Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (đề 6)

267 134 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 39 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
1
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trc nghim (7 điểm):
Câu 1: Góc có s đo
5
rad đổi sang độ
A.
32
. B.
36
. C.
40
. D.
42
.
Câu 2: Công thc s đo tổng quát của góc lượng giác
,OM ON
trong hình bên là
A.
100 360 ,kk
. B.
260 360 ,kk
.
C.
100 360 ,kk
. D.
50 360 ,kk
.
Câu 3: Hi một đơn vị hàng hải, được tính bằng độ dài mt cung chn mt góc
1
60



của đường kinh tuyến (hình v ới đây). Biết bán kính trung bình Trái
Đất là 6371 km. Độ dài 1 hải lí là (làm tròn đến hàng phần trăm)
°
°
y
x
N
M
O
A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
2
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 1,86 km. B. 1,58 km. C. 1,85 km. D. 2,05 km.
Câu 4: Cho
5
sin
13
vi
2


. Giá tr ca
cos
A.
12
13
. B.
12
13
. C.
8
13
. D.
8
13
.
Câu 5: Đẳng thc nào sau đây là đúng?
A.
2
2tan
tan 2
1 tan
. B.
2
2tan
tan 2
1 tan
.
C.
2
4tan
tan 2
1 tan
. D.
2
2tan
tan 2
tan 1
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
cos sin sin2

, ta được:
A.
2sin .cos

. B.
2
cos
.
C.
22
cos sin

. D. 1.
Câu 7: Giá tr ca
cos .cos

bng giá tr ca biu thức nào sau đây với mi
,

?
A.
1
cos cos
2


. B.
1
cos cos
2


.
C.
1
sin sin
2


. D.
1
cos sin
2


.
Câu 8: Tp giá tr ca hàm
cosyx
A. . B.
1;1
. C.
\0
. D.
\ 1;1
.
α
hải lí
Cực Bắc
Cực Nam
Đường xích đạo
O
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
3
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 9: Hàm s
5cos
23
x
y




có chu kì
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
2
.
Câu 10: Tp xác định ca hàm s
cos2
sin 1
x
y
x
A.
\ 2 ,
2
kk



. B. .
C.
\0
. D.
\,
2
kk



.
Câu 11: Giá tr nh nht ca hàm s
3sin
3
yx




A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12: Phương trình
3
sin 0
2
x 
có tp nghim
A.
2;
3
S k k


. B.
4
2;
3
S k k


.
C.
4
2 ; 2 ;
33
S k k k




. D.
4
2 ; 2 ;
33
S k k k




.
Câu 13: Điu kin ca tham s
m
để phương trình
sin 2
4
xm




có nghim
A.
11m
. B.
1m
.
C.
1m 
. D.
1m 
.
Câu 14: Nghim ca phương trình
tan 3 0x 
đưc biu diễn trên đường tròn
ng giác hình dưới đây là những điểm nào?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
4
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Đim
C
và điểm
F
. B. Đim
G
và điểm
A
.
C. Đim
I
và điểm
D
. D. Đim
B
và điểm
F
.
Câu 15: Tng các nghim của phương trình
sin 2 cos
3
xx




