Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (đề 7)

241 121 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 34 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(241 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
1
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trc nghim (6 đim)
Câu 1: Góc có s đo
150
đổi ra radian là
A.
5
6
rad. B.
3
4
rad. C.
3
2
rad. D.
5
6
rad.
Câu 2: Mệnh đề o sau đây là sai vi mi
?
A.
22
sin cos 1


.
B.
22
tan cot 1 ,
2
kk
.
C.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk
.
D.
.
Câu 3: Biết
5
sin
13
. Giá tr ca
sin

A.
5
13
. B.
5
13
. C.
12
13
. D.
8
13
.
Câu 4: Biến đổi tích
sin3 .sinxx
thành tổng, ta thu được
A.
1
cos2 cos4
2
xx
. B.
1
cos4 cos2
2
xx
.
C.
1
cos cos2
2
xx
. D.
1
cos2 cos4
2
xx
.
Câu 5: Biu thc
sin cos sin cosx y y x
bng
A.
cos xy
. B.
cos xy
. C.
sin xy
. D.
sin xy
.
Câu 6: Cho
1
tan
2
1
tan
3
. Giá tr ca

A.
,
4
kk

. B.
,
2
kk

.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
2
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
5
,
6
kk

. D.
,
3
kk

.
Câu 7: Biu thc
cos54 .cos4 cos36 .cos86M
có giá tr bng
A.
cos50
. B.
cos58
. C.
sin50
. D.
sin58
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây là hàm chẵn?
A.
sinyx
. B.
cosyx
. C.
tanyx
. D.
cotyx
.
Câu 9: Tập xác đnh ca hàm s
cos
sin 1
x
y
x
A.
\,
2
k
k



. B.
\,
2
kk




.
C.
\ 2 ,
2
kk




. D.
\,kk
.
Câu 10: Gi
M
m
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2 sinyx
.
Giá tr ca biu thc
2S m M
A.
2
. B. 0. C. 3. D. 5.
A.
2,
3
x k k
. B.
2
2,
3
x k k
.
C.
2,
6
x k k
. D.
,
6
x k k
.
Câu 12: Gi
0
x
nghim âm ln nht của phương trình
3
cos 5 45
2
x
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
0
90 ; 60x
. B.
0
30 ; 15x
.
C.
0
45 ; 30x
. D.
0
60 ; 45x
.
Câu 13: S đim biu din các nghim của phương trình
tan 2 3 0
3
x



trên
đường tròn lượng giác là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
3
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 14: Cho dãy s
n
u
vi
1
*
1
1
2 1;
nn
u
u u n n
. 5 s hạng đầu tiên ca dãy
s là:
A. 1; 4; 9; 16; 25. B. 3; 5; 7; 9; 11.
C. 1; 3; 8; 15; 24. D. 4; 9; 16; 25; 36.
Câu 15: Cho dãy s
n
u
vi
1
5.2 3
nn
n
u

. S hng
1n
u
A.
1
1
5.2 3
nn
n
u

. B.
1
5.2 9
nn
n
u

.
C.
11
1
5.2 3
nn
n
u


. D.
2
1
5.2 3
nn
n
u

.
Câu 16: Cho dãy s
n
u
vi
5
1
n
an
u
n
. bao nhiêu s nguyên
a
trong khong
10;10
để
n
u
là dãy tăng?
A. 21. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s cng?
A. 1; 0; 0; 0; 0. B. 2; 4; 8; 16; 32.
C. 1; 4; 6; 7; 10. D. 2; 3; 8; 13; 18.
Câu 18: Cho cp s cng
n
v
vi
52
n
vn
. S hạng đầu
1
v
công sai
d
ca
n
v
A.
1
2, 5vd
. B.
1
2, 3vd
.
C.
1
5, 2vd
. D.
1
3, 5vd
.
Câu 19: Cho cp s cng
n
u
vi
1
2
2
u
d
. Tìm
2023
u
.
A. 4042. B. 4044.
C. 4046. D. 4048.
Câu 20: Dãy s 1; 3; 9; 27; 81;… là một cp s nhân vi công bi là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
4
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 21: Cho cp s nhân
1 1 1 1
; ; ; ;...
2 4 8 16

