Đề thi giữa kì 1 Hóa Học 11 Cánh diều - Đề 3

160 80 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: ….
Môn: Hóa học 11
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên
ngoài tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất. B. sự dịch chuyển cân bằng.
C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 3: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch (K
C
) phụ thuộc vào các yếu
tố nào sau?
A. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
B. Chất xúc tác, nhiệt độ, nồng độ.
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Nhiệt độ, bản chất của phản ứng.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 5: Trong phản ứng thuận nghịch, kết luận nào sao đây đúng tại thời điểm ban
đầu?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ các chất trong hệ phản ứng không đổi.
C. Tốc độ phản ứng nghịch bằng 0 sau đó giảm dần.
D. Tốc độ phản ứng thuận đạt lớn nhất sau đó giảm dần.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. O
2
. B. KNO
3
. C. CuO. D. CH
4
.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO
2
. B. KOH. C. HF. D. H
2
S.
Câu 8: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl Na
+
+ Cl
. B. NaOH Na
+
+ OH
.
C. HF H
+
+ F
D. AlCl
3
→ Al
3+
+ Cl
3−
.
Câu 9: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid?
A. Fe
2+
, HCl, PO
4
3−
. B. CO
3
2−
, SO
3
2−
, PO
4
3−
.
C. Na
+
, H
+
, Al
3+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, H
2
CO
3
.
Câu 10: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01 M là
A. 3. B. 11. C. 12. D. 2.
Câu 11: Hằng số cân bằng của phản ứng N
2
O
4
(g) 2NO
2
(g) là :
A. . B. .
C. . D. Kết quả khác.
Câu 12: Cho cân bằng hoá học sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H
2
, hoặc I
2
thì giá trị hằng số cân bằng
tăng.
D. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 13: Trong phản ứng tổng hợp ammonia:
N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g) = − 92 kJ
Theo nguyên lí Le Chatelier để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
A. giảm nhiệt độ và áp suất.
B. tăng nhiệt độ và áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 14: Theo thuyết Bronsted - Lowry, ion nào sau đây là base?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO
3
. B. KCl. C. H
2
SO
4
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 16: Dung dịch X chứa NaOH 0,01M, Ba(OH)
2
0,005M. Giá trị pH của dung
dịch X là
A. 12,3. B. 1,7. C. 2,0. D. 12,0.
Câu 17: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?
A. O
2
. B. NO. C. CO
2
. D. N
2
.
Câu 18: Vì sao khí nitrogen được dùng để làm căng vỏ bao bì thực phẩm mà không
dùng không khí?
A. Do nitrogen kém hoạt động hóa học (tính trơ).
B. Do nitrogen nhẹ hơn không khí.
C. Do nitrogen không duy trì sự cháy.
D. Do nitrogen không màu, không mùi, không vị.
Câu 19: Cấu tạo của phân tử của phân tử NH
3
, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử NH
3
có cấu trúc chóp tam giác.
B. Phân tử NH
3
chứa 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. Nguyên tử nitrogen không còn cặp electron chưa tham gia liên kết (cặp electron
hóa trị riêng).
D. Liên kết trong phân tử NH
3
đều là liên kết sigma ().
Câu 20: Chất nào sau đây được sử dụng chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh
công nghiệp?
A. N
2
. B. NH
3
. C. SO
2
. D. S.
Câu 21: Số oxi hóa và hóa trị của nitrogen trong hợp chất nitric acid lần lượt là
A. +5 và V. B. +5 và IV. C. +5 và III. D. +4 và IV.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HNO
3
làm xanh quỳ tím và làm phenolphthalein hóa hồng.
B. Nitric acid được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược
phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO
3
người ta đun hỗn hợp NaNO
3
hoặc KNO
3
rắn với H
2
SO
4
đặc.
D. Điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí ammonia (NH
3
).
Câu 23: Trong phản ứng: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g). N
2
thể hiện
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid.
Câu 24: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng khi nói về nitrogen?
A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B. liên kết ba nên phân tử nitrogen rất bền nhiệt độ thường nitrogen khá
trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với khí oxygen, nitrogen thể hiện tính oxi hoá.
D. Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, NH
4
+
, NO
3
, NO
2
, lần lượt
là −3, −3,+5,+4.
Câu 25: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia?
A. Dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. P
2
O
5
khan.
C. MgO khan. D. CaO khan.
Câu 26: Vai trò của NH
3
trong phản ứng
A. chất khử. B. acid. C. chất oxi hóa. D. base.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:




Sở GD - ĐT … TRƯỜNG THPT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: …. Mã đề thi: 003 Môn: Hóa học 11 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên
ngoài tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất.
B. sự dịch chuyển cân bằng.
C. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 3: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch (KC) phụ thuộc vào các yếu tố nào sau?
A. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
B. Chất xúc tác, nhiệt độ, nồng độ.
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Nhiệt độ, bản chất của phản ứng.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.


Câu 5: Trong phản ứng thuận nghịch, kết luận nào sao đây là đúng tại thời điểm ban đầu?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ các chất trong hệ phản ứng không đổi.
C. Tốc độ phản ứng nghịch bằng 0 sau đó giảm dần.
D. Tốc độ phản ứng thuận đạt lớn nhất sau đó giảm dần.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li? A. O2. B. KNO3. C. CuO. D. CH4.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CO2. B. KOH. C. HF. D. H2S.
Câu 8: Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl Na+ + Cl−. B. NaOH Na+ + OH−. C. HF H+ + F−
D. AlCl3 → Al3+ + Cl3−.
Câu 9: Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid? A. Fe2+, HCl, PO 3− 2− 2− 3− 4 . B. CO3 , SO3 , PO4 . C. Na+, H+, Al3+. D. Fe3+, Ag+, H2CO3.
Câu 10: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01 M là A. 3. B. 11. C. 12. D. 2.
Câu 11: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) ⇌ 2NO2 (g) là : A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
Câu 12: Cho cân bằng hoá học sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất thì cân bằng không bị chuyển dịch.


C. Ở nhiệt độ không đổi, khi tăng nồng độ H2, hoặc I2 thì giá trị hằng số cân bằng tăng.
D. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 13: Trong phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) = − 92 kJ
Theo nguyên lí Le Chatelier để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
A. giảm nhiệt độ và áp suất.
B. tăng nhiệt độ và áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 14: Theo thuyết Bronsted - Lowry, ion nào sau đây là base? A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. Na2CO3.
Câu 16: Dung dịch X chứa NaOH 0,01M, Ba(OH)2 0,005M. Giá trị pH của dung dịch X là A. 12,3. B. 1,7. C. 2,0. D. 12,0.
Câu 17: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất? A. O2. B. NO. C. CO2. D. N2.
Câu 18: Vì sao khí nitrogen được dùng để làm căng vỏ bao bì thực phẩm mà không dùng không khí?
A. Do nitrogen kém hoạt động hóa học (tính trơ).
B. Do nitrogen nhẹ hơn không khí.
C. Do nitrogen không duy trì sự cháy.
D. Do nitrogen không màu, không mùi, không vị.
Câu 19: Cấu tạo của phân tử của phân tử NH3, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử NH3 có cấu trúc chóp tam giác.
B. Phân tử NH3 chứa 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.


zalo Nhắn tin Zalo