trong khong
0;6
A.
17
6
. B.
3
. C.
25
18
. D.
35
18
.
Câu 16: Dãy s nào dưới đây là dãy tăng?
A.
n
u
vi
1
1
n
u
n
. B.
n
u
vi
35
n
un
.
C.
n
u
vi
2
2
n
u
n
. D.
n
u
vi
23
n
un
.
Câu 17: Cách lit kê nào đúng với dãy s sau: Dãy s gm tt c các s nguyên t
l nh hơn 20 theo thứ t tăng dần.
A. 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
B. 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
C. 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
D. 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
Câu 18: Cho dãy s
n
u
vi
31
n
n
n
u
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó lần lượt
là nhng s nào dưới đây?
y
x
G
F
D
I
K
E
C
B
O
A
H
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
5
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
1 1 1
;;
2 4 8
. B.
1 1 3
;;
2 4 26
. C.
1 1 1
;;
2 4 16
. D.
1 2 3
;;
234
.
Câu 19: Cho dãy s
n
u
vi
31
31
n
n
u
n
. y s
n
u
b chn trên bi s nào dưới
đây?
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Câu 20: Mt chng ct g đưc xếp thành các lp, hai lp liên tiếp hơn kém nhau 1
ct g (Hình v). Gi
n
u
s ct g nm lp th
n
tính t trên xung cho biết
lp trên cùng có 14 ct g. S hng tng quát dãy s
n
u
A.
14
n
un
. B.
13
n
un
.
C.
14 2
n
un
. D.
14 2 1
n
un
.
Câu 21: Cho cp s cng s hạng đu 5, s hng th 8 40. Khi đó công sai
ca cp s cộng đó bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 22: Cho cp s cng
n
u
1
4u
5d 
. Tng 100 s hạng đầu tiên ca
cp s cng
n
u
A. 24530. B. 24350. C. 23450. D. 32450.
Câu 23: Giá tr ca
x
để ba s
6; ;20x
lp thành mt cp s cng
A.
12x
. B.
10x
. C.
15x
. D.
13x
.
Câu 24: Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A. 2; 4; 8; 16;…. B. 1; -1 ;1;-1;… C. 1; 4; 9; 16;…. D. 1;
1
3
;
1
9
;
1
27
;….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
6
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 25: Cho cp s nhân
n
u
vi
3
45u
,
5
80u
. Giá tr ca
4
u
A.
4
60u
. B.
4
50u
. C.
4
40u
. D.
4
55u
.
Câu 26: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
2q 
. S 192 s hng th my ca
cp s nhân đã cho?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
C. S hng th 7. D. S hng th 9.
Câu 27: Cho cp s nhân
n
u
1
0u
0q
. Vi
1 km
, đẳng thc nào sau
đây là đúng?
A.
.
k
mk
u u q
. B.
.
m
mk
u u q
.
C.
.
mk
mk
u u q
. D.
.
mk
mk
u u q
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
một điểm
O
không thuc mt phng
ABC
. Giao
tuyến ca hai mt phng
OAB
ABC
A.
OA
. B.
AB
.
C.
BC
. D.
AC
.
Câu 29: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng có một điểm chung thì chúng có vô s đim chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đồng phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
Câu 31: Cho đim
A
không nm trên mt phng
cha tam giác
BCD
. Ly
,EF
là các điểm lần lượt nm trên các cnh
,AB AC
. Khi
EF
và
BC
ct nhau ti
I
, thì
I
không phải là điểm chung ca hai mt phẳng nào sau đây?
A.
BCD
DEF
. B.
BCD
ABC
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
7
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
BCD
AEF
. D.
BCD
ABD
.
Câu 32: Cho hai đường thng chéo nhau
a
và
b
. Ly
A
,
B
thuc
a
và
C
,
D
thuc
b
. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song vi nhau. D. Chéo nhau.
Câu 33: Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
. Biết
//ab
,
a
c
chéo nhau.
Khi đó hai đường thng
b
c
:
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoc trùng nhau.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
là giao
tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
song song vi
BC
. D.
IJ
song song vi
BD
.
B. T lun (3 điểm):
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
sin cos 2
46
xx
;
b)
2
2cos 5sin 4 0xx
.
c)
3 sin cos 2sin2 3 0x x x
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy ln
AB
. Gi
M
,
N
ln
ợt là trung điểm ca
SA
SB
.
a) Chng minh rng:
//MN CD
.
b) Xác định giao tuyến ca mt phng
AND
vi mt phng
SAC
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
8
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c) Gi
P
là giao điểm gia
SC
và mt phng
AND
. Kéo dài
AN
và
DP
ct nhau
ti
I
. Chng minh rng
// //SI AB CD
. T giác
SIBA
là hình gì?
Câu 3: Cho dãy s
n
u
vi
n
an b
u
cn d
vi
, , ,a b c d
các s thc
0cn d
vi mi
*
n
.
a) Chng minh rng: Nếu
0ad bc
thì
n
u
một dãy tăng, còn
0ad bc
thì
n
u
là mt dãy gim khi
0ad bc
thì
n
u
là mt dãy không thay đổi, tc là
12
...
n
u u u
.
b) Tính giá tr ca c s hng trong dãy khi dãy
n
u
là dãy không thay đổi.
----- HẾT-----
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
9
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. Bảng đáp án trc nghim
1. B
2. C
3. C
4. A
5. A
6. D
7. A
8. B
9. A
10. A
11. A
12. C
13. A
14. C
15. B
16. D
17. C
18. B
19. B
20. B
21. A
22. B
23. D
24. C
25. A
26. C
27. C
28. B
29. C
30. D
31. D
32. D
33. B
34. A
35. A
II. ng dn gii trc nghim
Câu 1: Góc có s đo
5
rad đổi sang độ
A.
32
. B.
36
. C.
40
. D.
42
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
180

