Giá vé vào cửa 20 000 đồng một cho người lớn 10 000 đồng một
cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là:
A. 90 000 đồng B. 100 000 đồng C. 80 000 đồng D. 120 000 đồng
Câu 7. Trong các tờ tiền sau tờ tiền có mệnh giá nhỏ nhất là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Số 18 được viết bằng số La Mã là:
A. XXI B. XVIII C. XIX D. XX
Phần 2. Tự luận
Câu 9. Đặt tính rồi tính
16 288 + 3 576
…………………
…………………
…………………
31 562 – 7 348
…………………
…………………
…………………
19 283 6
…………………
…………………
…………………
56 965 : 8
…………………
…………………
…………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức
27 030 + 15 350 : 5
= ……………………………….
= ……………………………….
6 (21 750 – 9 735)
= ……………………………….
= ……………………………….
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 l + 1000 ml + 15 l = ………. l 760 dm – 35 dm + 125 dm = ........ m
Câu 12. hai bể, mỗi bể chứa 2450 lít. Người ta đã dùng hết 3500 lít nước hai
bể. Hỏi trong cả hai bể còn lại bao nhiêu lít nước?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A D B C A A B
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
78 245: số 7 ở hàng chục nghìn
67 382: số 7 ở hàng nghìn
51 720: số 7 ở hàng trăm
90 127: số 7 hàng đơn vị
Chữ số có hàng nghìn bằng 7 là: 67 382
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số 62 549 gần với số 60 000 hơn số 70 000 nên khi làm tròn số 62 549 đến hàng
chục nghìn ta được số 60 000.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số dư của phép chia 65 809 : 5 là 4
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
45 783 – 16 155 – 3 809
= 29 628 – 3 809
= 25 819
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
11 giờ rưỡi = 11 giờ 30 phút
12 giờ kém 15 phút = 11 giờ 45 phút
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thời gian An đi từ trường về nhà là:
11 giờ 45 phút – 11 giờ 30 phút = 15 phút
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
4 người lớn cần trả số tiền là:
20 000 4 = 80 000 (đồng)
Gia đình Mai cần số tiền là:
80 000 + 10 000 = 90 000 (đồng)
Đáp số: 90 000 đồng
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Ta có: 10 000 < 20 000 < 50 000 < 100 000
Tờ tiền có mệnh giá nhỏ nhất là: 10 000 đồng
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Số 18 được viết bằng số La Mã là: XVIII
Phần 2. Tự luận
Câu 9.
16 288 + 3 576 31 562 – 7 348 19 283 6 56 965 : 8
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chữ số có hàng nghìn bằng 7 là: A. 78 245 B. 67 382 C. 51 720 D. 90 127
Câu 2. Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 62 000 C. 62 500 D. 62 550
Câu 3. Số dư của phép chia 65 809 : 5 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là: A. 29 628 B. 25 819 C. 26 839 D. 36 829
Câu 5. Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi và về đến nhà lúc 12 giờ kém 15
phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là: A. 10 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 6. Gia đình Mai gồm 4 người lớn và 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng
Ninh. Giá vé vào cửa là 20 000 đồng một vé cho người lớn và 10 000 đồng một vé
cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là: A. 90 000 đồng B. 100 000 đồng C. 80 000 đồng D. 120 000 đồng
Câu 7. Trong các tờ tiền sau tờ tiền có mệnh giá nhỏ nhất là:

A. B. C. D.
Câu 8. Số 18 được viết bằng số La Mã là: A. XXI B. XVIII C. XIX D. XX Phần 2. Tự luận
Câu 9. Đặt tính rồi tính 16 288 + 3 576 31 562 – 7 348 19 283  6 56 965 : 8 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………

………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức 27 030 + 15 350 : 5 6  (21 750 – 9 735)
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 l + 1000 ml + 15 l = ………. l
760 dm – 35 dm + 125 dm = ........ m
Câu 12. Có hai bể, mỗi bể chứa 2450 lít. Người ta đã dùng hết 3500 lít nước ở hai
bể. Hỏi trong cả hai bể còn lại bao nhiêu lít nước? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B C A A B Câu 1. Đáp án đúng là: B


78 245: số 7 ở hàng chục nghìn
67 382: số 7 ở hàng nghìn 51 720: số 7 ở hàng trăm
90 127: số 7 hàng đơn vị
Chữ số có hàng nghìn bằng 7 là: 67 382 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số 62 549 gần với số 60 000 hơn số 70 000 nên khi làm tròn số 62 549 đến hàng
chục nghìn ta được số 60 000. Câu 3. Đáp án đúng là: D
Số dư của phép chia 65 809 : 5 là 4 Câu 4. Đáp án đúng là: B 45 783 – 16 155 – 3 809 = 29 628 – 3 809 = 25 819 Câu 5. Đáp án đúng là: C
11 giờ rưỡi = 11 giờ 30 phút
12 giờ kém 15 phút = 11 giờ 45 phút


zalo Nhắn tin Zalo