. S
1
4096
s hng th my ca cp s
nhân đã cho?
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 22: Cho cp s nhân
n
u
6
7
256
1024
u
u
. S hạng đầu ca cp s nhân là
A. 4. B.
1
2
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 23: Ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng phân bit thì
A. Cùng thuộc đường tròn. B. Cùng thuộc đường elip.
C. Cùng thuộc đường thng. D. Cùng thuc mt cu.
Câu 24: Cho biết mnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân bit không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua một đường thng một điểm không thuộc xác định duy nht mt mt
phng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
Câu 25: Cho t din
SABC
. Giao tuyến gia hai mt phng
SAB
SBC
đưng thng
A.
SB
. B.
SC
. C.
SA
. D.
AC
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,MN
lần lượt hai điểm thuc hai cnh
,AC BC
sao cho
MN
không song song vi
AB
. Gi
K
giao điểm của đường
thng
MN
SAB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
K
là giao điểm của hai đường thng
MN
vi
AB
.
B.
K
là giao điểm của hai đường thng
AM
vi
BN
.
C.
K
là giao điểm của hai đường thng
BM
vi
AN
.
D. Không có khẳng định đúng.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
5
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có đim chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Có bao nhiêu cặp đường thng chéo nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29: Cho t din
A BCD
. Gi
;IJ
K
lần lượt là trung đim ca
;AB BC
BD
. Giao tuyến ca mt phng
ABD
và mt phng
IJK
A.
KD
. B.
KI
.
C. Đưng thng qua
K
và song song vi
AB
. D. Không có.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca
hai mt phng
SAD
mt phng
SBC
đường thng song song với đường
thẳng nào sau đây?
A.
AD
. B.
BD
. C.
AC
. D.
SC
.
B. T lun (4 đim)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
sin3 cos 0
3
xx



;
b)
2
1
cos
2
x
;
c)
cos3 cos2 cos 1 0x x x
.
Câu 2: (1,5 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
.
Gi
M
là trung điểm ca
SD
.
a) Chng minh rng
OM
song song vi
SB
.
b) Gi
G
trng tâm tam giác
BCD
. Xác định giao điểm
K
ca
SA
mt phng
MBG
.
c) Chng minh
//KG SC
và tính t s
JM
JK
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
6
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3: (1 đim) Chu vi mt đa giác 158 cm. Biết rng s đo các cạnh ca lp
thành mt cp s cng. Biết cnh ln nht là 44 cm. Tính cnh nh nht của đa giác
đó.
-----HT-----
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
7
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Bảng đáp án trắc nghim
1. D
2. B
3. A
4. A
5. C
6. A
7. B
8. B
9. C
10. D
11. B
12. D
13. A
14. A
15. A
16. C
17. D
18. D
19. C
20. B
21. A
22. D
23. C
24. C
25. A
26. A
27. C
28. A
29. B
30. A
II. Hướng dn gii trc nghim
Câu 1: Góc có s đo
150
đổi ra radian là
A.
5
6
rad. B.
3
4
rad. C.
3
2
rad. D.
5
6
rad.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
5
180 rad 150 150 rad
180 6

.
Câu 2: Mệnh đề o sau đây là sai vi mi
?
A.
22
sin cos 1


.
B.
22
tan cot 1 ,
2
kk
.
C.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk
.
D.
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: B
2 2 2 2
22
11
tan cot tan 2 tan 2
tan tan

22
tan cot 1

, do đó B là đáp án sai.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
8
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3: Biết
5
sin
13
. Giá tr ca
sin

A.
5
13
. B.
5
13
. C.
12
13
. D.
8
13
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
sin sin

nên
5
sin
13


.
Câu 4: Biến đổi tích
sin3 .sinxx
thành tổng, ta thu được:
A.
1
cos2 cos4
2
xx
. B.
1
cos4 cos2
2
xx
.
C.
1
cos cos2
2
xx
. D.
1
cos2 cos4
2
xx
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
11
sin3 .sin cos 3 cos 3 cos2 cos4
22
x x x x x x x x


Câu 5: Biu thc
sin cos sin cosx y y x
bng
A.
cos xy
. B.
cos xy
. C.
sin xy
. D.
sin xy
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Áp dng công thc cng ng giác, ta có:
sin sin cos sin cosx y x y y x
.
Câu 6: Cho
1
tan
2
1
tan
3
. Giá tr ca

A.
,
4
kk

. B.
,
2
kk

.
C.
5
,
6
kk

. D.
,
3
kk

.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
9
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
11
tan tan
23
tan 1 ,
11
1 tan .tan 4
1
23
kk


