Đề thi giữa kỳ 1 Family and Friends 5 Đề 2
I. Listen and draw lines. There is one example. Richard Helen Jim Daisy William
II. Read and write the correct words. homework an actor an onion a café a melon a mushroom a playground
Example: It’s sweet. It’s a yellow and round fruit. a melon
1. It’s a small restaurant. You can order cakes or drinks here. …………..
2. It’s a small, soft, round, and brown plant. …………..
3. It’s a place to have fun. It has swings and slides. …………..
4. It’s what teachers give students and students do at home. …………..
5. It’s a job. It’s a person who acts in movies or plays. …………..
III. Read and write the answers. There is one example.
Example: He works in a police station.
1. They always catch the ………………………… to school.
2. What time does your father ………………….. his teeth?
3. Do you like ……………………... to music?
4. John’s birthday is ……………………...
5. Mom, could we have some ……………………... please? Sure.
IV. Read the recipe and answer the questions Pho Steps:
1 Boil the broth with onion and ginger for 30 minutes. You need:
2 Add fish sauce to the broth. Rice noodles
3 Cook the rice noodles in boiling water until Beef or chicken soft. Broth
4 Slice the beef or chicken thinly. Onion
5 Place noodles in a bowl. Ginger
6 Put the meat on top of the noodles. Fish sauce
7 Pour hot broth over the noodles and meat. Fresh herbs
8 Add fresh herbs, bean sprouts, and chili Bean sprouts peppers. Chilli peppers 9 Enjoy your pho!
1. What type of noodles do you use in pho?
……………………....................
2. How long do you boil the broth with onion and ginger?
……………………....................
3. What sauce do you add to the broth?
……………………....................
4. What do you do with the noodles before placing them in the bowl?
……………………....................
5. What fresh ingredients can you add on top of the pho before eating?
……………………....................
V. Reorder the words to make the correct sentences. There is one example.
Example: is / name? / What / your What is your name?
1. doesn’t / He / every morning. / gets up / early
.....................................................................................
2. can / with / They / come and play / me.
.....................................................................................
3. the / I / playground. / sometimes / go / to
.....................................................................................
4. like / you / Do / TV? / watching
.....................................................................................
5. have / I / chicken / noodles / Could / please? / some
.....................................................................................
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (Đề 2 có file nghe)
345
173 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 (có file nghe) Tiếng anh 5 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(345 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)