Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (đề 5)

181 91 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 36 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(181 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
1
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trc nghim (7 điểm):
Câu 1: Góc có s đo
105
đổi ra radian là
A.
7
12
rad. B.
7
12
rad. C.
2
3
rad. D.
7
24
rad.
Câu 2: Biu din các góc
;
8
9
;
8
17
;
8
15
8

trên đường tròn
ợng giác. Các góc có điểm biu din trùng nhau là
A.
,,
. B.
. C.
;;
. D.
,

.
Câu 3: Cho hai góc ng giác
4
sđ , 2 ,Ox Ou m m
3
s
4
đ ,2Ox Ov n n
. Ta có hai tia
Ou
Ov
A. Trùng nhau. B. Đối nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. To vi nhau góc
45
.
Câu 4: Cho
sinu
,
cosv
. Giá tr ca biu thc
cos 2
A.
22
uv
. B.
22
uv
. C.
2uv
. D.
22
vu
.
Câu 5: Đẳng thc nào sau đâyđúng?
A.
sin sin .sin cos .cos
.
B.
sin sin .cos cos .sin
.
C.
sin sin .cos cos .sin
.
D.
sin cos .sin sin .cos
.
Câu 6: Rút gn biu thc
3sin cosS x x
, ta được:
A.
2sin
6
x



. B.
2sin
3
x



. C.
2sin
6
x



. D.
2sin
3
x



.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
2
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 7: Cho
1
cos
4
vi
0
2

. Giá tr ca
tan
A. 15. B.
15
15
. C.
15
. D.
8
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
sinyx
. B.
cosyx
. C.
tanyx
. D.
cotyx
.
Câu 9: Hàm s
sinyx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2
0;
3



. B.
;
6



. C.
;
42




. D.
2
;
33




.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm s
tanyx
có tập xác định là .
B. Hàm s
tanyx
có tp giá tr .
C. Hàm s
tanyx
nhn gc to độ là tâm đối xng.
D. Hàm s
tanyx
là hàm s tun hoàn vi chu kì
.
Câu 11: Chu kì ca hàm s
cos 2
3
yx




A.
2
T
. B.
T
. C.
2T
. D.
4T
.
Câu 12: Giá tr ln nht ca hàm s
5sin
4
yx




A.
5
2
. B.
5
. C.
5
5
. D.
5
.
Câu 13: Phương trình
sin 4 0x
có nghim
A.
4
x k k

. B.
x k k

.
C.
2
x k k

. D.
6
x k k

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
3
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 14: Nghim ca phương trình
2sin 1 0x 
đưc biu diễn trên đường tròn
ng giác hình dưới đây là những điểm nào?
A. Đim
A
và điểm
B
. B. Đim
B
và điểm
F
.
C. Đim
B
và điểm
D
. D. Đim
B
và điểm
H
.
Câu 15: Phương trình
cos cos 135
2
x
x



có tp nghim
A.
90 360 ;270 360 ,S k k k
. B.
90 240 ,S k k
.
C.
90 240 ;270 720 ,S k k k
. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 16: Phương trình
2cos 1 0x 
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17: Tng các nghim thuc đon
5
0;
2



của phương trình
2sin 3 0x 
A.
4
3
. B.
. C.
10
3
. D.
8
3
.
Câu 18: Dãy s nào dưới đây là mt dãy hn?
A. Dãy các s t nhiên có tn cùng là 5 nh hơn 30.
B. Dãy các s chính phương lẻ nh hơn 100.
C. Dãy các s t nhiên không chia hết cho 3.
D. Dãy các s t nhiên chn có nh hơn 20.
F
D
G
E
A
C
B
H
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
4
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 19: Cho dãy s
n
u
gm tt c các s t nhiên 2 ch s chia hết cho 5. Dãy
s
n
u
có bao nhiêu s hng?
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 20: Cho dãy s
n
u
vi
12
21
1, 2
n n n
uu
u u u