(rad)
180
rad 36
55



.
Câu 2: Công thc s đo tổng quát của góc lượng giác
,OM ON
trong hình bên là
A.
100 360 ,kk
. B.
260 360 ,kk
.
C.
100 360 ,kk
. D.
50 360 ,kk
.
ng dn gii:
25
°
75
°
y
x
N
M
O
A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
10
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C.
T hình v, ta có:
s s , 75, 3, 75 360 60kOA OM m mđ đ OM OA
.
, 25 360 ,s OA ON n nđ
.
, , , 75 25 360 100 360sđ OM ON OM OA OA ON k k
vi
k
.
Câu 3: Hi một đơn vị hàng hải, được tính bằng độ dài mt cung chn mt góc
1
60



của đường kinh tuyến (hình v ới đây). Biết bán kính trung bình Trái
Đất là 6 371 km. Độ dài 1 hải lí là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1,86 km. B. 1,58 km. C. 1,85 km. D. 2,05 km.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
Đổi
11
60 60 180 10800




rad.
Khi đó, độ dài cung chn góc
là:
6371 1,85
10800
lR
(km).
Vy 1 hi lí
1,85
km.
Câu 4: Cho
5
sin
13
vi
2


. Giá tr ca
cos
α
hải lí
Cực Bắc
Cực Nam
Đường xích đạo
O
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
11
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
12
13
. B.
12
13
. C.
8
13
. D.
8
13
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
2


nên
0 sin 1
1 cos 0

.
Ta có:
2
2 2 2
5
sin cos 1 cos 1
13



2
144 12
cos cos
169 13

(vì
1 cos 0
).
Vy
12
cos
13

.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
2
2tan
tan 2
1 tan
. B.
2
2tan
tan 2
1 tan
.
C.
2
4tan
tan 2
1 tan
. D.
2
2tan
tan 2
tan 1
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
2
2tan
tan 2
1 tan
.
Câu 6: Rút gn biu thc
2
cos sin sin2

, ta được:
A.
2sin .cos

. B.
2
cos
.
C.
22
cos sin

. D. 1.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
2
22
cos sin sin2 sin cos 2sin .cos 2sin .cos
22
sin cos 1

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
12
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy
2
cos sin sin2 1
.
Câu 7: Giá tr ca
cos .cos

bng giá tr ca biu thức nào sau đây với mi
,

?
A.
1
cos cos
2


. B.
1
cos cos
2


.
C.
1
sin sin
2


. D.
1
cos sin
2


.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
1
cos .cos cos cos
2


.
Câu 8: Tp giá tr ca hàm
cosyx
A. . B.
1;1
. C.
\0
. D.
\ 1;1
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Hàm s
cosyx
có tp giá tr
1;1
.
Câu 9: Hàm s
5cos
23
x
y




có chu kì
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
2
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
Chu kì ca hàm s
5tan
23
x
y




là:
2
4
1
2
.
Câu 10: Tập xác định ca hàm s
cos2
sin 1
x
y
x
A.
\ 2 ,
2
kk



. B. .
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
13
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
\0
. D.
\,
2
kk



.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
Điu kiện xác định ca hàm s
cos2
sin 1
x
y
x
sin 1 0x 
sin 1 2 ,
2
x x k k
.
Vy tập xác định ca hàm s
cos2
sin 1
x
y
x
\ 2 ,
2
kk



