Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (đề 10)

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 30 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1881 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
1
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trc nghim (6 đim)
Câu 1: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm
O
có bán kính bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Mệnh đề o sau đây đúng?
A. Ch có một cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
D. Vô s cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
Câu 3: bao nhiêu điểm
M
trên đường tròn lượng giác vi gc
A
tho mãn
,,
33
s
k
đ OA OM k

?
A. 3. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 4: Vi
,ab
là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đâysai?
A.
sin sin 2cos sin
22


a b a b
ab
. B.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
C.
. D.
2cos cos cos cosa b a b a b
.
Câu 5: Vi góc
a
bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
cos2 cos sina a a
. B.
2
cos2 2cos 1aa
.
C.
22
cos2 cos sina a a
. D.
2
cos2 2sin 1aa
.
Câu 6: Cho
3
sin
4
. Giá tr ca
cos2
A.
1
8
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
1
8
.
Câu 7: Cho
tan 2
. Giá tr ca
tan
4



bng
A.
1
3
. B.
2
3
. C. 1. D.
1
3
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
2
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8: Tp giá tr ca hàm s
sinyx
A.
2;2
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Câu 9: Hàm s nào dưới đây là hàm s tun hoàn?
A.
cosyx
. B.
1
x
y
x
. C.
2
1yx
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
cot
sin 1
x
y
x
A.
\ 2 ,
2
D k k



. B.
\,
2
k
Dk




.
C.
\ 2 ; ,
2



D k k k

. D.
\,
2
D k k



.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây có đ th nhn gc to độ tâm đối xng?
A.
sinyx
. B.
cot
cos
x
y
x
. C.
2
sinyx
. D.
tan
sin
x
y
x
.
Câu 12: Nghim của phương trình
2sin 3x
A.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk


. B.
2
3
,
2
3
xk
k
xk

.
C.
2
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk

. D.
3
,
2
3
xk
k
xk


.
Câu 13: Cho phương trình
cosxm
. Điều kin ca
m
để phương trình vô nghiệm là
A.
1m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
1
1
m
m

.
Câu 14: Phương trình
1
sin
2
x
có nghim tho mãn
22
x

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
3
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
5
6
x
. B.
6
x
. C.
6
x

. D.
3
x
.
Câu 15: Cho
n
u
được xác đnh bi
12
11
2, 2
2
n n n
uu
u u u



. Giá tr ca
5
u
A.
5
34u
. B.
5
18u
. C.
5
30u
. D.
5
24u
.
Câu 16: Mệnh đề nào dưới đâyđúng?
A. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
1
n
n
u
u
vi mi
*
n
.
B. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s ng nếu ta có
1
0
nn
uu