.
Câu 7: Biu thc
cos54 .cos4 cos36 .cos86M
có giá tr bng
A.
cos50
. B.
cos58
. C.
sin50
. D.
sin58
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: B
cos54 .cos4 cos36 .cos86M
cos54 .cos4 cos 90 54 .cos 90 4
cos54 .cos4 sin54 .sin4
cos54 .cos4 sin54 .sin4
cos 54 4 cos58
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây là hàm chn?
A.
sinyx
. B.
cosyx
. C.
tanyx
. D.
cotyx
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: B
Hàm s
cosyx
là hàm chn tập xác định ca
cosyx
là và
cos cosxx
.
Câu 9: Tập xác đnh ca hàm s
cos
sin 1
x
y
x
A.
\,
2
k
k



. B.
\,
2
kk




.
C.
\ 2 ,
2
kk




. D.
\,kk
.
Hướng dn gii:
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
10
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: C
Điu kiện xác định:
sin 1 0 sin 1 2 ,
2
x x x k k
tập xác định ca hàm s
cos
sin 1
x
y
x
là:
\ 2 ,
2
D k k



.
Câu 10: Gi
M
m
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2 sinyx
.
Giá tr ca biu thc
2S m M
A.
2
. B. 0. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Vì
1 sin 1x
nên
1 2 sin 3x
.
Du
""
ca bất đẳng thc
1 2 sin x
xy ra khi
sin 1 2 ,
2
x x k k
.
Du
""
ca bất đẳng thc
2 sin 3x
xy ra khi
sin 1 2 ,
2
x x k k
.
Vy
1m
3 2 2 3 5M S m M
.
Câu 11: Nghim của phương trình
1
cos
2
x 
A.
2,
3
x k k
. B.
2
2,
3
x k k
.
C.
2,
6
x k k
. D.
,
6
x k k
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: B
2
2
1
3
cos ,
2
2
2
3
xk
xk
xk

.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
11
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy tp nghim của phương trình là:
2
2,
3
S k k


.
Câu 12: Gi
0
x
là nghim âm ln nht của phương trình
3
cos 5 45
2
x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
90 ; 60x
. B.
0
30 ; 15x
.
C.
0
45 ; 30x
. D.
0
60 ; 45x
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: D
5 45 30 360
3
cos 5 45 ,
5 45 30 360
2
xk
xk
xk
5 75 360 15 72
,,
5 15 360 3 72
x k x k
kk
x k x k


0
x
là nghiệm âm nên ta có 2 trường hp sau:
TH1:
15 5
15 72 0 1
72 24
x k k k
, vì
0
x
ln nht nên
1k 
.
0
57x
.
TH1:
31
3 72 0 1
72 24
x k k k
, vì
0
x
ln nht nên
1k 
.
0
69x
.
Vy nghim âm ln nht của phương trình là
00
57 60 ; 45xx
.
Câu 13: S đim biu din các nghim của phương trình
tan 2 3 0
3
x



trên
đường tròn lượng giác là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
12
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
tan 2 3 0 tan 2 3
33
xx

2,
3 3 2
k
x k x k
.
Biu din trên đưng tròn lượng giác, ta có 4 điểm
, , ,A B C D
như sau:
Câu 14: Cho dãy s
n
u
vi
1
*
1
1
2 1;
nn
u
u u n n
. 5 s hạng đầu tiên ca dãy
s
A. 1; 4; 9; 16; 25. B. 3; 5; 7; 9; 11.
C. 1; 3; 8; 15; 24. D. 4; 9; 16; 25; 36.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
21
1
32
*
43
1
54
2.1 1 4
1
2.2 1 9
2.3 1 16
2 1;
2.4 1 25
nn
uu
u
uu
uu
u u n n
uu

Vy 5 s hạng đầu tiên ca dãy s 1; 4; 9; 16; 25.
Câu 15: Cho dãy s
n
u
vi
1
5.2 3
nn
n
u

. S hng
1n
u
A.
1
1
5.2 3
nn
n
u

. B.
1
5.2 9
nn
n
u

.
C.
11
1
5.2 3
nn
n
u


. D.
2
1
5.2 3
nn
n
u

.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
13
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
1 1 1 1 1
1
5.2 3 5.2 3 5.2 3
n n n n n n
nn
uu
.
Câu 16: Cho dãy s
n
u
vi
5
1
n
an
u
n
. bao nhiêu s nguyên
a
trong khong
10;10
để
n
u
là dãy tăng?
A. 21. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: C
15
55
1 1 1
n
a n a
an a
ua
n n n

