Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 9

667 334 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(667 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Lớp 3 …
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC ...........
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 9
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 
    !
Câu 2. "#$%&'()*+,'
* * * !-*
Câu 3. "./.011 12304.'5'6"7
*
      !
Câu 4. 89+9:;<*)+=>
+=?.@ +=A/*-.@
 +=.@ !+=?.@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5. BCD*E++FGH?? '9+BC'&"(;+"
+'9+<);F'&4GHI'9+J&D)*C'K*GL
6FGH'M
+N+# ++#
+GO* !+N
Câu 6. #GL(*P:,A0:Q+**#R+!
* -%* ?* !?*
Phần II. Tự luận
Câu 7. 86"7*
S32222222+9*N+#TUGO*T-N 'VW
:S*X22222**Y
O*X222222,+
S3?G"+ZBK'&4M222222222222222222
%S,-UY [-YY-'&4M\"]^_:/'M
222222222222222222222222222222222
Câu 8. `0+,GW:5]
Sa-U-1-?S
X22222222222222
X22222222222222
:S--[Ub 1[?-
X22222222222222
X22222222222222
Câu 9. 86"7G+“chắc chắn, có thể”"c“không thể”
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3,+)*C'&"=6-'9+T'9+'9+
AR+dD;'K',GV*=6eHO+fH)G
S2222222222222222',GV*='9+
:S2222222222222222',GV*='9+
S2222222222222222',GV*=-'9+
Câu 10. 8c0G90
[1U-






[[-b-[U






?U-






 ?U






Câu 11. !&'():H++A;H.d**7.'K*_,^'K
gh%N+
SiB7.'K*'&4:";H.d*_+"I>
2222222222222222222222222222222222
2
:SiZ."*'&46E.'^+:@>
2222222222222222222222222222222222

Si`j+D()H:.*'&4:";>
2222222222222222222222222222222222
2
Câu 12.e"]]- ?k++TA"]]+.'Rk+
+A"]A"]:";k++>
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài giải
2222222222222222222222222222222222
2222222222222222222222222222222222
2222222222222222222222222222222222
2222222222222222222222222222222222
2222222222222222222222222222222222
22222
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B A A B C
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
3
3

bX
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
*+,'
1U1Xa*S
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
11 1 
lD)04.'5'6"7* 
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
89+9<+=?.@
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
BC*GL'
bX?a'9+S
J&D)*C'K*GL?? '9+?'9+
BC'K*GL'M++#
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
I#R+
-Xa**S
#R+!
?X?a**S
8j?**X?*
Phần II. Tự luận
Câu 7.
S350 728+9*N+#TUGO*T-N 'VW
:S*X10 000**Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC ........... MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 9
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 9 000 B. 901 C. 8 999 D. 9 001
Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Chu vi của tam giác đó là: A. 10 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 25 cm
Câu 3. Cho phép tính: 30000 + 500 + 80 + 1  … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 30 581 B. 35 810 C. 3 581 D. 30 518
Câu 4. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 40 phút B. 10 giờ kém 20 phút C. 8 giờ 50 phút D. 11 giờ 40 phút


Câu 5. Mẹ nhận một gói hàng và cần trả 44 800 đồng. Mẹ đưa cho nhân viên giao
hàng 50 000 đồng và chỉ yêu cầu được trả lại 5 000 đồng. Như vậy mẹ đã làm tròn só tiền cần trả đến: A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 6. Hình tròn tâm O có bán kính bằng 500 mm. Chu vi của hình vuông ABCD là: A. 1 000 m B. 20 dm C. 4 m D. 40 cm Phần II. Tự luận
Câu 7. Điền vào chỗ chấm
a) Số ………………….. gồm 5 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.
b) 10 m = ……………. mm;
3 năm = ………………. tháng
c) Số 14 trong số La Mã được viết là: ………………………………………………
d) Các số 12 793; 38 562; 9 999; 33 012 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………..
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức a) (27 021 + 24 019) : 5
= …………………………………….
= ……………………………………. b) 22 367 – 15 138 + 6 412
= …………………………………….
= …………………………………….
Câu 9. Điền vào chỗ trống “chắc chắn, có thể” hoặc “không thể”.


Sáng nay mẹ đưa cho Hà 3 tờ tiền: 20 000 đồng, 10 000 đồng và 5 000 đồng. Hà
không cẩn thận nên đã đánh rơi mất 1 tờ tiền. Khả năng xảy ra là:
a) Hà ………………………………………….. đánh rơi mất tờ 10 000 đồng.
b) Hà ………………………………………….. đánh rơi mất tờ 5 000 đồng.
c) Hà ………………………………………….. đánh rơi mất tờ 2 000 đồng.
Câu 10. Đặt tính rồi tính 36 053 + 17 528 65 652 – 29 617 47 050  2 35 849 : 7 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 11. Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng:
a) Mỗi lớp đã làm được bao nhiêu sản phẩm từng loại?
………………………………………………………………………………………… …
b) Lớp nào làm được nhiều hộp đựng bút nhất?
…………………………………………………………………………………………. ..
c) Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………… …
Câu 12. Kho thứ nhất chứa 12 384 thùng hàng, kho thứ hai chứa gấp đôi số thùng
hàng của kho thứ nhất. Hỏi hai kho chứa bao nhiêu thùng hàng?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A A B C Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999 Hiệu của hai số là: 10 000 – 999 = 9 001 Câu 2. Đáp án đúng là: B
Chu vi của tam giác đó là: 3 + 7 + 5 = 15 (cm) Câu 3. Đáp án đúng là: A
30000 + 500 + 80 + 1  30 581
Vậy số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 30 581 Câu 4. Đáp án đúng là: A


zalo Nhắn tin Zalo