vi mi
*
n
.
C. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
12
n
n
u
u

vi mi
*
n
.
D. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
0
nn
uu

vi mi
*
n
.
Câu 17: Cho dãy s viết dưới dng khai triển 1; 4; 9; 16; 25;… Trong các công
thc sau, công thc nào là công thc tng quát ca dãy s trên?
A.
32
n
un
. B.
3
n
un
. C.
2
n
un
. D.
2
21
n
un
.
Câu 18: Dãy s nào sau đây là một cp s cng?
A.
1
1
1
:
2, 1
n
nn
u
u
u u n
. B.
1
1
3
:
2 1, 1
n
nn
u
u
u u n
.
C.
:1; 3; 6;10;15;...
n
u
. D.
n
u
:
1;1; 1;1; 1;...
.
Câu 19: Cho cp s cng
n
u
vi
1
9u
và công sai
2d
. Giá tr ca
5
u
A. 15. B. 17. C. 20. D. 12.
Câu 20: Cho cp s cng
n
u
vi
1
ua
công sai
d
. Tng ca 20 s hạng đầu
tiên ca cp s cng này là
A.
20 1
20 2 19S u d
. B.
20
20 190S a d
.
C.
20
2 19S a d
. D.
20
20 200S a d
.
Câu 21: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
1; 0,2; 0,04; 0,008;...
. B. 2; 22; 222; 2222;….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
4
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
1; 2; 3; 4;...
. D.
1; 5; 6;12;...
.
Câu 22: Cho
n
u
1
2u
1
2
q
. Tng 8 s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
127
32
. B.
511
128
. C.
255
64
. D.
253
64
.
Câu 23: Xác định
x
để 3 s
2 1; ;2 1x x x
theo th t lp thành mt cp s nhân.
A.
1
3
x 
. B.
3x 
. C.
1
3
x 
. D. Không có giá tr nào.
Câu 24: Khẳng định nào sau đâyđúng?.
A. Mt bàn là mt phng trong hình hc không gian.
B. Mt bàn là mt phn mt phng trong hình hc không gian.
C. Mt bàn là mt hình nh ca mt phng trong hình hc không gian.
D. Mt bàn là hình nh ca mt phn mt phng trong hình hc không gian.
Câu 25: Chọn câu đúng. Trong hình hc không gian, ta có:
A. Hình biu din ca mt hình tròn phi là mt hình tròn.
B. Hình biu din ca mt hình ch nht phi là mt hình ch nht.
C. Hình biu din ca mt hình tam giác phi là mt hình tam giác.
D. Hình biu din ca mt c phi là mt góc bng nó.
Câu 26: Cho
ABCD
AMCN
hai hình bình hành chung đưng chéo
AC
.
Khi đó có thể kết lun gì v bốn điểm
, , ,B M D N
?
A.
, , ,B M D N
to thành mt t din.
B.
, , ,B M D N
to thành mt t giác.
C.
, , ,B M D N
to thành mt đưng thng.
D. Không có kết lun gì.
Câu 27: Hình chóp
n
giác thì có
A.
1n
mt. B.
2n
cnh. C.
1n
đỉnh. D. C A, B, C đều đúng.
Câu 28: Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thng
A. Không có điểm chung.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
5
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Không đồng phng.
C. Nm trên mt mt phẳng và không có điểm chung.
D. Nm trên mt mt phng và ct nhau ti ít nhất 2 điểm.
Câu 29: Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng đôi một ct
nhau thì ba đường thẳng đó
A. Đồng quy. B. To thành tam giác.
C. Trùng nhau. D. Không tn tại 3 đường thng như này.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
là trung điểm
,SB SD
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A.
MNDB
là mt t giác. B.
NMBO
là mt t giác.
C.
AOMN
là mt t din. D.
COMN
là mt t giác.
B. T lun (4 đim)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
sin 3 sin3 2 0xx
; b)
sin 3cos 1xx
;
c)
tan cot 2xx
.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
hai điểm
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB SD
, điểm
P SC
không trung
đim ca
SC
.
a) Tìm giao điểm ca
SO
vi mt phng
MNP
.
b) Tìm giao điểm
Q
ca
SA
vi mt phng
MNP
.
c) Gi
,,FGH
lần lượt là giao điểm ca
QM
AB
,
QP
AC
,
QN
AD
.
Chứng minh ba điểm
,,FGH
thng hàng.
Câu 3: (1 điểm) Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
tan ,tan ,tan
2 2 2
A B C
lp thành
cp s cng khi và ch khi
cos ,cos ,cosA B C
lp thành cp s cng.
-----HT-----
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
6
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Bảng đáp án trắc nghim
1. A
2. D
3. D
4. B
5. A
6. D
7. A
8. B
9. A
10. A
11. B
12. A
13. D
14. B
15. A
16. D
17. C
18. A
19. B
20. B
21. A
22. D
23. C
24. D
25. C
26. B
27. D
28. B
29. A
30. D
II. Hướng dn gii trc nghim
Câu 1: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm
O
có bán kính bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Theo định nghĩa, đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm
O
có bán kính
bng 1.
Câu 2: Mệnh đề o sau đây đúng?
A. Ch có một cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
D. Vô s cung lượng giác có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Trên đường tròn định hướng cho hai điểm
,AB
. Một điểm
M
di động trên đường
tròn luôn theo mt chiu (âm hoặc dương) t
A
đến
B
to nên mt cung lượng giác
có điểm đầu
A
, điểm cui là
B
. Do đó có vô số cung lượng giác có điểm đu là
A
, điểm cui là
B
.
Câu 3: bao nhiêu điểm
M
trên đường tròn lượng giác vi gc
A
tho mãn
,,
33
s
k
đ OA OM k

