Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Đề 6

621 311 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(621 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Lớp 3 …
Họ và tên: ................
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC …………….
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.Trong số 84 354, chữ số 8 có giá trị là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800  D. 80
Câu 2.Số liền sau của số 72 389 là:
A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391
Câu 3.Số 14 viết theo số La Mã là:
A. XIIII  B. XIX C. XIV D. XV
Câu 4.Một cửa hàng 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kg
Câu 5.Số?
….. : 7 = 11 305 (dư 2)
A. 79 135  B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137
Câu 6.Một hình vuông độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông
đó bằng:
A. 31 580 mm B. 31 940 mm C. 31 490 mm  D. 31 850 mm
II. TỰ LUẬN
Câu 7.Tính giá trị của biểu thức
93 645 : 9 5
= …………………………..
12 740 + 5 037 4
= …………………………..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
= ………………………….. = …………………………..
Câu 8.>, <, =
16l……… 2 600 ml × 69 155 g + 1 040 g ……….. 10 kg
Câu 9.Đặt tính rồi tính.
36 943 + 8 767
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
34 611 – 25 490
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
12 604 4
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
84 776 : 4
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 10.Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm chiều
rộng 108 cm.
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 11.XTrường tiểu học Minh Khai tổ chức cho giáo viên học sinh đi tham
quan trong đó 6 chiếc xe ô loại 45 chỗ 1 chiếc xe ô loại 30 chỗ vừa
đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao
nhiêu người đi tham quan?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C C B D A
Câu 1.X
Đáp án đúng là: A
Trong số 84 354, chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn và có giá trị là: 80 000.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số liền sau của số 72 389 là: 72 390.
Câu 3.X
Đáp án đúng là: C
Số 14 viết theo số La Mã là XIV.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Tổng số kg gạo cửa hàng đã bán là:
23 000 + 29 000 = 52 000 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:
85 000 – 52 000 = 33 000 (kg)
Đáp số: 33 000 kg
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5.X
Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia cộng với số dư.
….. : 7 = 11 305 (dư 2)
11 305 × 7 + 2 = 79 137
Vậy số cần tìm là79 137.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Chu vi hình vuông đó là
7 895 × 4 = 31 580 (mm)
Đáp số: 31 580 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 7.X
93 645 : 9 5
= 10 405 5
= 52 025
12 740 + 5 037 4
= 12 740 + 20 148
= 32 888
Câu 8.>, <, =
16l> 2 600 ml 6
Giải thích:
Đổi 16 l = 16 000 ml
2 600 ml 6 = 15 600 ml
Ta có 16 000 ml > 15 600 ml
Vậy 16 l > 2 600 ml 6
9 155 g + 1 040 g > 10 kg
Giải thích:
Ta có 9 155 g + 1 040 g = 10 195 g
 10 kg = 10 000 g
Mà 10 195 g > 10 000 g
Vậy 9 155 g + 1 040 g > 10 kg
Câu 9.X
36 943 + 8 767 34 611 – 25 490 12 604 4 84 776 : 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10.
Bài giải
Chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật là:
(125 + 108) × 2 = 466 (cm)
Đáp số: 466 cm
Câu 11.X
Tóm tắt
Xe 45 chỗ: 6 xe
Xe 30 chỗ: 1 xe
Tất cả : … người?
Bài giải
Số người trên các xe ô tô loại 45 chỗ là:
45 6 = 270 (người)
Số người đi tham quan của trường tiểu học Minh
Khai là:
270 + 30 = 300 (người)
Đáp số: 300 người
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
LỚP 3 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp 3 …
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................ Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong số 84 354, chữ số 8 có giá trị là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80
Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là:
A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391
Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV
Câu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kg Câu 5. Số?
….. : 7 = 11 305 (dư 2)
A. 79 135 B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137
Câu 6. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 31 580 mm B. 31 940 mm C. 31 490 mm D. 31 850 mm II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 93 645 : 9  5 12 740 + 5 037  4
= …………………………..
= …………………………..


= …………………………..
= ………………………….. Câu 8. >, <, =
16 l ……… 2 600 ml × 6 9 155 g + 1 040 g ……….. 10 kg
Câu 9. Đặt tính rồi tính. 36 943 + 8 767 34 611 – 25 490 12 604  4 84 776 : 4 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .........................
Câu 10. Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều rộng 108 cm. Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Câu 11. Trường tiểu học Minh Khai tổ chức cho giáo viên và học sinh đi tham
quan trong đó có 6 chiếc xe ô tô loại 45 chỗ và 1 chiếc xe ô tô loại 30 chỗ là vừa
đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao nhiêu người đi tham quan? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C B D A Câu 1. Đáp án đúng là: A
Trong số 84 354, chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn và có giá trị là: 80 000. Câu 2. Đáp án đúng là: C
Số liền sau của số 72 389 là: 72 390. Câu 3. Đáp án đúng là: C
Số 14 viết theo số La Mã là XIV. Câu 4. Đáp án đúng là: B
Tổng số kg gạo cửa hàng đã bán là: 23 000 + 29 000 = 52 000 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:
85 000 – 52 000 = 33 000 (kg) Đáp số: 33 000 kg

Câu 5. Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia cộng với số dư. ….. : 7 = 11 305 (dư 2) 11 305 × 7 + 2 = 79 137
Vậy số cần tìm là 79 137. Câu 6. Đáp án đúng là: A Chu vi hình vuông đó là 7 895 × 4 = 31 580 (mm) Đáp số: 31 580 mm Phần 2. Tự luận Câu 7. 93 645 : 9  5 12 740 + 5 037  4 = 10 405  5 = 12 740 + 20 148 = 52 025 = 32 888 Câu 8. >, <, =
16 l > 2 600 ml  6
9 155 g + 1 040 g > 10 kg Giải thích: Giải thích: Đổi 16 l = 16 000 ml
Ta có 9 155 g + 1 040 g = 10 195 g 2 600 ml  6 = 15 600 ml 10 kg = 10 000 g
Ta có 16 000 ml > 15 600 ml Mà 10 195 g > 10 000 g
Vậy 16 l > 2 600 ml  6
Vậy 9 155 g + 1 040 g > 10 kg Câu 9. 36 943 + 8 767 34 611 – 25 490 12 604  4 84 776 : 4


zalo Nhắn tin Zalo