. Giá tr ca
6
u
A. 21. B. 34. C. 13. D. 29.
Câu 21: Trong các dãy s
n
u
sau, dãy s nào là dãy tăng?
A.
n
u
vi
21
n
un
. B.
n
u
vi
23
n
un
.
C.
n
u
vi
1
1
n
u
n
. D.
n
u
vi
sin
n
un
.
Câu 22: Cho cp s cng
n
u
vi
1
7u
công sai
2d
. S hng tng quát ca
cp s cng là
A.
2 7 1
n
un
. B.
7 2 1
n
un
.
C.
7 2 1
n
un
. D.
72
n
un
.
Câu 23: Cho cp s cng
n
u
vi
1
5u
và công sai
3d 
. Tính
7
u
.
A.
13
. B.
17
. C.
15
. D.
20
.
Câu 24: Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
,
10
30u
. Công sai ca cp s cng này là
A.
9d
. B.
10
3
d
. C.
27
10
d
. D.
3d
.
Câu 25: Cho cp s cng
n
u
vi
1
10u
,
2d
. Tng ca 15 s hạng đầu tiên ca
cp s cng là
A.
320
. B.
390
. C.
360
. D.
300
.
Câu 26: Cho cp s nhân
n
u
các s hạng đầu 1; 2; 4; 8;… Công bi ca cp
s nhân là
A.
2q
. B.
5q
. C.
4q
. D.
1
2
q
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
5
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
6
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 27: Cho cp s nhân
n
u
1
5u
,
2
10u
. Công thc tng quát ca cp s
nhân là
A.
5.2
n
n
u
. B.
1
5.2
n
n
u
. C.
2.5
n
n
u
. D.
1
2.5
n
n
u
.
Câu 28: Cho cp s nhân
1
3u
2q
. Biết rng tng ca
n
s hng đầu tiên
ca cp s nhân là 3069. Giá tr ca
n
A.
5n
. B.
10n
. C.
11n
. D.
3n
.
Câu 29: Mt khu rng tr ng g là
5
8.10
m
3
. Biết tc độ sinh trưởng ca các
cây trong rng
4,5%
mỗi năm. Hỏi sau 10 năm, khu rừng đó s bao nhiêu m
3
g (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 1247263 m
3
. B. 1188876 m
3
. C. 1242376 m
3
. D. 1818867 m
3
.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt ta xác định được duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 điểm phân bit bất kì ta xác định được duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 điểm phân bit không thẳng hàng ta xác định được duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân bit bất kì ta xác định được duy nht mt mt phng.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Qua 4 điểm
, , ,A B C G
ta xác định đưc bao nhiêu mt phng?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 0.
Câu 32: Cho t din
SABC
M
trung điểm
BC
. Giao tuyến gia mt phng
SAM
và mt phng
SBC
A. Đưng thng
SM
. B. Đưng thng
SA
.
C. Đưng thng
AM
. D. Đưng thng
BC
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
7
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
D. Hai đường thng song song vi nhau khi ch khi chúng đng phng không
có điểm chung.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
8
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 34: Cho ba mt phng
,
. Biết
1
d


,
2
d


3
d


. Khi đó
1
d
,
2
d
3
d
:
A. Đôi một ct nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 35: Cho t din
ABCD
, , ,M N P Q
lần lượt là trung đim ca
AB
,
BC
,
CD
AD
. Trong các cặp đưng thẳng dưới đây, cặp đường thng song song vi nhau là
A.
MN
CD
. B.
MP
NQ
.
C.
MQ
AC
. D.
MQ
NP
.
B. T lun (3 điểm):
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
cos . 2sin 3 0xx
; b)
5sin sin2 0xx
;
c)
2
2sin 5sin 2 0xx
.
Câu 2: Cho t giác
ABCD
trong đó không cp cạnh đối nào song song. Điểm
S
không nm trên mt phng
ABCD
.
a) Tìm giao tuyến ca các cp mt phng
SAC
SBD
,
SCD
.
b) Gi
N
là trung điểm ca
SD
. Tìm giao điểm của đường thng
BN
vi mt phng
SAC
.
Câu 3: Tìm ba s thc phân bit
x
,
y
,
z
lp thành mt cp s nhân, biết rng
x
,
2y
3z
cũng lập thành mt cp s cng
1x
,
2y
1z
cũng lập thành mt
cp s nhân.
-----HT-----
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
9
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Bảng đáp án trắc nghim
1. B
2. C
3. B
4. D
5. B
6. A
7. C
8. B
9. C
10.A
11. B
12. D
13. A
14. C
15. C
16. B
17. C
18. C
19. A
20. C
21. A
22. B
23. A
24. D
25. C
26. A
27. B
28. B
29. C
30. C
31. A
32. A
33. A
34. D
35. D
II. ng dn gii trc nghim
Câu 1: Góc có s đo
105
đổi ra radian
A.
7
12
rad. B.
7
12
rad. C.
2
3
rad. D.
7
24
rad.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
180