?
A. 3. B. 12. C. 4. D. 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
7
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Cung tròn
*
2
,
k
xn
n
thì được biu din bi
n
điểm trên đường tròn lượng
giác, nên đối vi đim
M
2
6
3
n
n

, hay 6 điểm biu diễn điểm
M
trên đường tròn lượng giác (như hình vẽ ới đây).
Câu 4: Vi
,ab
là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đâysai?
A.
sin sin 2cos sin
22


a b a b
ab
. B.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
C.
. D.
2cos cos cos cosa b a b a b
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Đẳng thức đúng là:
cos cos cos sin sina b a b a b
.
Câu 5: Vi góc
a
bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
cos2 cos sina a a
. B.
2
cos2 2cos 1aa
.
C.
22
cos2 cos sina a a
. D.
2
cos2 2sin 1aa
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a
.
x
y
M
1
M
5
M
4
M
3
M
2
O
A
(
M
6
)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
8
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6: Cho
3
sin
4
. Giá tr ca
cos2
A.
1
8
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
1
8
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2
2
1
3
cos2 1 2sin 1 2
48




.
Câu 7: Cho
tan 2
. Giá tr ca
tan
4



bng
A.
1
3
. B.
2
3
. C. 1. D.
1
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
tan tan
2 1 1
4
tan
4 2 1.1 3
1 tan tan
4



.
Câu 8: Tp giá tr ca hàm s
sinyx
A.
2;2
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
0;1
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Tp giá tr ca hàm s
sinyx
1;1
.
Câu 9: Hàm s nào dưới đây là hàm s tun hoàn?
A.
cosyx
. B.
1
x
y
x
. C.
2
1yx
. D.
2
1
x
y
x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hàm s
cosyx
là hàm tun hoàn, có chu kì là
2T
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
9
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
cot
sin 1
x
y
x
A.
\ 2 ,
2
D k k



. B.
\,
2
k
Dk




.
C.
\ 2 ; ,
2



D k k k

. D.
\,
2
D k k



.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Biu thc
cot
sin 1
x
x
có nghĩa khi
sin 1 0 sin 1 2 ,
2
x x x k k
.
Vy tập xác định ca hàm s
cot
sin 1
x
y
x
\ 2 ,
2
D k k



.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây có đ th nhn gc to độtâm đối xng?
A.
sinyx
. B.
cot
cos
x
y
x
. C.
2
sinyx
. D.
tan
sin
x
y
x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Xét hàm s
cot
cos
x
y
x
tập xác đnh ca hàm s
\,
2
D k k



, đây
1 tập đối xng.
Mt khác,
cot
cot cot
cos cos cos
x
xx
f x f x f x
x x x
f x f x
nên
fx
mt hàm l, hay
cot
cos
x
y
x
có đ th nhn gc to đ
là tâm đối xng.
Câu 12: Nghim ca phương trình
2sin 3x
A.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk


. B.
2
3
,
2
3
xk
k
xk

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
10
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
2
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk

. D.
3
,
2
3
xk
k
xk


.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
3
2sin 3 sin
2
xx
22
33
,,
2
22
33
x k x k
kk
x k x k









Vy tp nghim của phương trình là
2
2 ; 2 ,
33
S k k k




.
Câu 13: Cho phương trình
cosxm
. Điều kin ca
m
để phương trình vô nghim là
A.
1m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
1
1
m
m

.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
cos 1;1x
nên phương trình
cosxm
nghim khi ch khi
1;1m
,
hay
1m
hoc
1m 
.
Câu 14: Phương trình
1
sin
2
x
có nghim tho mãn
22
x

A.
5
6
x
. B.
6
x
. C.
6
x

. D.
3
x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
11
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
2
1
6
sin ,
5
2
2
6


xk
xk
xk
. Vì
;
22
x





nên
6
x
.
Câu 15: Cho
n
u
đưc xác đnh bi
12
11
2, 2
2
n n n
uu
u u u



. Giá tr ca
5
u
A.
5
34u
. B.
5
18u
. C.
5
30u
. D.
5
24u
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3 2 1
4 3 2
5 4 3
2 2.2 2 6
2 2.6 2 14
2 2.14 6 34
u u u
u u u
u u u
Vy
5
34u
.
Câu 16: Mệnh đề nào dưới đâyđúng?
A. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
1
n
n
u
u
vi mi
*
n
.
B. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
0
nn
uu

vi mi
*
n
.
C. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
12
n
n
u
u

vi mi
*
n
.
D. Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1
0
nn
uu

vi mi
*
n
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Dãy s
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu
11
0
n n n n
u u u u