.
Câu 11: Giá tr nh nht ca hàm s
3sin
3
yx




A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
1 sin 1 3 3sin 3
33
xx

.
Du
""
ca
3 3sin
3
x



xy ra khi
sin 1
3
x



2 , 2 ,
3 2 6
x k k x k k

.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
3sin
3
yx




3
.
Câu 12: Phương trình
3
sin 0
2
x 
có tp nghim
A.
2;
3
S k k


. B.
4
2;
3
S k k


.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
14
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
4
2 ; 2 ;
33
S k k k




. D.
4
2 ; 2 ;
33
S k k k




.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
33
sin 0 sin
22
xx
2
2
3
3
,,
4
2
2
3
3
xk
xk
kk
xk
xk





Vy tp nghim của phương trình là:
4
2 ; 2 ;
33
S k k k




.
Câu 13: Điu kin ca tham s
m
để phương trình
sin 2
4
xm




có nghim
A.
11m
. B.
1m
.
C.
1m 
. D.
1m 
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
1 sin 2 1
4
x



nên phương trình
sin 2
4
xm




có nghim khi và ch khi
11m
.
Câu 14: Nghim của phương trình
tan 3 0x 
đưc biu diễn trên đường tròn
ng giác hình dưới đây bi những điểm nào?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
15
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Đim
C
và điểm
F
. B. Đim
G
và điểm
A
.
C. Đim
I
và điểm
D
. D. Đim
B
và điểm
F
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
Ta có:
tan 3 0 tan 3 ,
3
x x x k k
.
Đim biu din ca
,
3
x k k
trên đường tròn lượng giác điểm
I
đim
D
.
Câu 15: Tng các nghim ca phương trình
sin 2 cos
3
xx




trong khong
0;6
A.
17
6
. B.
3
. C.
25
18
. D.
35
18
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
sin 2 cos sin 2 sin
3 2 3
x x x x



y
x
G
F
D
I
K
E
C
B
O
A
H
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
16
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
5
22
6
5
sin 2 sin ,
5
6
22
6
x x k
x x k
x x k







5 5 2
32
6 18 3
,,
22
66
x k x k
kk
x k x k








0;6x
nên ta có:
+)
5 2 5 2 5 5 9 5
0 6 6
18 3 18 3 18 12 12
k k k
0;1;2k
(vì
k
)
5 17 29
;;
18 18 18
x




.
+)
1 3 1
0 2 6 2 6
6 6 6 12 12
k k k

0k
(vì
k
)
6
x

.
Vy tng các nghim tho mãn yêu cầu đề bài là:
5 17 29
3
18 18 18 6
S
.
Câu 16: Dãy s nào dưới đây là dãy tăng?
A.
n
u
vi
1
1
n
u
n
. B.
n
u
vi
35
n
un
.
C.
n
u
vi
2
2
n
u
n
. D.
n
u
vi
23
n
un
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
Xét dãy s
n
u
vi
23
n
un
:
11
2 1 3 2 3 2 0
n n n n
u u n n u u

.
Do đó dãy số
n
u
là một dãy tăng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
17
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 17: Cách liệt kê nào là đúng với dãy s sau: Dãy s gm tt c các s nguyên t
l nh hơn 20 theo thứ t tăng dần.
A. 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
B. 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
C. 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
D. 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
Dãy s gm tt c các s nguyên t l nh hơn 20 theo thứ t tăng dần là:
3; 5; 7; 11; 13; 17; 19
Câu 18: Cho dãy s
n
u
vi
31
n
n
n
u
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó lần lượt
là nhng s nào dưới đây?
A.
1 1 1
;;
2 4 8
. B.
1 1 3
;;
2 4 26
. C.
1 1 1
;;
2 4 16
. D.
1 2 3
;;
234
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
1
1
11
3 1 2
u 
;
2
2
2 2 1
3 1 8 4
u
;
3
3
33
3 1 26
u 
.
Câu 19: Cho dãy s
n
u
vi
31
31
n
n
u
n
. Dãy s
n
u
b chn trên bi s nào dưới
đây?
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
3 1 2
11
3 1 3 1
n
n
u
nn

