Đề thi giữa kì 1 Sinh học 11 Cánh diều (đề 3)

428 214 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(428 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật quang tự dưỡng?
A. Vi khuẩn lam.
B. Vi khuẩn oxi hóa hydrogen.
C. Vi khuẩn oxi hóa sắt.
D. San hô.
Câu 2: Trong quá trình chuyển hóa vật chất năng lượng trong sinh giới, phần
lớn năng lượng
A. được các sinh vật dự trữ.
B. được sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.
C. được giải phóng trở lại môi trường dưới dạng nhiệt.
D. được các sinh vật dự trữ và sử dụng cho các hoạt động sống.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về vai trò của trao đổi chất chuyển hoá năng
lượng đối với sinh vật là không đúng?
A. Tất cả các cơ thể sống đều là hệ thống mở, luôn diễn ra đồng thời quá trình trao
đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Năng lượng trong quá trình chuyển hoá vật chất năng lượng được sử dụng
toàn bộ cho các hoạt động sống của sinh vật.
C. Năng lượng trong quá trình chuyển hoá vật chất năng lượng một phần được
các sinh vật dự trữ, một phần sử dụng cho các hoạt động sống lượng lớn được
giải phóng trở lại môi trường dưới dạng nhiệt năng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. thể sử dụng năng lượng ATP cho các hoạt động sống bản trả lại môi
trường một phần năng lượng dưới dạng nhiệt năng.
Câu 4: Khi thiếu nguyên tố nitrogen, thực vật triệu chứng điển hình nào sau
đây?
A. Cây bị còi cọc, chóp lá hóa vàng.
B. Lá nhỏ, màu lục đậm; thân, rễ kém phát triển.
C. Lá hóa đỏ, mềm; rễ kém phát triển.
D. Lá có vết lốm đốm hoại tử dọc theo gân lá.
Câu 5: Sự hấp thụ nước từ dung dịch đất vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thụ động.
B. chủ động.
C. ngược chiều nồng độ.
D. thụ động và chủ động.
Câu 6: Thực vật hấp thụ nitrogen chủ yếu dạng NH
4
+
NO
3
-
, hai dạng này
thể hình thành từ quá trình
A. phóng tia lửa điện trong khí quyển làm oxi hóa N
2
thành NO
3
-
.
B. cố định nitrogen tự do nhờ một số vi sinh vật sống tự do hay cộng sinh với thực
vật.
C. vi sinh vật phân giải hợp chất nitrogen hữu cơ.
D. Tất cả các quá trình trên.
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sự vận chuyển trong mạch rây?
A. Mạch rây vận chuyển chủ yếu sucrose một số chất như amino acid,
hormone thực vật.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Sự vận chuyển trong mạch rây diễn ra theo một chiều từ rễ lên lá.
C. Động lực của dòng mạch rây sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa quan
nguồn và các cơ quan sử dụng.
D. Nước thể được vận chuyển theo chiều ngang từ mạch gỗ sang mạch rây
ngược lại.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không tác động đến tốc độ thoát hơi nước ở thực vật?
A. Ánh sáng.
B. Hàm lượng nitrogen trong không khí.
C. Nhiệt độ.
D. Gió.
Câu 9: Cây sinh trưởng, phát triển bình thường khi
A. lượng nước hút vào nhỏ hơn hoặc bằng lượng nước thoát ra.
B. lượng nước hút vào lớn hơn hoặc bằng lượng nước thoát ra.
C. lượng nước hút vào nhỏ hơn lượng nước thoát ra.
D. lượng nước hút vào nhỏ hơn rất nhiều lượng nước thoát ra.
Câu 10: Để tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng khoáng của rễ cây trồng, nhà
trồng trọt cần thực hiện các biện pháp kĩ thuật hướng tới việc
A. tăng sự rửa trôi của phân bón.
B. tăng độ ẩm đất, tăng độ hoà tan của phân bón.
C. giảm độ thoáng khí trong đất.
D. hạn chế quá trình thoát hơi nước ở lá.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về ảnh hưởng của hàm lượng nước trong đất đến
sự hấp thụ nước và khoáng ở thực vật?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Hàm lượng nước trong đất thấp làm giảm sự xâm nhập của nước vào rễ.
B. Độ ẩm đất thấp làm giảm độ hòa tan của các chất khoáng trong đất, làm giảm sự
hút ion khoáng của rễ cây.
C. Hàm lượng nước trong đất thấp làm tăng quá trình thoát hơi nước lá, từ đó
làm tăng sự hấp thụ, vận chuyển nước và ion khoáng trong cây.
D. Trong giới hạn nhất định, độ ẩm đất tỉ lệ thuận với khả năng hấp thụ nước
khoáng của hệ rễ.
Câu 12: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối được lấy từ
A. năng lượng ánh sáng mặt trời
B. ATP do môi trường cung cấp.
C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp.
D. Tất cả các nguồn năng lượng trên.
Câu 13: Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra
A. ở chất nền của lục lạp.
B. trên màng ti thể.
C. trên màng thylakoid.
D. ở chất nền của ti thể.
Câu 14: Điểm bù ánh sáng là
A. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
B. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
C. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ cường độ hô hấp.
D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại.
Câu 15: Phát biểu nào đúng khi nói về thực vật CAM?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Các loài thực vật CAM mở khí khổng vào ban ngày và đóng vào ban đêm.
B. Thực vật CAM gồm những thực vật sống ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới.
C. Giai đoạn cố định CO
2
ở thực vật CAM diễn ra ở 2 loại tế bào là tế bào thịt lá và
tế bào bao bó mạch.
D. Thực vật CAM cũng thực hiện chu trình Calvin giống như thực vật C
3
và C
4
.
Câu 16: Diễn biến nào sau đây không pha sáng của quá trình quang hợp
thực vật?
A. Sự kích thích truyền electron của phân tử diệp lục trung tâm phản ứng. B.
Chuyển hoá CO
2
thành hợp chất hữu cơ.
C. Quang phân li nước giải phóng O
2
.
D. Chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học.
Câu 17: Nguyên liệu của quá trình hô hấp ở thực vật là
A. CO
2
và H
2
O.
B. CO
2
ATP.
C. O
2
và C
6
H
12
O
6
.
D. CO
2
và C
6
H
12
O
6
.
Câu 18: Quá trình đường phân trong hấp thực vật phân giải phân tử
glucose
A. đến carbon dioxide và nước diễn ra ở tế bào chất.
B. đến acid pyruvic diễn ra ở tế bào chất.
C. đến acid pyruvic diễn ra ở ti thể.
D. để tạo ra acid lactic.
Câu 19: Trong quá trình hấp của thực vật, ATP được hình thành chủ yếu giai
đoạn nào sau đây?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật quang tự dưỡng? A. Vi khuẩn lam.
B. Vi khuẩn oxi hóa hydrogen.
C. Vi khuẩn oxi hóa sắt. D. San hô.
Câu 2: Trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong sinh giới, phần lớn năng lượng
A. được các sinh vật dự trữ.
B. được sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.
C. được giải phóng trở lại môi trường dưới dạng nhiệt.
D. được các sinh vật dự trữ và sử dụng cho các hoạt động sống.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng đối với sinh vật là không đúng?
A. Tất cả các cơ thể sống đều là hệ thống mở, luôn diễn ra đồng thời quá trình trao
đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Năng lượng trong quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng được sử dụng
toàn bộ cho các hoạt động sống của sinh vật.
C. Năng lượng trong quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng một phần được
các sinh vật dự trữ, một phần sử dụng cho các hoạt động sống và lượng lớn được
giải phóng trở lại môi trường dưới dạng nhiệt năng.