.
Đối vi dãy s
n
u
0
n
u
vi mi
*
n
thì
1
1
01
n
nn
n
u
uu
u
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
12
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 17: Cho dãy s viết dưới dng khai triển 1; 4; 9; 16; 25;… Trong các công
thc sau, công thc nào là công thc tng quát ca dãy s trên?
A.
32
n
un
. B.
3
n
un
. C.
2
n
un
. D.
2
21
n
un
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Nhn thy dãy s dãy các s chính phương, hay s hng tng quát ca dãy s
2
n
un
.
Câu 18: Dãy s nào sau đây là một cp s cng?
A.
1
1
1
:
2, 1
n
nn
u
u
u u n
. B.
1
1
3
:
2 1, 1
n
nn
u
u
u u n
.
C.
:1; 3; 6;10;15;...
n
u
. D.
n
u
:
1;1; 1;1; 1;...
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Vi dãy s
1
1
1
:
2, 1
n
nn
u
u
u u n
, ta có:
1
2
n n n
u u u
mt cp s cng
1
1, 2ud
.
Câu 19: Cho cp s cng
n
u
vi
1
9u
và công sai
2d
. Giá tr ca
5
u
A. 15. B. 17. C. 20. D. 12.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Cp s cng
n
u
có s hng tng quát
1
1 9 2 1
n
u u n d n
5
9 2. 5 1 17 u
.
Câu 20: Cho cp s cng
n
u
vi
1
ua
công sai
d
. Tng ca 20 s hạng đầu
tiên ca cp s cng này là
A.
20 1
20 2 19S u d
. B.
20
20 190S a d
.
C.
20
2 19S a d
. D.
20
20 200S a d
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
13
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
20 1
20
2 19 10 2 19 20 190
2
S u d a d a d
.
Câu 21: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
1; 0,2; 0,04; 0,008;...
. B. 2; 22; 222; 2222;….
C.
1; 2; 3; 4;...
. D.
1; 5; 6;12;...
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
0,2 0,04 0,008
... 0,2
1 0,2 0,04
nên dãy sy là cp s nhân.
Câu 22: Cho
n
u
1
2u
1
2
q
. Tng 8 s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
127
32
. B.
511
128
. C.
255
64
. D.
253
64
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
8
8
1
8
1
21
2
1
255
1
1 64
1
2
uq
S
q







.
Câu 23: Xác định
x
để 3 s
2 1; ;2 1x x x
theo th t lp thành mt cp s nhân.
A.
1
3
x 
. B.
3x 
. C.
1
3
x 
. D. Không có giá tr nào.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ba s
2 1; ;2 1x x x
theo th t lp thành mt cp s nhân thì
21
21
xx
xx
2 2 2 2
2 1 2 1 4 1 3 1x x x x x x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
14
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
1
1
3
1
3
3
x
xx
x