.
Mt khác,
2
5 1 1
0
7 2 3
u
nên dãy s
n
u
b chn trên bi s 1.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
18
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20: Mt chng ct g đưc xếp thành các lp, hai lp liên tiếp hơn kém nhau 1
ct g (Hình v). Gi
n
u
s ct g nm lp th
n
tính t trên xung cho biết
lp trên cùng có 14 ct g. S hng tng quát dãy s
n
u
A.
14
n
un
. B.
13
n
un
.
C.
14 2
n
un
. D.
14 2 1
n
un
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Chng g là mt cp s cng vi
1
14u
và công sai
1d
.
Do đó
1
1 14 1 .1 13
n
u u n d n n
.
Câu 21: Cho cp s cng s hạng đầu 5, s hng th 8 40. Khi đó công sai
ca cp s cộng đó bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 2.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
1
5u
81
81
40 5
8 1 . 40 5
77
uu
u u d d

.
Vy công sai ca cp s cng là 5.
Câu 22: Cho cp s cng
n
u
1
4u
5d 
. Tng 100 s hạng đầu tiên ca
cp s cng
n
u
A. 24530. B. 24350. C. 23450. D. 32450.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
19
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
100
100 2.4 99. 5
24350
2
S



.
Câu 23: Giá tr ca
x
để ba s
6; ;20x
lp thành mt cp s cng là
A.
12x
. B.
10x
. C.
15x
. D.
13x
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
Ta có
6; ;20x
lp thành mt cp s cng khi và ch khi
6 20xx
2 26 13xx
.
Vy
13x
.
Câu 24: Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A. 2; 4; 8; 16;…. B. 1; 1 ; 1; 1;… C. 1; 4; 9; 16;…. D. 1;
1
3
;
1
9
;
1
27
;….
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
Xét dãy s
2 2 2
1 ;2 ;3 ;...
có:
23
12
49
4
14
uu
uu
nên
2 2 2
1 ;2 ;3 ;...
không phi cp s
nhân.
Câu 25: Cho cp s nhân
n
u
vi
3
45u
,
5
80u
. Giá tr ca
4
u
A.
4
60u
. B.
4
50u
. C.
4
40u
. D.
4
55u
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
n
u
là cp s nhân thì
2
54
4 5 3
43
.
uu
u u u
uu
2
44
45.80 3600 3600 60uu
.
Vy
4
60u
.
Câu 26: Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
2q 
. S 192 s hng th my ca
cp s nhân đã cho?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
20
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. S hng th 7. D. S hng th 9.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
Ta có
1 1 6
1
1
. 3. 2 192 2 64 2 1 6 7
nn
n
n
u u q n n