(rad)
105 7
105
180 12
(rad).
Câu 2: Biu din các góc
;
8
9
;
8
17
;
8
15
8

trên đường tròn
ợng giác. Các góc có điểm biu din trùng nhau là
A.
,,
. B.
. C.
;;
. D.
,

.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
2

nên
có cùng điểm biu din trên đường tròn lượng giác.
2

nên
có cùng điểm biu din trên đường tròn lượng giác.
Vy
,,
có cùng điểm biu diễn trên đường tròn lượng giác.
Ngoài ra,

nên điểm biu din
điểm biu din
đối xng vi nhau
qua gc to độ.
hình v bên, điểm
B
biu din các góc
,,
trên đường tròn lượng giác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
10
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đim
'B
biu din góc
trên đường tròn lượng giác.
Câu 3: Cho hai góc ng giác
4
sđ , 2 ,Ox Ou m m
3
s
4
đ ,2Ox Ov n n
. Ta có hai tia
Ou
Ov
A. Trùng nhau. B. Đối nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. To vi nhau góc
45
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3
sđ , , , 2 2
44
Ou Ov Ou Ox Ox Ov m n k


vi
k
, nên
Ou
Ov
là hai tia đối nhau. (hình v ới đây)
Câu 4: Cho
sinu
,
cosv
. Giá tr ca biu thc
cos 2
A.
22
uv
. B.
22
uv
. C.
2uv
. D.
22
vu
.
ng dn gii:
v
u
y
x
O
A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
11
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
2 2 2 2
cos 2 cos sin vu
.
Câu 5: Đẳng thc nào sau đây là đúng?
A.
sin sin .sin cos .cos
.
B.
sin sin .cos cos .sin
.
C.
sin sin .cos cos .sin
.
D.
sin cos .sin sin .cos
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
sin sin .cos cos .sin
.
Câu 6: Rút gn biu thc
3sin cosS x x
, ta được:
A.
2sin
6
x



. B.
2sin
3
x



. C.
2sin
6
x



. D.
2sin
3
x



.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
31
3sin cos 2 sin cos
22
S x x x x



2 cos sin sin cos 2sin
6 6 6
x x x
.
Câu 7: Cho
1
cos
4
vi
0
2

. Giá tr ca
tan
A. 15. B.
15
15
. C.
15
. D.
8
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
0
2

nên
0 sin 1

0 cos 1

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
12
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
2
2 2 2
1
cos sin 1 sin 1
4



2
15 15
sin sin
16 4

(vì
0 sin 1

).
Do đó
15
sin
4
tan 15
1
cos
4
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
sinyx
. B.
cosyx
. C.
tanyx
. D.
cotyx
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Hàm s
cosyx
hàm s chn tập xác đnh ca
cosyx
cos cos .xx
Hàm s
sinyx
là hàm s l tập xác định ca
sinyx
là
sin sin .xx
Hàm s
tanyx
là hàm s l vì tập xác định ca
sinyx
\,
2
kk




tan tanxx
.
Hàm s
cotyx
hàm s l tập xác định ca
cotyx
\,kk
cot cotxx
.
Câu 9: Hàm s
sinyx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2
0;
3



. B.
;
6



. C.
;
42




. D.
2
;
33




.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
13
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hàm s
sinyx
đồng biến trên khong
2 ; 2
22
kk





vi
k
, do đó
hàm s
sinyx
đồng biến trên khong
;
22




. Do
;;
4 2 2 2
nên C
là đáp án đúng.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm s
tanyx
có tập xác định là .
B. Hàm s
tanyx
có tp giá tr .
C. Hàm s
tanyx
nhn gc to độ là tâm đối xng.
D. Hàm s
tanyx
là hàm s tun hoàn vi chu kì
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Tập xác định ca hàm s
tanyx
\,
2
D k k



