Đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo

366 183 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(366 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề cương giữa học kì II
Môn Toán lớp 11 – Chân trời sáng tạo I. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 1: Phép tính lũy thừa
- Lũy thừa với số mũ nguyên. - Căn bậc n.
- Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- Lũy thừa với số mũ thực.
- Tính chất của phép tính lũy thừa.
Bài 2: Phép tính Lôgarit
- Khái niệm về lôgarit.
- Tính lôgarit bằng máy tính cầm tay.
- Các tính chất của lôgarit.
- Công thức đổi cơ số.
Bài 3: Hàm số mũ và hàm số lôgarit - Hàm số mũ. - Hàm số lôgarit.
Bài 4: Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit
- Phương trình mũ, phương trình lôgarit.
- Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit.
2. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
- Góc giữa hai đường thẳng.
- Hai đường thẳng vuông góc.
Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. - Phép chiếu vuông góc.
Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc
- Góc giữa hai mặt phẳng.
- Hai mặt phẳng vuông góc.
- Tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
- Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Hình chóp đều, hình chóp cụt đều. II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
A. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 1: Phép tính lũy thừa
1 1 Bài 1. Nếu 4 3
(a  2)  (a  2) thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2  a  3. B. a  2 . C. a  3. D. a  3. Bài 2. Biểu thức 5 3
T a a với a  0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 2 1 4 A. 5 a . B. 15 a . C. 3 a . D. 15 a .
Bài 3. Cho a  0,b  0 và ,
x y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng? x
A. (  )x x x a b a b . B. a x   a    x b .  b
C. xy x y a a a .
D. x y  ( )xy a b ab . 1 1 3 3
Bài 4. Cho hai số thực dương a b
a,b . Rút gọn biểu thức  b a A
ta thu được  m n A a b . 6 6 a b Tích của . m n A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 8 21 9 18
Bài 5. Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2019 A. 2019 2019 aa . B. 2019  1  a    .  a  2019 C. 2019  1  a    . D. 2019 2019 a  a .  a  3
Bài 6. Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2018 2018 a
a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . 1009 1009 1009 2 2018
Bài 7. Cho số thực a 1 và các số thực ,  . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a 1,  .
B. a  a     . C. 1  0,  . a
D. a 1,  . a a 5 4
Bài 8. Cho a, b là các số thực thỏa điều kiện  3   4    và 4 3
b b . Chọn khẳng định đúng trong 4   5      các khẳng định sau?
A. a  0 và b 1.
B. a  0 và 0  b 1.
C. a  0 và 0  b 1.
D. a  0 và b 1. 1 1
Bài 9. Cho biểu thức 2 3 6
P x x  x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P x . B. 6 P x . C. 6 P x . D. 6 P x .
Bài 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 1 3 2  2 . 2019 2018     B. 2 2 1   1 . 2 2          C. 2017 2018 ( 2 1)  ( 2 1) . D. 2018 2017 ( 3 1)  ( 3 1) .
Bài 2: Phép tính Lôgarit
Bài 1.
Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(ab)  log a log b . B. a log log  a . b logb
C. log(ab)  log a  log b .
D. log a  logb  log a . b
Bài 2. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 1 và log b  , giá trị của 2 log ab 2 a   a 2 bằng A. 2. B. 3 . C. 1 . D. 5 . 2 2 2
Bài 3. Với a là số thực dương tùy ý, log (7a) bằng 7 A. 1 log a . B. 1 log a . C. 1 a . D. a . 7 7
Bài 4. Cho log b  và log c  . Tính P b c . a  2 3 log  a 3 a 2 A. P 13. B. P  31. C. P  30. D. P 108.
Bài 5. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3log a  2log b bằng 2 2 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Bài 6. Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 1
log (ab)  log b . B. 1 1
log (ab)   log b . 2 a 4 a 2 a 2 2 a C. 1
log (ab)  log b .
D. log (ab)  2  2log b . 2 a 2 a 2 a a
Bài 7. Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log x  5log a  3log b . Mệnh đề nào dưới 2 2 2 đây đúng?
A. x  5a  3b . B. 5 3
x a b . C. 5 3 x a b .
D. x  3a  5b .
Bài 8. Đặt log 2  a khi đó log 27 bằng 3 16 A. 3a . B. 3 . C. 4 . D. 4a . 4 4a 3a 3
Bài 9. Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 2
a b  8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1
log(a b)  (log a  logb) . B. 1
log(a b)   log a  logb . 2 2 C. 1
log(a b)  (1 log a  log b)
D. log(a b)  1 log a  log b . 2
Bài 10. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2log b  3 , mệnh đề nào dưới đây 3 9 đúng?
A. a  27b .
B. a  9b . C. 4 a  27b . D. 2 a  27b .
Bài 3: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 1.
Tập xác định của hàm số  2x yA. . B. (0;) . C. [0;) . D. \{0}.
Bài 2. Tập xác định của hàm số y  log (x  4) là 3 A. (5;) . B. (;) . C. (4;) . D. (;4) .
Bài 3. Cho a  0,b  0,b  1 . Đồ thị các hàm số  x
y a y  log x cho như hình vẽ bên. Mệnh b
đề nào sau đây là đúng?
A. a  1;0  b  1.
B. 1  a  0;b  1.
C. 0  a  1;0  b  1.
D. a  1;b  1.


zalo Nhắn tin Zalo