.
Vy
1
3
x 
tho mãn đề bài.
Câu 24: Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. Mt bàn là mt phng trong hình hc không gian.
B. Mt bàn là mt phn mt phng trong hình hc không gian.
C. Mt bàn là mt hình nh ca mt phng trong hình hc không gian.
D. Mt bàn là hình nh ca mt phn mt phng trong hình hc không gian.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Mt bàn là hình nh ca mt phn mt phng trong hình hc không gian.
Câu 25: Chọn câu đúng. Trong hình hc không gian, ta có:
A. Hình biu din ca mt hình tròn phi là mt hình tròn.
B. Hình biu din ca mt hình ch nht phi là mt hình ch nht.
C. Hình biu din ca mt hình tam giác phi là mt hình tam giác.
D. Hình biu din ca mt góc phi là mt góc bng nó.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Trong hình hc không gian, hình biu din ca mt hình tam giác phi mt hình
tam giác.
Câu 26: Cho
ABCD
AMCN
hai hình bình hành chung đưng chéo
AC
.
Khi đó có thể kết lun gì v bốn điểm
, , ,B M D N
?
A.
, , ,B M D N
to thành mt t din.
B.
, , ,B M D N
to thành mt t giác.
C.
, , ,B M D N
to thành mt đưng thng.
D. Không có kết lun gì.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
15
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Gi
O
trung đim
AC
. t giác
ABCD
hình bình hành nên
O
tâm hình
bình hành
ABCD
, hay
O
là trung điểm
BD
(1).
Tương tự,
O
là trung điểm
MN
(2).
T (1) (2) suy ra
O
nm trên mt phng chứa 2 đường thng
MD
BN
, suy ra
, , ,B M D N
to thành mt t giác.
Câu 27: Hình chóp
n
giác thì có
A.
1n
mt. B.
2n
cnh. C.
1n
đỉnh. D. C A, B, C đều đúng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Đa giác đáy có
n
đỉnh, và 1 đỉnh ca hình chóp nên có
1n
đỉnh tt c.
Đa giác đáy
n
cnh, c 2 đỉnh ca 1 cnh kết hp với đnh hình chóp to thành 1
mt phẳng, do đó sẽ
n
mt bên
có tt c
1n
mt.
Đa giác đáy
n
đỉnh, c mỗi đỉnh của đa giác đáy to với đỉnh hình chóp 1 cnh
bên
n
cnh bên
2n
cnh.
Vy c A, B, C đều đúng.
Câu 28: Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thng
A. Không có điểm chung.
B. Không đồng phng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
16
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Nm trên mt mt phẳng và không có điểm chung.
D. Nm trên mt mt phng và ct nhau ti ít nhất 2 điểm.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Hai đường thng chéo nhau là hai đường thng không đồng phng.
Câu 29: Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng đôi một ct
nhau thì ba đường thẳng đó
A. Đồng quy. B. To thành tam giác.
C. Trùng nhau. D. Không tn tại 3 đường thng như này.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Nếu ba giao điểm đó tạo thành mt tam giác thì ba đường thng này cùng nm mt
phng chứa tam giác này. Điều này là mâu thun vi gi thiết.
Do đó ba giao điểm này phải trùng nhau, do đó 3 đường thẳng đồng quy.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
là trung điểm
,SB SD
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A.
MNDB
là mt t giác. B.
NMBO
là mt t giác.
C.
AOMN
là mt t din. D.
COMN
là mt t giác.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
M
N
O
B
C
D
A
S
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
17
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tam giác
SBD
,MN
lần lượt là trung điểm
,SB SD
nên
MN
đường trung bình
tam giác
//SBD MN BD
, khi đó
,MN BD
cùng nm trên mt mt phng (mt
phng
SBD
)
NMBO
mt t giác,
MNDB
là t giác.
M ABCD
N ABCD
nên
MN
không nm trên mt phng
ABCD
MN
AC
chéo nhau
AOMN
là mt t din,
COMN
là mt t din.
III. Hướng dn gii t lun
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
sin 3 sin3 2 0xx
; b)
sin 3cos 1xx
;
c)
tan cot 2xx
.
ng dn gii:
a)
2
sin 3 sin3 2 0xx
(1)
Đặt
sin3xt
, vì
1 sin3 1x
nên
11t
.
Khi đó,
2
1
1 2 0 1 2 0
2L
t
t t t t
t

sin3 1 3 2 ,
2
x x k k
2
,
63
k
xk

Vy nghim của phương trình
2
,
63
k
Sk



.
b)
1 3 1
sin 3cos 1 sin cos
2 2 2
x x x x
1
cos sin sin cos
3 3 2
xx

2
1
36
sin ,
5
32
2
36
xk
xk
xk





Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
18
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
6
,
2
2
xk
k
xk


Vy nghim của phương trình
2 ; 2 ,
62
S k k k




.
c)
tan cot 2xx
(2)
ĐKXĐ:
sin 0
,,
2
cos 0
2
x
xk
k
k x k
x
xk


.
2
1
2 tan 2 tan 1 2tan
tan
x x x
x
2
2
tan 2tan 1 0 tan 1 0x x x
tan 1 ,
4
x x k k
(t/m điu kin)
Vậy phương trình có tập nghim
,
4
S k k