1
5 5 5 5 5
2 1 2 1 1 2
nn
a a a a a
u u a a
n n n n n n



Để
n
u
là dãy tăng thì
1
0
nn
uu

5
0 5 0
12
a
a
nn

(vì
*
1 2 0,n n n
)
5a
6;7;8;9a
có 4 s tho mãn đề bài.
Câu 17: Trong các dãy s sau, dãy s nào là cp s cng?
A. 1; 0; 0; 0; 0. B. 2; 4; 8; 16; 32.
C. 1; 4; 6; 7; 10. D. 2; 3; 8; 13; 18.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta
18 13 13 8 8 3 3 2 5
nên dãy s này mt cp
s cng.
Câu 18: Cho cp s cng
n
v
vi
52
n
vn
. S hạng đầu
1
v
công sai
d
ca
n
v
A.
1
2, 5vd
. B.
1
2, 3vd
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
14
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
1
5, 2vd
. D.
1
3, 5vd
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1
5.1 2 3v
1
5 1 2 5 2 5
nn
d v v n n
.
Câu 19: Cho cp s cng
n
u
vi
1
2
2
u
d
. Tìm
2023
u
.
A. 4042. B. 4044.
C. 4046. D. 4048.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Cp s cng
n
u
vi
1
1
2
1 2 2 1 2
2
n
u
u u n d n n
d
.
Khi đó
2023
2023.2 4046u 
.
Câu 20: Dãy s 1; 3; 9; 27; 81;… là một cp s nhân vi công bi là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: B
81 27 9 3
3
27 9 3 1
dãy s là mt cp s nhân công bi là 3.
Câu 21: Cho cp s nhân
1 1 1 1
; ; ; ;...
2 4 8 16

. S
1
4096
s hng th my ca cp
s nhân đã cho?
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
15
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Cp s nhân có
1
1
2
u
và công bi
1
1
4
1
2
2
q
.
s hng tng quát ca cp s nhân là:
1
1 1 1
.
2 2 2
nn
n
u




.
Khi đó,
12
1 1 1
4096 2 4096

là s hng th 12.
Câu 22: Cho cp s nhân
n
u
6
7
256
1024
u
u
. S hạng đầu ca cp s nhân là
A. 4. B.
1
2
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Hướng dn gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
6
7
7
6
256
4
1024
u
u
q
u
u
Mt khác,
5
6
6 1 1
55
256 1
.
44
u
u u q u
q
.
Câu 23: Ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng phân bit thì
A. Cùng thuộc đường tròn. B. Cùng thuộc đường elip.
C. Cùng thuộc đường thng. D. Cùng thuc mt cu.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Qua 3 điểm phân bit không thng hàng thì ch xác định được 1 ch 1 mt phng.
đây ba điểm thuc hai mt phng phân bit nên ít nhất 1 trong 2 điều kin phân bit
hoc thng hàng không thỏa mãn. 3 điểm đã cho phân bit nên chúng phi thng
hàng.
Câu 24: Cho biết mnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba đim phân bit không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
16
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Qua một đường thng một điểm không thuộc xác định duy nht mt mt
phng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Qua hai đường thng chéo nhau không xác định được mt phng nào.
Ta ch xác định được mt mt phẳng qua hai đường thẳng đồng phng.
Câu 25: Cho t din
SABC
. Giao tuyến gia hai mt phng
SAB
SBC
đưng thng
A.
SB
. B.
SC
. C.
SA
. D.
AC
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Vì
S
B
là điểm chung gia 2 mt phng
SAB
SBC
SB
là giao tuyến gia mt phng
SAB
và mt phng
SBC
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,MN
lần lượt hai điểm thuc hai cnh
,AC BC
sao cho
MN
không song song vi
AB
. Gi
K
giao điểm của đường
thng
MN
SAB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
K
là giao điểm của hai đường thng
MN
vi
AB
.
B.
K
là giao điểm của hai đường thng
AM
vi
BN
.
S
A
C
B
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
17
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
K
là giao điểm của hai đường thng
BM
vi
AN
.
D. Không có khẳng định đúng.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
,MN AB
đồng phng nên giao điểm
K
của đường thng
MN
SAB
giao
gia
MN
AB
.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có đim chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: C
Khi hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có đim chung.
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Có bao nhiêu cặp đường thng chéo nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
K
A
D
B
C
S
M
N
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
18
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các cặp đường thng chéo nhau là:
AB
CD
;
AC
BD
;
AD
BC
.
Câu 29: Cho t din
A BCD
. Gi
;IJ
K
lần lượt là trung đim ca
;AB BC
BD
. Giao tuyến ca mt phng
ABD
và mt phng
IJK
A.
KD
. B.
KI
.
C. Đưng thng qua
K
và song song vi
AB
. D. Không có.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: B
I AB
AB
nm trên
ABD
nên
I
là điểm chung ca hai mt phng
ABD
IJK
.
Tương tự, điểm
K
là điểm chung ca hai mt phng
ABD
IJK
.
D
C
B
A
K
J
I
D
C
B
A
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
19
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
giao tuyến gia mt phng
ABD
và mt phng
IJK
đưng thng
KI
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca
hai mt phng
SAD
mt phng
SBC
đường thng song song với đường
thẳng nào sau đây?
A.
AD
. B.
BD
. C.
AC
. D.
SC
.
ng dn gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
S
là điểm chung gia hai mt phng
SAD
SBC
.
//AD BC
nên giao tuyến gia mt phng
SAD
mt phng
SBC
đường
thng
// //Sx AD BC
.
III. Hướng dn gii t lun
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
sin3 cos 0
3
xx