.
Câu 11: Chu kì ca hàm s
cos 2
3
yx




A.
2
T
. B.
T
. C.
2T
. D.
4T
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Chu kì hàm s
cos 2
3
yx




là:
2
2
T

.
Câu 12: Giá tr ln nht ca hàm s
5sin
4
yx




A.
5
2
. B.
5
. C.
5
5
. D.
5
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
14
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
1 sin 1 5 5sin 5
44
xx

.
Du
""
ca
5sin 5
4
x




xy ra khi
sin 1
4
x




22
4 2 4
x k k x k k


.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
5sin
4
yx




5
.
Câu 13: Phương trình
sin 4 0x
có nghim
A.
4
x k k

. B.
x k k

.
C.
2
x k k

. D.
6
x k k

.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
sin 4 0 4 , ,
4
x x k k x k k
.
Câu 14: Nghim của phương trình
2sin 1 0x 
đưc biu diễn trên đường tròn
ng giác hình dưới đây là những điểm nào?
A. Đim
A
và điểm
B
. B. Đim
B
và điểm
F
.
C. Đim
B
và điểm
D
. D. Đim
B
và điểm
H
.
F
D
G
E
A
C
B
H
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
15
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
1
2sin 1 0 sin
2
22
44
,
3
22
44
xx
x k x k
k
x k x k









.
Nhn thấy điểm biu din
2
4
k
trên đường tròn lượng giác là đim
B
, đim biu
din
3
2
4
k
trên lượng giác là điểm
D
.
Do đó đim
B
điểm
D
các điểm biu din nghim ca phương trình
2sin 1 0x 
trên đường tròn lượng giác.
Câu 15: Phương trình
cos cos 135
2
x
x



có tp nghim
A.
90 360 ;270 360 ,S k k k
. B.
90 240 ,S k k
.
C.
90 240 ;270 720 ,S k k k
. D. Phương trình vô nghiệm.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
135 360
2
cos cos 135
2
135 360
2
3
135 360
90 240
2
270 720
135 360
2
x
xk
x
xk
x
xk
x
k
xk
kk
x x k
k



Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
16
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy tp nghim của phương trình là
90 240 ;270 720 ,S k k k
.
Câu 16: Phương trình
2cos 1 0x 
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Phương trình
2
2
1
3
2cos 1 0 cos ,
2
2
2
3
xk
x x k
xk

.
0;3x
nên ta có:
2 2 7 1 7
0 2 3 2
3 3 3 3 6
k k k
0;1k
(vì
k
)
28
;
33
x





.
2 2 11 1 11
0 2 3 2
3 3 3 3 6
k k k
1k
(
k
)
4
3
x

.
Vậy phương trình có 3 nghiệm trong đoạn
.
Câu 17: Tng các nghim thuộc đoạn
5
0;
2



của phương trình
2sin 3 0x 
A.
4
3
. B.
. C.
10
3
. D.
8
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Phương trình
3
2sin 3 0 sin
2
xx
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
17
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
22
33
,,
2
22
33
x k x k
kk
x k x k









5
0;
2
x



nên ta có:
5 13 1 13
0 2 2
3 2 3 6 6 12
k k k

0;1k
(vì
k
)
7
;
33
x





.
2 5 2 11 1 11
0 2 2
3 2 3 6 3 12
k k k

0k
(vì
k
)
2
3
x

.
Vy tng các nghim thuộc đoạn
5
0;
2



của phương trình là:
2 7 10
3 3 3 3
.
Câu 18: Dãy s nào dưới đây là mt dãy vô hn?
A. Dãy các s t nhiên có tn cùng là 5 nh hơn 30.
B. Dãy các s chính phương lẻ nh hơn 100.
C. Dãy các s t nhiên không chia hết cho 3.
D. Dãy các s t nhiên chn có nh hơn 20.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Dãy các s t nhiên không chia hết cho 3 xác định trên
*
nên là mt dãy vô hn.
Ngoài ra:
Dãy các s t nhiên có tn cùng là 5 nh hơn 30 là dãy số: 5; 15; 25.
Dãy các s chính phương lẻ nh hơn 100 xác định trên tp 1; 9; 25; 49; 81.
Dãy các s t nhiên chn có nh hơn 20 xác định trên tập 2; 4; 6; 8;…; 18.
Các dãy s này đều có hu hn s hạng, do đó dãy số này là dãy hu hn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
18
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 19: Cho dãy s
n
u
gm tt c các s t nhiên 2 ch s chia hết cho 5. Dãy
s
n
u
có bao nhiêu s hng?
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Các s hng ca dãy s
n
u
là: 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75;
80; 85; 90; 95
có 18 s hng.
Cách khác:
S ng s hng ca dãy
n
u
là:
95 10
1 18
5