D. Cơ thể sử dụng năng lượng ATP cho các hoạt động sống cơ bản và trả lại môi
trường một phần năng lượng dưới dạng nhiệt năng.
Câu 4: Khi thiếu nguyên tố nitrogen, thực vật có triệu chứng điển hình nào sau đây?
A. Cây bị còi cọc, chóp lá hóa vàng.
B. Lá nhỏ, màu lục đậm; thân, rễ kém phát triển.
C. Lá hóa đỏ, mềm; rễ kém phát triển.
D. Lá có vết lốm đốm hoại tử dọc theo gân lá.
Câu 5: Sự hấp thụ nước từ dung dịch đất vào tế bào lông hút theo cơ chế A. thụ động. B. chủ động.
C. ngược chiều nồng độ.
D. thụ động và chủ động.
Câu 6: Thực vật hấp thụ nitrogen chủ yếu ở dạng NH + -
4 và NO3 , hai dạng này có
thể hình thành từ quá trình
A. phóng tia lửa điện trong khí quyển làm oxi hóa N - 2 thành NO3 .
B. cố định nitrogen tự do nhờ một số vi sinh vật sống tự do hay cộng sinh với thực vật.
C. vi sinh vật phân giải hợp chất nitrogen hữu cơ.
D. Tất cả các quá trình trên.
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sự vận chuyển trong mạch rây?
A. Mạch rây vận chuyển chủ yếu là sucrose và một số chất như amino acid, hormone thực vật.