.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, hai điểm
,MN
ln ợt trung điểm ca
,SB SD
, đim
P SC
kng trung điểm ca
SC
.
a) Tìm giao điểm ca
SO
vi mt phng
MNP
.
b) Tìm giao điểm
Q
ca
SA
vi mt phng
MNP
.
c) Gi
,,FGH
lần lượt là giao điểm ca
QM
AB
,
QP
AC
,
QN
AD
.
Chứng minh ba điểm
,,FGH
thng hàng.
ng dn gii:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
19
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
,MN SO
đều thuc mt phng
SBD
, nên gi
I
là giao điểm gia
MN
SO
thì
I
giao điểm ca
SO
vi mt phng
MNP
.
b)
,IP SA
cùng thuc mt phng
SAC
, nên gi
Q
giao đim gia
IP
SA
thì
Q
giao điểm
Q
ca
SA
vi mt phng
MNP
.
c)
F
là giao đim gia
QM
và
AB
nên
F
là điểm chung gia 2 mt phng
MNP
ABCD
(1).
Tương tự,
G
giao điểm gia
QP
AC
nên
G
điểm chung gia 2 mt phng
MNP
ABCD
(2).
H
là giao điểm gia
QN
AD
nên
H
là điểm chung gia 2 mt phng
MNP
ABCD
(3).
T
1 , 2 , 3 , , F G H
nm trên giao tuyến gia 2 mt phng
MNP
ABCD
hay
,,FGH
thẳng hàng. (đpcm)
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng
tan ,tan ,tan
2 2 2
A B C
lp thành cp s
cng khi và ch khi
cos ,cos ,cosA B C
lp thành cp s cng.
ng dn gii:
Khi
tan ,tan ,tan
2 2 2
A B C
lp thành cp s cng, ta có:
H
G
F
Q
I
M
N
O
B
C
D
A
S
P
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
20
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2sin sin sin
2 2 2
2tan tan tan
2 2 2
cos cos cos
2 2 2
B A C
B A C
B A C
sin
2sin sin cos cos sin 2sin
22
2 2 2 2 2 2
cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2
AC
B A C A C B
B A C B A C




sin 90
2sin 2sin cos
2
2 2 2
1
cos cos cos cos
cos cos
2 2 2 2
2 2 2 2 2
B
B B B
B A C B
A C A C







2
sin cos cos cos
2 2 2 2
B A C A C B


2
sin sin cos cos
2 2 2 2
B B A C B



22
sin sin cos cos
2 2 2 2
B B A C B
22
1
sin sin cos sin
2 2 2 2 2
B A C B A C B B


1
sin 90 sin 90 cos
2
C A B


cos cos 2cosC A B
cos ,cos ,cosA B C
lp thành cp s cng.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ có một cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là B .
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là B .
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là B .
D. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm cuối là B .
Câu 3: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn lượng giác với gốc A thoả mãn  kO , A OM    , k  ? 3 3 A. 3. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 4: Với a,b là các góc bất kì, đẳng thức nào sau đây là sai?   A. sin  sin  a b a b a b 2cos sin .
B. cosa b  cos a cosb  sin asin b . 2 2
C. sin a b  sin a cosb  cos asinb . D. 2cos a cosb  cosa b  cosa b .
Câu 5: Với góc a bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2
cos 2a  cos a  sin a . B. 2
cos 2a  2cos a 1. C. 2 2
cos 2a  cos a  sin a . D. 2
cos 2a  2sin a 1. 3 Câu 6: Cho sin 
. Giá trị của cos 2 là 4 1 7 7 1 A. . B. . C.  . D.  . 8 4 4 8   
Câu 7: Cho tan  2 . Giá trị của tan     bằng  4  1 2 1 A. . B. . C. 1. D.  . 3 3 3 1