(s hng).
Câu 20: Cho dãy s
n
u
vi
12
21
1, 2
n n n
uu
u u u



. Giá tr ca
6
u
A. 21. B. 34. C. 13. D. 29.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 1 2
3u u u
,
4 3 2
3 2 5u u u
,
5
5 3 8u 
,
6 5 4
8 5 13u u u
.
Vy giá tr ca
6
u
là 13.
Câu 21: Trong các dãy s
n
u
sau, dãy s nào là dãy tăng?
A.
n
u
vi
21
n
un
. B.
n
u
vi
23
n
un
.
C.
n
u
vi
1
1
n
u
n
. D.
n
u
vi
sin
n
un
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Xét
n
u
vi
21
n
un
, ta có:
11
2 1 1 2 1 2 0
n n n n
u u n n u u

,
do đó dãy
n
u
là một dãy tăng.
Câu 22: Cho cp s cng
n
u
vi
1
7u
công sai
2d
. S hng tng quát ca
cp s cng là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
19
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
2 7 1
n
un
. B.
7 2 1
n
un
.
C.
7 2 1
n
un
. D.
72
n
un
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
1
1 7 2 1
n
u u n d n
.
Câu 23: Cho cp s cng
n
u
vi
1
5u
và công sai
3d 
. Tính
7
u
.
A.
13
. B.
17
. C.
15
. D.
20
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
1
1
n
u u n d
hay
5 3 1
n
un
. Khi đó
7
5 3 7 1 13u
.
Câu 24: Cho cp s cng
n
u
vi
1
3u
,
10
30u
. Công sai ca cp s cng này là
A.
9d
. B.
10
3
d
. C.
27
10
d
. D.
3d
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
10 1
10 1
30 3
93
99
uu
u u d d

. Vy
3d
.
Câu 25: Cho cp s cng
n
u
vi
1
10u
,
2d
. Tng ca 15 s hạng đầu tiên ca
cp s cng là
A.
320
. B.
390
. C.
360
. D.
300
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Công thc tính tng ca
n
s hạng đầu tiên ca cp s cng:
1
21
2
n
n
S u n d


.
Tng 15 s hạng đầu tiên ca cp s cng là:
15
15
2.10 14.2 360
2
S
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
20
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 26: Cho cp s nhân
n
u
các s hạng đầu 1; 2; 4; 8;… Công bi ca cp
s nhân là
A.
2q
. B.
5q
. C.
4q
. D.
1
2
q
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Công bi ca cp s nhân là:
23
12
... 2
uu
q
uu
.
Câu 27: Cho cp s nhân
n
u
1
5u
,
2
10u
. Công thc tng quát ca cp s
nhân là
A.
5.2
n
n
u
. B.
1
5.2
n
n
u
. C.
2.5
n
n
u
. D.
1
2.5
n
n
u
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Công bi ca cp s nhân là:
2
1
2
u
q
u

.
Công thc tng quát ca cp s nhân đó là:
11
1
. 5.2
nn
n
u u q


.
Câu 28: Cho cp s nhân
1
3u
2q
. Biết rng tng ca
n
s hạng đầu tiên
ca cp s nhân là 3069. Giá tr ca
n
A.
5n
. B.
10n
. C.
11n
. D.
3n
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
1
1 3 1 2
3 2 1
1 1 2
nn
n
n
uq
S
q