B. Sự vận chuyển trong mạch rây diễn ra theo một chiều từ rễ lên lá.
C. Động lực của dòng mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan
nguồn và các cơ quan sử dụng.
D. Nước có thể được vận chuyển theo chiều ngang từ mạch gỗ sang mạch rây và ngược lại.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không tác động đến tốc độ thoát hơi nước ở thực vật? A. Ánh sáng.
B. Hàm lượng nitrogen trong không khí. C. Nhiệt độ. D. Gió.
Câu 9: Cây sinh trưởng, phát triển bình thường khi
A. lượng nước hút vào nhỏ hơn hoặc bằng lượng nước thoát ra.
B. lượng nước hút vào lớn hơn hoặc bằng lượng nước thoát ra.
C. lượng nước hút vào nhỏ hơn lượng nước thoát ra.
D. lượng nước hút vào nhỏ hơn rất nhiều lượng nước thoát ra.
Câu 10: Để tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng khoáng của rễ ở cây trồng, nhà
trồng trọt cần thực hiện các biện pháp kĩ thuật hướng tới việc
A. tăng sự rửa trôi của phân bón.
B. tăng độ ẩm đất, tăng độ hoà tan của phân bón.
C. giảm độ thoáng khí trong đất.
D. hạn chế quá trình thoát hơi nước ở lá.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về ảnh hưởng của hàm lượng nước trong đất đến
sự hấp thụ nước và khoáng ở thực vật?


A. Hàm lượng nước trong đất thấp làm giảm sự xâm nhập của nước vào rễ.
B. Độ ẩm đất thấp làm giảm độ hòa tan của các chất khoáng trong đất, làm giảm sự
hút ion khoáng của rễ cây.
C. Hàm lượng nước trong đất thấp làm tăng quá trình thoát hơi nước ở lá, từ đó
làm tăng sự hấp thụ, vận chuyển nước và ion khoáng trong cây.
D. Trong giới hạn nhất định, độ ẩm đất tỉ lệ thuận với khả năng hấp thụ nước và khoáng của hệ rễ.
Câu 12: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối được lấy từ
A. năng lượng ánh sáng mặt trời
B. ATP do môi trường cung cấp.
C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp.
D. Tất cả các nguồn năng lượng trên.
Câu 13: Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra
A. ở chất nền của lục lạp.
B. trên màng ti thể.
C. trên màng thylakoid.
D. ở chất nền của ti thể.
Câu 14: Điểm bù ánh sáng là
A. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.
B. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
C. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ cường độ hô hấp.
D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại.
Câu 15: Phát biểu nào đúng khi nói về thực vật CAM?


zalo Nhắn tin Zalo