Đề thi cuối kì 2 Vật lí 11 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

51 26 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(51 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... NĂM HỌC …… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: ......
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi với cường độ là
chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn
kế, một học sinh đã sử dụng một ampe kế và một điện trở có giá trị mắc nối
tiếp nhau sau, đó mắc vào nguồn điện, biết ampe kế chỉ 1,2
Hiệu điện thế giữa hai
cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu? A. 120 V. B. 50 V. C. 12 V. D. 60 V.
Câu 3. Một acquy có suất điện động là 12 V, sinh ra công là 720 J để duy trì dòng
điện trong mạch trong thời gian 1 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là A. 1 A. B. 5 A. C. 0,2 A. D. 2,4 A.


Câu 4. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn đặt cách nhau 1 m trong
parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5 N.
D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 5. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì
A. cường độ dòng điện tăng 3,2 lần.
B. cường độ dòng điện giảm 3,2 lần.
C. cường độ dòng điện giảm 1,6 lần.
D. cường độ dòng điện tăng 1,6 lần.
Câu 6. Cho mạch điện gồm hai điện trở nối tiếp mắc vào một nguồn điện, biết hiệu
điện thế hai đầu điện trở R1 là U1 = 9 V, R1 = 15 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là U2
= 6 V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 5 phút là A. 772 J. B. 1440 J. C. 1080 J. D. 1200 J.
Câu 7. Trong một đèn flash chụp ảnh đơn giản, người ta sử dụng một tụ điện để có
thể phát ra một chùm sáng với cường độ đủ lớn trong thời gian ngắn. Giả sử tụ điện
được sử dụng có điện dung 0,20 F được sạc bằng pin 9,0 V, sau đó tụ phóng điện
trong 0,001 s. Công suất phóng điện của tụ là A. 8,1 W. B. 8100 W. C. 810 W.

D. 81 W.
Câu 8. Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện và kích thước
giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Tính lực
tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 4,1 N. B. 5,2 N. C. 3,6 N. D. 7,1 N.
Câu 9. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 10. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó
nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức trên cùng độ
dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. B. C. D. Câu 11. Khi ta có:
A. điện thế ở thấp hơn điện thế tại
B. điện thế ở bằng điện thế ở
C. dòng điện chạy trong mạch theo chiều từ
D. điện thế ở cao hơn điện thế ở
Câu 12. Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 2 A thì sau một
khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn


đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn đó là A. 16 C. B. 6 C. C. 32 C. D. 8 C.
Câu 13. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. B. C. D.
Câu 14. Biến trở là
A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.
C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 15. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.


zalo Nhắn tin Zalo