.
3 2 1 3069 2 1024 10
nn
n
. Vy
10n
.
Câu 29: Mt khu rng tr ng g là
5
8.10
m
3
. Biết tc độ sinh trưởng ca các
cây trong rng
4,5%
mi năm. Hỏi sau 10 năm, khu rừng đó s bao nhiêu m
3
g (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
21
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 1247263 m
3
. B. 1188876 m
3
. C. 1242376 m
3
. D. 1818867 m
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Sau năm thứ nht, tr ng g ca cánh rng là:
5 5 5 5
8.10 8.10 .4,5% 8.10 .1,045 8,36.10
(m
3
)
T năm thứ nht tr đi, trữ ng g (đơn vị
3
m
) ca cánh rng mt cp s nhân
vi
5
1
8,36.10u
, công bi
1 4,5% 1,045q
.
Khi đó, trữ ng g sau
n
năm là:
1 5 1
1
. 8,36.10 .1,045
nn
n
u u q


.
Vậy sau 10 năm, trữ ng g ca khu rng là:
5 9 3
10
8,36.10 .1,045 1242376 mu 
.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt ta xác định được duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 điểm phân bit bất kì ta xác định được duy nht mt mt phng.
C. Qua 3 điểm phân bit không thẳng hàng ta xác định được duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân bit bất kì ta xác định được duy nht mt mt phng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
A sai vì qua 2 điểm phân biệt, ta xác định được vô s mt phng qua chúng.
B sai qua 3 đim phân bit thẳng hàng, ta xác định được vô s mt phng qua
chúng.
D sai không mt phng nào chứa 4 điểm không đng phẳng, hay qua 4 đim
không đồng phẳng, ta không xác định được mt phng nào qua chúng.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Qua 4 điểm
, , ,A B C G
ta xác định được bao nhiêu mt phng?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 0.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
22
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
, , ,A B C G
cùng nm trên mt phng phng, do
đó ta xác định được 1 mt phng duy nhất qua 4 điểm
, , ,A B C G
.
Câu 32: Cho t din
SABC
M
trung điểm
BC
. Giao tuyến gia mt phng
SAM
và mt phng
SBC
A. Đưng thng
SM
. B. Đưng thng
SA
.
C. Đưng thng
AM
. D. Đưng thng
BC
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta
S SAM
S SBC
nên
S
đim chung gia mt phng
SAM
mt phng
SBC
.
Mt khác:
M BC
nên
M SBC
, mà
M SAM
nên
M
điểm chung gia
mt phng
SAM
và mt phng
SBC
.
Do đó
SM
là giao tuyến gia mt phng
SAM
và mt phng
SBC
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
G
B
A
C
M
S
A
B
C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
23
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
D. Hai đường thng song song vi nhau khi ch khi chúng đng phng không
có điểm chung.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Hai đường thẳng không đim chung thì th chéo nhau (khi không đồng phng)
hoc song song với nhau (khi đồng phng).
Câu 34: Cho ba mt phng
,
. Biết
1
d


,
2
d


3
d


. Khi đó
1
d
,
2
d
3
d
:
A. Đôi một ct nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ba mt phng
,
đôi một ct nhau theo 3 giao tuyến
1
d
,
2
d
3
d
phân
bit thì
1
d
,
2
d
3
d
đồng quy hoặc đôi mt song song vi nhau.
Câu 35: Cho t din
ABCD
, , ,M N P Q
lần lượt là trung đim ca
AB
,
BC
,
CD
AD
. Trong các cặp đưng thẳng dưới đây, cặp đường thng song song vi nhau là
A.
MN
CD
. B.
MP
NQ
.
C.
MQ
AC
. D.
MQ
NP
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
24
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
M
Q
trung điểm
AB
AD
nên
MQ
đường trung bình trong tam giác
//ABD MQ BD
.
Tương tự,
NP
là đường trung bình trong tam giác
BCD
nên
//NP BD
.
T đó suy ra
//MQ NP
.
III. Hướng dn gii t lun
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
cos . 2sin 3 0xx
;
b)
5sin sin2 0xx
;
c)
2
2sin 5sin 2 0xx
.
ng dn gii:
a)
cos 0
cos 0
cos . 2sin 3 0
3
2sin 3 0
sin
2
x
x
xx
x
x

TH1:
cos 0 ,
2
k
x x k
.
TH2:
3
33
sin , ,
2
2
22
33
x k x k
x k k
x k x k









.
Vy tp nghim của phương trình là
2
; ; 2 ,
3 2 3
k
S k k k



.
b)
5
5sin sin2 0 5sin 2sin .cos 0 2sin cos 0
2
x x x x x x x



Q
M
N
P
A
B
C
D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
25
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1 cos 1x
nên
7 5 3
cos 0
2 2 2
x
nên:
5
2sin cos 0 sin 0 ,
2
x x x x k k