.
Vy 192 là s hng th 7.
Câu 27: Cho cp s nhân
n
u
1
0u
0q
. Vi
1 km
, đẳng thc nào sau
đây là đúng?
A.
.
k
mk
u u q
. B.
.
m
mk
u u q
.
C.
.
mk
mk
u u q
. D.
.
mk
mk
u u q
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
Ta có
11
11
11
. . . .
km
k m k m
km
u u q u q q u q
hay
.
mk
mk
u u q
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
một điểm
O
không thuc mt phng
ABC
. Giao
tuyến ca hai mt phng
OAB
ABC
A.
OA
. B.
AB
.
C.
BC
. D.
AC
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
A OAB
A ABC
nên
A
điểm chung gia 2 mt phng
OAB
ABC
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
21
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tương t,
B OAB
B ABC
nên
B
điểm chung gia 2 mt phng
OAB
ABC
.
Do đó
AB
là giao tuyến chung gia 2 mt phng
OAB
ABC
.
Câu 29: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C.
A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân bit thng hàng thì s s mt phẳng đi
qua ba điểm này.
B sai. Trong trưng hợp điểm thuộc đường thng s s mt phẳng đi qua điểm
và đường thng nào.
D sai. Bốn điểm không đồng phng s không tạo được mt phng nào cha c 4 đim
đó.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng có một điểm chung thì chúng có vô s đim chung khác.
B. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi và ch khi chúng không đồng phng.
D. Hai đường thng chéo nhau khi và ch khi chúng không đồng phng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
A sai vì hai đường thng cắt nhau có 1 điểm chung duy nht.
B C sai hai đường thng song song khi ch khi chúng đồng phng không
có điểm chung.
Câu 31: Cho điểm
A
không nm trên mt phng
cha tam giác
BCD
. Ly
,EF
là các điểm lần lượt nm trên các cnh
,AB AC
. Khi
EF
và
BC
ct nhau ti
I
, thì
I
không phải là điểm chung ca hai mt phẳng nào sau đây?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
22
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
BCD
DEF
. B.
BCD
ABC
.
C.
BCD
AEF
. D.
BCD
ABD
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
Đim
I
là giao điểm ca
EF
BC
EF
nm trên
DEF
,
ABC
và
AEF
nên điểm
I
s điểm chung gia các cp mt phng
BCD
DEF
;
BCD
ABC
;
BCD
AEF
.
Câu 32: Cho hai đường thng chéo nhau
a
và
b
. Ly
A
,
B
thuc
a
và
C
,
D
thuc
b
. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song vi nhau. D. Chéo nhau.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: D.
F
A
B
C
D
E
I
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
23
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Theo gi thiết,
a
b
chéo nhau nên
a
b
không đồng phng.
Gi s
AD
BC
đồng phẳng. Khi đó ta có 2 trường hp:
,AD BC I I ABCD I a b
, mà
a
và
b
không đồng phng nên không
tn tại điểm
I
.
//AD BC a
b
đồng phng. (mâu thun vi gi thiết).
Vậy điều gi s là sai, do đó
AD
BC
chéo nhau.
Câu 33: Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
. Biết
//ab
,
a
c
chéo nhau.
Khi đó hai đường thng
b
c
:
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoc trùng nhau.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B.
Gi s
//bc
thì ta có
//ac
(mâu thun vi gi thiết).
Do đó
b
c
ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
là giao
tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
a
b
A
D
C
B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
24
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có:
//AD BC
, mà
AD
nm trên
SAD
,
BC
nm trên
SBC
nên giao tuyến
d
ca 2 mt phng s song song vi
AD
BC
.
Mt khác,
S
là điểm chung gia 2 mt phng
SAD
SBC
nên
Sd
.
Vy
d
qua
S
và song song vi
BC
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
song song vi
BC
. D.
IJ
song song vi
BD
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A.
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
BD
.
MN
là đường trung bình ca tam giác
// 1BCD MN CD
.
d
A
D
C
B
S
J
I
N
M
A
B
C
D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
25
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mt khác,
,IJ
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABC
ABD
2
// 2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
.
T
1
2
suy ra
//IJ CD
.
III. Hướng dn gii t lun
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
sin cos 2
46
xx
;
b)
2
2cos 5sin 4 0xx
.
c)
3 sin cos 2sin2 3 0x x x
.
ng dn gii:
a)
sin cos 2
46
xx
sin cos 2
46
xx
5
sin cos 2
46
xx

5
sin sin 2
4 2 6
xx



sin sin 2
43
xx

22
43
,
22
43
x x k
k
x x k







32
12
,
4
22
43
xk
k
x x k


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
26
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
36 3
,
19
2
12
xk
k
xk


Vy tp nghim của phương trình là:
2 19
;2
36 3 12
S k k k



.
b)
2
2cos 5sin 4 0xx
2
2 1 sin 5sin 4 0xx
2
2sin 5sin 2 0 1xx
Đặt
sinxt
, vì
1 sin 1x
nên
11t
. Khi đó, ta có:
2
1 2 5 2 0tt
2 1 2 0tt
1
t/m
2
2 k t/m
t
t
1
sin
2
x
22
66
,,
5
22
66
x k x k
kk
x k x k









Vy tp nghim của phương trình là:
5
2 ; 2
66
S k k k




.
c)
3 sin cos 2sin2 3 0x x x
3 sin cos 4sin .cos 3 0x x x x
Đặt
sin cosx x t
, ta có:
sin cos 2sin
4
x x t x t



.
1 sin 1
4
x



nên
2 2sin 2
4
x



, hay
22t
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
27
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li có:
2
22
sin cos sin cos 1 2sin .cosx x t x x t x x t
2
1
sin .cos
2
t
xx