Câu 8: Tập giá trị của hàm số y  sin x A. 2;2. B.  1  ;  1 . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 .
Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn? x 2 x
A. y  cos x . B. y y x  . D. y  . x  . C. 2 1 1 x 1 cot x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  sin x  là 1   k  A. D
\   k2 ,k  . B. D  \  , k   .  2   2      C. D
\   k2;k ,k  . D. D
\   k ,k   .  2   2 
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận gốc toạ độ là tâm đối xứng? cot x tan x
A. y  sin x . B. y  . C. 2 y  sin x . D. y  . cos x sin x
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2sin x  3 là     x   k2  x   k2  3 3 A.  , k  . B.  , k  . 2    x   k2      x k 2  3  3  2   x   k2  x   k  3 3 C.  , k  . D.  , k  . 2  2  x    k2     x k  3  3
Câu 13: Cho phương trình cos x m . Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là m 1 A. m  1  . B. m  1. C. 1   m 1. D.  . m  1  1  
Câu 14: Phương trình sin x  có nghiệm thoả mãn   x  là 2 2 2 2

5    A. x  . B. x  . C. x   . D. x  . 6 6 6 3 u   2,u  2
Câu 15: Cho u được xác định bởi 1 2 
. Giá trị của u n u  2u u  5 n 1  n n 1  A. u  34 . B. u  18. C. u  30 . D. u  24 . 5 5 5 5
Câu 16: Mệnh đề nào dưới đây là đúng? u
A. Dãy số u được gọi là dãy số tăng nếu ta có n 1  1 với mọi * n . n un
B. Dãy số u được gọi là dãy số tăng nếu ta có u u  0 với mọi * n . n n n 1  u
C. Dãy số u được gọi là dãy số tăng nếu ta có n 1 1    2 với mọi * n . n un
D. Dãy số u được gọi là dãy số tăng nếu ta có u
u  0 với mọi * n . n n 1  n
Câu 17: Cho dãy số viết dưới dạng khai triển là 1; 4; 9; 16; 25;… Trong các công
thức sau, công thức nào là công thức tổng quát của dãy số trên?
A. u  3n  2 .
B. u n  3. C. 2 u n . D. 2 u  2n 1. n n n n
Câu 18: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? u  1 u   3 A. u  . B. u  . n  1 : n  1
: u u  2, n  1  u  2u 1, n  1 n 1  nn 1 n
C. u  :1; 3; 6; 10; 15;... . D. u : 1  ;1; 1;1; 1;.... n n
Câu 19: Cho cấp số cộng u với u  9 và công sai d  2 . Giá trị của u n  1 5 A. 15. B. 17. C. 20. D. 12.
Câu 20: Cho cấp số cộng u với u a và công sai d . Tổng của 20 số hạng đầu n  1
tiên của cấp số cộng này là A. S
 20 2u 19d .
B. S  20a 190d . 20  1  20 C. S  2a 19d . D. S
 20a  200d . 20 20
Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 1; 0,2; 0,04; 0,008;... .
B. 2; 22; 222; 2222;…. 3

C. 1; 2; 3; 4;... . D. 1; 5; 6; 12;... . 1
Câu 22: Cho u u  2 và q  . Tổng 8 số hạng đầu tiên của dãy số là n  1 2 127 511 255 253 A. . B. . C. . D. . 32 128 64 64
Câu 23: Xác định x để 3 số 2x 1; ;
x 2x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x   .
B. x   3 . C. x   .
D. Không có giá trị nào. 3 3
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng?.
A. Mặt bàn là mặt phẳng trong hình học không gian.
B. Mặt bàn là một phần mặt phẳng trong hình học không gian.
C. Mặt bàn là một hình ảnh của mặt phẳng trong hình học không gian.
D. Mặt bàn là hình ảnh của một phần mặt phẳng trong hình học không gian.
Câu 25: Chọn câu đúng. Trong hình học không gian, ta có:
A. Hình biểu diễn của một hình tròn phải là một hình tròn.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật phải là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình tam giác phải là một hình tam giác.
D. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.
Câu 26: Cho ABCD AMCN là hai hình bình hành có chung đường chéo AC .
Khi đó có thể kết luận gì về bốn điểm B,M , D, N ?
A. B, M , D, N tạo thành một tứ diện.
B. B, M , D, N tạo thành một tứ giác.
C. B, M , D, N tạo thành một đường thẳng.
D. Không có kết luận gì.
Câu 27: Hình chóp n giác thì có
A. n  1 mặt. B. 2n cạnh.
C. n  1 đỉnh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng
A. Không có điểm chung. 4


zalo Nhắn tin Zalo