.
Vy tp nghim của phương trình là
,S k k

.
c) Đặt
sinxt
, vì
1 sin 1x
nên
11t
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 5 2 0tt
ktm,
1
2
2 1 2 0
211
t
tt
tt

22
11
66
sin , ,
5
22
22
66
x k x k
t x k k
x k x k









.
Vy tp nghim của phương trình là:
5
2 ; 2 ,
66
S k k k




.
Câu 2: Cho t giác
ABCD
trong đó không cp cạnh đối nào song song. Điểm
S
không nm trên mt phng
ABCD
.
a) Tìm giao tuyến ca các cp mt phng
SAC
SBD
,
SCD
.
b) Gi
N
là trung điểm ca
SD
. Tìm giao điểm của đường thng
BN
vi mt phng
SAC
.
ng dn gii:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
26
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) *Giao tuyến gia mt phng
SAC
SBD
:
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Ta có:
S SAC
S
S SBD
là điểm chung gia hai mt phng
SAC
SBD
.
O AC
AC
nm trên
SAC
nên
O SAC
.
Tương t
O SBD
, do đó
O
cũng điểm chung gia hai mt phng
SAC
SBD
.
Vy
SO
là giao tuyến gia hai mt phng
SAC
SBD
.
*Giao tuyến gia mt phng
SCD
:
Gi
I
là giao điểm gia
AB
CD
. Ta có:
S SAB
S
S SCD
là điểm chung gia hai mt phng
SCD
.
I AB
AB
nm trên
SAB
nên
I SAB
.
Tương tự
I SCD
, do đó
I
cũng điểm chung gia hai mt phng
SCD
.
P
N
I
O
S
A
B
C
D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
27
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy
SI
là giao tuyến gia hai mt phng
SCD
.
b) Xét mt phng
SBD
hai đường thng
SO
BN
ct nhau ti
P
. Khi đó ta
có:
P SO
SO
nm trên
SAC
, nên
P SAC
.
P BN
nên
P
giao điểm
gia
BN
và mt phng
SAC
.
Câu 3: Tìm ba s thc phân bit
x
,
y
,
z
lp thành mt cp s nhân, biết rng
x
,
2y
3z
cũng lập thành mt cp s cng
1x
,
2y
1z
cũng lập thành mt
cp s nhân.
ng dn gii:
x
,
y
,
z
lp thành mt cp s nhân nên
y xq
,
2
z yq xq
,
0q
.
,2 ,3x y z
lp thành cp s cng nên
2 3 2 3 4 0y x z y z y x
.
2
2
2
3 4 0
3 4 1 0
0
3 4 1 0
xq xq x
x q q
x
qq
Nếu
0x
thì
0yz
, điều này mâu thun với đề bài là
x
,
y
,
z
phân bit.
Khi đó
2
1
3 4 1 0 3 1 1 0
3
1
q
q q q q
q
.
x
,
y
,
z
là 3 s thc phân bit nên
1q
, do đó
1
3
q
, hay
,
39
xx
yz
.
Mt khác,
1x
,
2y
1z
cũng lp thành mt cp s nhân nên ta có:
2
2
21
2 1 1 2 1 1
1 2 3 9
y z x x
y x z x
xy


22
4 10 2 27
4 1 3
9 3 9 9 9 2
x x x x x
x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
28
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
93
;
22
yz
.
Vy
27 9 3
; ; ; ;
2 2 2
x y z



.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Góc có số đo 105 đổi ra radian là 7 7 2 7 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 12 12 3 24  9 17 15
Câu 2: Biểu diễn các góc   ;   ;   ;    trên đường tròn 8 8 8 8
lượng giác. Các góc có điểm biểu diễn trùng nhau là A.  , , . B.  , , . C.  ;  ; . D.  , . 
Câu 3: Cho hai góc lượng giác có
sđ Ox,Ou 
m2 ,m và 4  đOx,Ov 3 s  
n2 n . Ta có hai tia Ou Ov 4 A. Trùng nhau. B. Đối nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Tạo với nhau góc 45 .
Câu 4: Cho u  sin , v  cos . Giá trị của biểu thức cos2  là A. 2 2 u v . B. 2 2 u v . C. 2uv . D. 2 2 v u .
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. sin      sin.sin   cos.cos .
B. sin      sin.cos  cos.sin .
C. sin      sin.cos  cos.sin .
D. sin      cos.sin  sin.cos .
Câu 6: Rút gọn biểu thức S  3 sin x  cos x , ta được:             A. 2sin x  
. B. 2sin x  
. C. 2sin x  
 . D. 2sin x    .  6   3   6   3  1