.
Khi đó, phương trình
2
2
1
3 4 3 0 2 3 1 0
2
t
t t t
2 1 1 0tt
11
sin
22
1 sin 1
tx
tx





TH1:
2
1
6
sin ,
7
2
2
6
xk
xk
xk

.
TH2:
sin 1 2 ,
2
x x k k
.
Vy tp nghim của phương trình là:
7
2 ; 2 ; 2 ;
6 2 6
S k k k k


.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy ln
AB
. Gi
M
,
N
ln
t là trung điểm ca
SA
SB
.
a) Chng minh rng:
//MN CD
.
b) Xác định giao tuyến ca mt phng
AND
vi mt phng
SAC
.
c) Gi
P
là giao điểm gia
SC
và mt phng
AND
. Kéo dài
AN
và
DP
ct nhau
ti
I
. Chng minh rng
// //SI AB CD
. T giác
SIBA
là hình gì?
ng dn gii:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
28
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
,MN
các trung điểm ca
SA
,
SB
nên
MN
đường trung bình trong tam
giác
SAB
. Do đó
//MN AB
, mà
//AB CD
nên
//MN CD
. (đpcm)
b)
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
J
là giao điểm ca
SO
ND
. Ta có:
J SO
SO
nm trên
SAC
nên
J SAC
.
J ND
,
ND
nm trên
AND
nên
J AND
.
T đó suy ra được
J
là điểm chung gia mt phng
AND
và mt phng
SAC
.
Mt khác
A SAC
,
A AND
, nên
A
điểm chung gia mt phng
AND
mt phng
SAC
.
AJ
là giao tuyến gia mt phng
AND
và mt phng
SAC
.
c) Kéo dài
AJ
ct
SC
ti
P
. Khi đó
P
là giao điểm gia
SC
và mt phng
AND
.
Ta có
I AN
mà
AN
nm trên
SAB
nên
I SAB
.
I DP
DP
nm trên
SCD
nên
I SCD
.
I
đim chung gia 2 mt phng
SAB
SCD
.
SI
là giao tuyến gia 2 mt phng
SAB
SCD
.
Xét 3 mt phng
SAB
,
SCD
ABCD
cắt nhau đôi mt theo 3 giao tuyến
,SI AB
DC
nên theo định v ba đường giao tuyến, ta
// //SI AB CD
hoc
,,SI AB CD
đồng quy.
I
P
J
O
M
N
A
B
D
C
S
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
29
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
//AB CD
nên
// //SI AB CD
.
Li có:
//SI AB
nên theo định lí Talet, ta có:
SN IN SI
NB NA AB

.
Do
N
là trung điểm
SB
nên
SN NB
hay
11
SN SN IN SI
NB NB NA AB
SI AB
.
T giác
SIBA
//SI AB
SI AB
t giác
SIBA
là hình bình hành.
Câu 3: Cho dãy s
n
u
vi
n
an b
u
cn d
vi
, , ,a b c d
các s thc
0cn d
vi mi
*
n
.
a) Chng minh rng: Nếu
0ad bc
thì
n
u
một dãy tăng, còn
0ad bc
thì
n
u
là mt dãy gim khi
0ad bc
thì
n
u
là một dãy không thay đi, tc là
12
...
n
u u u
.
b) Tính giá tr ca các s hng trong dãy khi dãy
n
u
là dãy không thay đổi.
ng dn gii:
a) Xét
n
u
vi
n
an b
u
cn d
, ta có:
1
1
1
nn
a n b an a b
an b an b
uu
c n d cn d cn c d cn d

an a b cn d cn c d an b
cn d cn c d


22
acn ad ac bc n d a b acn n bc ac ad b c d
cn d cn c d




ad bc
cn d cn c d


,cd
là các s thc tho mãn
*
0,cn d n
nên
0cn d cn c d


.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
30
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Do đó, ta có các trường hp sau:
Khi
0ad bc
thì
*
11
0,
n n n n
ad bc
u u u u n
cn d cn c d



, hay
n
u
là dãy tăng.
Khi
0ad bc
thì
*
11
0,
n n n n
ad bc
u u u u n
cn d cn c d



