TRƯỜNG ………
BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ: ...............
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Cánh diều
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn)
I. GIỚI HẠN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG Mạch kiến
Mức độ kiến thức – kĩ năng KTĐG Năng lực thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Năng lượng Nhận thức - Nêu được quy trình viết báo - Hiểu được các bước viết - Xây dựng được một bài và sự biến
khoa học tự cáo khoa học.
báo cáo và trình bày báo cáo thuyết trình và trình bày về đổi nhiên
- Liệt kê được một số đơn vị khoa học.
nghiên cứu khoa học đơn
thường dùng đo công và công - Viết được quy trình trình giản. suất. bày báo cáo khoa học.
- Phân tích ví dụ cụ thể để
- Nêu được cơ năng là tổng động - Viết được biểu thức tính rút ra được công thức tính
năng và thế năng của vật. công cơ học, công suất. công và công suất.
- Viết được biểu thức tính động năng của vật.
- Viết được biểu thức tính thế
năng của vật ở gần mặt đất.
- Phát biểu được định luật khúc - Thực hiện được thí nghiệm - Phân biệt được công cơ xạ ánh sáng.
chứng tỏ được khi truyền từ học và công ở cuộc sống.
- Nêu được chiết suất có giá trị môi trường này sang môi - Nhận diện được hiện tượng
bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong trường khác, tia sáng có thể bị thực tế liên quan tới khúc xạ
không khí (hoặc chân không) với khúc xạ (bị lệch khỏi phương ánh sáng.
Tìm hiểu tự tốc độ ánh sáng trong môi truyền ban đầu).
- Vận dụng kiến thức về sự nhiên trường.
- Hiểu được phương truyền truyền ánh sáng, giải thích
của ánh sáng trong môi trường được một số hiện tượng đơn
trong suốt đồng tính, và khi giản thường gặp trong thực
qua hai môi trường trong suốt tế. khác nhau.
- Đổi được đơn vị của công - Giải thích được một số hiện - Vận dụng công thức tính suất, công, cơ năng.
tượng liên quan tới thế năng cơ năng, thế năng, động Vận dụng
- Phân tích được sự chuyển hóa đàn hồi.
năng để giải một số bài
kiến thức, kĩ năng lượng trong một số trường - Tính được công và công toán.
năng đã học hợp đơn giản trong đời sống.
suất trong một số trường hợp - Giải được một số bài toán đơn giản.
liên hệ giữa công và năng lượng.
Chất và sự Nhận thức - Nêu được tính chất vật lí của - Trình bày được tính chất hóa - Chỉ ra được sự khác nhau biến đổi
khoa học tự kim loại.
học cơ bản của kim loại: tác cơ bản về 1 số tính chất giữa chất
- Nêu được dãy hoạt động hóa
dụng với phi kim (oxygen, lưu phi kim và kim loại: khả
học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe,
huỳnh, chlorine), nước hoặc năng tạo ion dương, ion âm; Pb, H, Cu, Ag, Au).
hơi nước, dung dịch phản ứng với oxygen tạo nhiên
hydrochloric acid, dung dịch oxide acid, oxide base. muối.
- Trình bày được ý nghĩa của
dãy hoạt động hóa học.
Tìm hiểu tự - Nêu được phương pháp tách - Tiến hành được một số thí nhiên
kim loại theo mức độ hoạt động nghiệm hoặc mô tả được thí của chúng.
nghiệm khi cho kim loại tiếp
- Nêu được khái niệm hợp kim/ xúc với nước, hydrochloric thành phần. acid.
- Trình bày được các giai đoạn
cơ bản của quá trình sản xuất gang, sản xuất thép.
- Chỉ ra được sự khác nhau cơ
bản về 1 số tính chất giữa phi
kim và kim loại: khả năng dẫn
điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sôi, khối lượng riêng.
- Nêu được ứng dụng của một số - Mô tả được một số khác biệt - Trình bày được quá trình
phi kim thiết thực trong cuộc về tính chất giữa các kim loại tách một số kim loại có
sống (than, lưu huỳnh, khí thông dụng (nhôm, sắt, vàng, nhiều ứng dụng như: chlorine…) …)
+ Tách sắt ra khỏi iron(III)
- Nêu được tính chất đặc trưng oxide bởi carbon dioxide.
của một số hợp kim phổ biến, + Tách nhôm ra khỏi
Vận dụng quan trọng, hiện đại. aluminium oxide bởi phản kiến thức, kĩ ứng điện phân. năng đã học + Tách kẽm ra khỏi zinc
sulfide bởi oxygen và carbon (than).