1  Câu 7: Cho cos  với 0    . Giá trị của tan là 4 2 15 A. 15. B. . C. 15 . D. 8 . 15
Câu 8: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  tan x .
D. y  cot x .
Câu 9: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2          2   A. 0;   . B. ;  . C.  ;   . D.  ;   .  3   6   4 2   3 3 
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y  tan x có tập xác định là .
B. Hàm số y  tan x có tập giá trị là .
C. Hàm số y  tan x nhận gốc toạ độ là tâm đối xứng.
D. Hàm số y  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .   
Câu 11: Chu kì của hàm số y  cos 2x    là  3   A. T  . B. T   . C. T  2 .
D. T  4 . 2   
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5 sin x    là  4  5 5 A. . B. 5 . C. . D. 5 . 2 5
Câu 13: Phương trình sin 4x  0 có nghiệm là 
A. x kk  .
B. x k k   . 4  
C. x kk  .
D. x kk  . 2 6 2


Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 sin x 1  0 được biểu diễn trên đường tròn
lượng giác ở hình dưới đây là những điểm nào? C D B E A F H G
A. Điểm A và điểm B .
B. Điểm B và điểm F .
C. Điểm B và điểm D .
D. Điểm B và điểm H . x
Câu 15: Phương trình cos  cos  
135  x có tập nghiệm là  2 
A. S  90  k360 ;
 270  k360 , k  .
B. S  90  k240 ,  k   .
C. S  90  k240 ;
 270  k720 ,k  .
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 16: Phương trình 2cos x 1  0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.  5 
Câu 17: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0; 
 của phương trình 2sin x  3  0 là  2  4 10 8 A. . B.  . C. . D. . 3 3 3
Câu 18: Dãy số nào dưới đây là một dãy vô hạn?
A. Dãy các số tự nhiên có tận cùng là 5 nhỏ hơn 30.
B. Dãy các số chính phương lẻ nhỏ hơn 100.
C. Dãy các số tự nhiên không chia hết cho 3.
D. Dãy các số tự nhiên chẵn có nhỏ hơn 20. 3


Câu 19: Cho dãy số u gồm tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 5. Dãy n
số u có bao nhiêu số hạng? n A. 18. B. 19. C. 20. D. 21. u  1,u  2
Câu 20: Cho dãy số u với 1 2 
. Giá trị của u n uu u  6 n2 n 1  n A. 21. B. 34. C. 13. D. 29.
Câu 21: Trong các dãy số u sau, dãy số nào là dãy tăng? n
A. u với u  2n 1.
B. u với u  2  n  3. n n n n 1
C. u với u  .
D.u với u  sin n . n   n n n n  1
Câu 22: Cho cấp số cộng u với u  7 và công sai d  2 . Số hạng tổng quát của n  1 cấp số cộng là
A. u  2  7n   1 .
B. u  7  2 n  . n  1 n
C. u  7  2n   1 .
D. u  7  2n . n n
Câu 23: Cho cấp số cộng u với u  5 và công sai d  3  . Tính u . n  1 7 A. 13  . B. 17  . C. 15  . D. 20  .
Câu 24: Cho cấp số cộng u với u  3, u  30 . Công sai của cấp số cộng này là n  1 10 10 27 A. d  9 . B. d  . C. d  . D. d  3 . 3 10
Câu 25: Cho cấp số cộng u với u 10, d  2 . Tổng của 15 số hạng đầu tiên của n  1 cấp số cộng là A. 320 . B. 390 . C. 360 . D. 300 .
Câu 26: Cho cấp số nhân u có các số hạng đầu là 1; 2; 4; 8;… Công bội của cấp n  số nhân là 1 A. q  2 . B. q  5 . C. q  4 . D. q  . 2 4


zalo Nhắn tin Zalo