, hay
n
u
là dãy gim.
Khi
0ad bc
thì
*
11
0,
n n n n
ad bc
u u u u n
cn d cn c d



.
Vy
1 2 3
...
n
u u u u
, hay
n
u
là một dãy không thay đổi.
b)
0
ab
ad bc ad bc
cd
. Đt
0
a ct
ab
tt
b dt
cd
.
Khi đó
.
n
t cn d
an b ct n dt
ut
cn d cn d cn d

hay
n
a
u
c
.
Vy
n
a
u
c
vi mi
*
n
.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Góc có số đo rad đổi sang độ là 5 A. 32 . B. 36 . C. 40 . D. 42 .
Câu 2: Công thức số đo tổng quát của góc lượng giác OM ,ON  trong hình bên là y M 75° 25° x O A N
A. 100  k360 ,  k  . B. 260    k360 ,  k  . C. 100    k360 ,  k  .
D. 50  k360 ,  k  .
Câu 3: Hải lí là một đơn vị hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc  1 
    của đường kinh tuyến (hình vẽ dưới đây). Biết bán kính trung bình Trái  60 
Đất là 6371 km. Độ dài 1 hải lí là (làm tròn đến hàng phần trăm) 1

Cực Bắc hải lí α
O Đường xích đạo Cực Nam A. 1,86 km. B. 1,58 km. C. 1,85 km. D. 2,05 km. 5  Câu 4: Cho sin  với
    . Giá trị của cos là 13 2 12 12 8 8 A.  . B. . C.  . D. . 13 13 13 13
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng? 2 tan 2 tan A. tan 2   . B. tan 2   . 2 1  tan  2 1  tan  4 tan 2 tan C. tan 2   tan 2  2 1  . D.   tan  2 tan   . 1
Câu 6: Rút gọn biểu thức     2 cos sin  sin 2 , ta được: A. 2sin.cos . B. 2 cos  . C. 2 2 cos   sin  . D. 1.
Câu 7: Giá trị của cos.cos bằng giá trị của biểu thức nào sau đây với mọi  ,  ? 1 1 A.
cos     cos      .
B. cos     cos      . 2 2 1 1 C.
sin     sin      . D.
cos     sin      . 2 2
Câu 8: Tập giá trị của hàm y  cos x A. . B.  1  ;  1 . C. \   0 . D. \  1  ;  1 . 2

x  
Câu 9: Hàm số y  5cos    có chu kì là  2 3   A. 4 . B.  . C. . D. 2 . 2 cos 2x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là sin x  1    A.
\   k2 ,k  . B. .  2     C. \   0 . D.
\ k ,k   .  2    
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin x    là  3  A. 3 . B. 1  . C. 1. D.  3 .
Câu 12: Phương trình 3 sin x   0 có tập nghiệm là 2    4  A. S  
k2;k  . B. S  
k2;k  .  3   3    4   4  C. S    k2;
k2;k  . D. S    k2;
k2;k  .  3 3   3 3    
Câu 13: Điều kiện của tham số m để phương trình sin 2x   m   có nghiệm là  4  A. 1   m 1. B. m  1. C. m  1  . D. m  1  .
Câu 14: Nghiệm của phương trình tan x  3  0 được biểu diễn trên đường tròn
lượng giác ở hình dưới đây là những điểm nào? 3

y D C E B O x A F K G I H
A. Điểm C và điểm F .
B. Điểm G và điểm A .
C. Điểm I và điểm D .
D. Điểm B và điểm F .   
Câu 15: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2x  cos x    trong khoảng  3  0;6 là 17 25 35 A. . B. 3 . C. . D. . 6 18 18
Câu 16: Dãy số nào dưới đây là dãy tăng? 1
A. u với u  .
B. u với u  3  n  5 . n n n n  1 n 2
C. u với u  .
D. u với u  2n  3. n n n 2 n n
Câu 17: Cách liệt kê nào là đúng với dãy số sau: Dãy số gồm tất cả các số nguyên tố
lẻ nhỏ hơn 20 theo thứ tự tăng dần.
A. 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
B. 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.
C. 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19.
D. 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19. n
Câu 18: Cho dãy số u với u n n
3n  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt 1
là những số nào dưới đây? 4


zalo Nhắn tin Zalo