- Giải thích được vì sao
trong một số trường hợp
thực tiễn, kim loại được sử
dụng dưới dạng hợp kim. Vật sống
Nhận thức - Nêu được khái niệm di truyền, - Phân biệt được các loại RNA - Giải thích được tại sao
khoa học tự biến dị. dựa vào chức năng.
gene được xem như là trung nhiên
- Nêu được khái niệm nucleic - Phân tích được mối quan hệ tâm của di truyền học.
acid. Kể tên được các loại giữa DNA – RNA – protein – - Giải thích được vì sao chỉ nucleic acid: DNA và RNA.
tính trạng thông qua phiên mã, có 4 loại nucleotide nhưng
TRƯỜNG ………………
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Tổ: ............... GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Cánh diều
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn)
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên - lớp 9 a. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung:
+ Vật lí: Bài 3: Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần.
+ Hóa học: Bài 18: Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại.
+ Sinh học: Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4
câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm;
Vận dụng cao: 1 điểm). b. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Cánh diều
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn) Tên nội dung MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/ câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc điểm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
Học tập và trình bày 1 báo cáo khoa học (1 1 10% trong môn khoa học điểm) tự nhiên 9 4 1 2 1
Năng lượng và sự 2 ý/ 1 (1 (0,5 (0,5 (0,5 6 25% biến đổi câu điểm) điểm) điểm) điểm) 1 1 1
Chất và sự biến đổi 4 (1 3 ý/ 2 (1 (1 (0,5 4 35% của chất điểm) câu điểm) điểm) điểm) 1 2 1 1 4 (1 3 ý/ 2 Vật sống (0,5 (0,5 (0,5 (0,5 6 30% điểm) câu điểm) điểm) điểm) điểm) 9 ý/ 6 Tổng số ý/câu 1 12 3 4 3 0 2 0 16 câu Điểm số 1 3 2 1 2 0 1 0 6 4 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 2. Bảng đặc tả Nội dung Mức độ đánh giá Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN
Học tập và trình bày Nhận biết
Nhận biết được một số dụng cụ và hóa chất 1 Bài 1 báo cáo khoa học
sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự trong môn khoa học nhiên 9. tự nhiên 9 Thông hiểu
Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng
Làm được bài thuyết trình về một vấn đề khoa học. Vận dụng cao Nội dung Mức độ đánh giá Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN
Bài 1. Công và công Nhận biết
- Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo 1 Câu 1 suất công và công suất. Thông hiểu
- Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công 1 Bài 2.
có giá trị bằng lực nhân với quãng đường Ý a
dịch chuyển của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng
Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao Bài 2. Cơ năng Nhận biết
- Viết được biểu thức tính động năng của vật. 2 Câu
- Viết được công thức tính thế năng của vật ở 2, 3 gần mặt đất.
- Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Thông hiểu
- Tính được động năng và thế năng của vật 1 Câu 5
trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng
- Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được 1 Bài 2.
sự chuyển hóa năng lượng trong một số Ý b
TRƯỜNG ………
BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ: ...............
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Cánh diều
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn)
I. GIỚI HẠN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG Mạch kiến
Mức độ kiến thức – kĩ năng KTĐG Năng lực thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Năng lượng Nhận thức - Nêu được quy trình viết báo - Hiểu được các bước viết - Xây dựng được một bài và sự biến
khoa học tự cáo khoa học.
báo cáo và trình bày báo cáo thuyết trình và trình bày về đổi nhiên
- Liệt kê được một số đơn vị khoa học.
nghiên cứu khoa học đơn
thường dùng đo công và công - Viết được quy trình trình giản. suất. bày báo cáo khoa học.
- Phân tích ví dụ cụ thể để
- Nêu được cơ năng là tổng động - Viết được biểu thức tính rút ra được công thức tính
năng và thế năng của vật. công cơ học, công suất. công và công suất.
- Viết được biểu thức tính động năng của vật.
- Viết được biểu thức tính thế
năng của vật ở gần mặt đất.
- Phát biểu được định luật khúc - Thực hiện được thí nghiệm - Phân biệt được công cơ xạ ánh sáng.
chứng tỏ được khi truyền từ học và công ở cuộc sống.
- Nêu được chiết suất có giá trị môi trường này sang môi - Nhận diện được hiện tượng
bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong trường khác, tia sáng có thể bị thực tế liên quan tới khúc xạ
không khí (hoặc chân không) với khúc xạ (bị lệch khỏi phương ánh sáng.
Tìm hiểu tự tốc độ ánh sáng trong môi truyền ban đầu).
- Vận dụng kiến thức về sự nhiên trường.
- Hiểu được phương truyền truyền ánh sáng, giải thích
của ánh sáng trong môi trường được một số hiện tượng đơn
trong suốt đồng tính, và khi giản thường gặp trong thực
qua hai môi trường trong suốt tế. khác nhau.
- Đổi được đơn vị của công - Giải thích được một số hiện - Vận dụng công thức tính suất, công, cơ năng.
tượng liên quan tới thế năng cơ năng, thế năng, động Vận dụng
- Phân tích được sự chuyển hóa đàn hồi.
năng để giải một số bài
kiến thức, kĩ năng lượng trong một số trường - Tính được công và công toán.
năng đã học hợp đơn giản trong đời sống.
suất trong một số trường hợp - Giải được một số bài toán đơn giản.
liên hệ giữa công và năng lượng.
Chất và sự Nhận thức - Nêu được tính chất vật lí của - Trình bày được tính chất hóa - Chỉ ra được sự khác nhau biến đổi
khoa học tự kim loại.
học cơ bản của kim loại: tác cơ bản về 1 số tính chất giữa chất
- Nêu được dãy hoạt động hóa
dụng với phi kim (oxygen, lưu phi kim và kim loại: khả
học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe,
huỳnh, chlorine), nước hoặc năng tạo ion dương, ion âm; Pb, H, Cu, Ag, Au).
hơi nước, dung dịch phản ứng với oxygen tạo nhiên
hydrochloric acid, dung dịch oxide acid, oxide base. muối.
- Trình bày được ý nghĩa của
dãy hoạt động hóa học.
Tìm hiểu tự - Nêu được phương pháp tách - Tiến hành được một số thí nhiên
kim loại theo mức độ hoạt động nghiệm hoặc mô tả được thí của chúng.
nghiệm khi cho kim loại tiếp
- Nêu được khái niệm hợp kim/ xúc với nước, hydrochloric thành phần. acid.
- Trình bày được các giai đoạn
cơ bản của quá trình sản xuất gang, sản xuất thép.
- Chỉ ra được sự khác nhau cơ
bản về 1 số tính chất giữa phi
kim và kim loại: khả năng dẫn
điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sôi, khối lượng riêng.
- Nêu được ứng dụng của một số - Mô tả được một số khác biệt - Trình bày được quá trình
phi kim thiết thực trong cuộc về tính chất giữa các kim loại tách một số kim loại có
sống (than, lưu huỳnh, khí thông dụng (nhôm, sắt, vàng, nhiều ứng dụng như: chlorine…) …)
+ Tách sắt ra khỏi iron(III)
- Nêu được tính chất đặc trưng oxide bởi carbon dioxide.
của một số hợp kim phổ biến, + Tách nhôm ra khỏi
Vận dụng quan trọng, hiện đại. aluminium oxide bởi phản kiến thức, kĩ ứng điện phân. năng đã học + Tách kẽm ra khỏi zinc
sulfide bởi oxygen và carbon (than).
- Giải thích được vì sao
trong một số trường hợp
thực tiễn, kim loại được sử
dụng dưới dạng hợp kim. Vật sống
Nhận thức - Nêu được khái niệm di truyền, - Phân biệt được các loại RNA - Giải thích được tại sao
khoa học tự biến dị. dựa vào chức năng.
gene được xem như là trung nhiên
- Nêu được khái niệm nucleic - Phân tích được mối quan hệ tâm của di truyền học.
acid. Kể tên được các loại giữa DNA – RNA – protein – - Giải thích được vì sao chỉ nucleic acid: DNA và RNA.
tính trạng thông qua phiên mã, có 4 loại nucleotide nhưng