;
b)
2
1
cos
2
x
;
c)
cos3 cos2 cos 1 0x x x
.
ng dn gii:
a)
sin3 cos 0 sin3 cos
33
x x x x

x
A
D
C
B
S
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
20
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
cos 3 cos
23
xx

32
32
32
32
x x k
k
x x k



24 2
5
12
k
x
k
xk


Vậy phương trình có tp nghim
5
;;
24 2 12
k
S k k


.
b)
2
1
cos
2
x
2
2cos 1 0x
cos2 0 2 ,
2
k
x x k
,
4
k
xk
Vậy phương trình có tập nghim
,
4
k
Sk



.
c)
cos3 cos2 cos 1 0x x x
cos3 cos cos2 1 0x x x
2
2cos2 .cos 2cos 0x x x
2cos cos2 cos 0x x x
3
4cos .cos .cos 0
22
xx
x
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
21
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
cos 0
3
cos 0
2
cos 0
2
x
x
x

TH1:
cos 0 ,
2
x x k k
.
TH2:
3 3 2
cos 0 , ,
2 2 2 3 3
x x m
m m x m
.
TH3:
cos 0 , 2 ,
2 2 2
xx
n n x n n
.
Kết hp 3 nghim của 3 phương trình trên vòng tròn lượng giác như sau:
Nghim
,
2
x k k
đưc biu din bởi các điểm
,BB
.
Nghim
2
,
33
m
m


đưc biu din bởi các điểm
1 2 3
,,B B B
.
Nghim
2,nn


đưc biu din bởi điểm
2
B
.
phương trình đã cho có các nghiệm
,
2
x k k
2
,
33
m
m


.
Vy tp nghim của phương trình là:
2
;;
2 3 3
k
S k k


.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
22
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
SD
.
a) Chng minh rng
OM
song song vi
SB
.
b) Gi
G
trng tâm tam giác
BCD
. Xác định giao điểm
K
ca
SA
mt phng
MBG
.
c) Chng minh
//KG SC
và tính t s
JM
JK
.
ng dn gii:
a)
O
là tâm hình bình hành
ABCD
nên
O
là trung điểm
BD
.
Xét tam giác
SBD
O
là trung điểm
BD
,
M
là trung điểm
SD
nên
OM
là đường
trung bình ca tam giác
//SBD OM SB
.
b) Kéo dài
BG
ct
CD
,
AD
lần lượt ti
I
,
J
. Kéo dài
JM
ct
SA
ti
K
.
Khi đó
K MBG
, do đó
K
là giao điểm ca
SA
MBG
.
c)
I
là giao điểm ca
BG
CD
nên
I
là trung điểm ca
CD
.
Ta chứng minh được
I
là trung điểm ca
JB
.
Tam giác
ABJ
//DI AB
,
I
trung điểm
JB
nên
DI
đường trung bình tam
giác
ABJ
.
D
là trung điểm
JA
.
T
D
k
//DN AK N JK
. Khi đó
DN
là đường trung bình ca tam giác
AKJ
1
2
DN
AK

hay
2AK DN
.
N
K
J
G
I
M
O
B
C
D
A
S
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
23
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mt khác, xét
MND
MSK
có:
SKM DNM
(2 góc so le ca
//SK ND
)
1
2
SM MD SD


(
S
là trung điểm
AD
)
SMK DMN
ối đỉnh)
Do đó,
g.c.gMND MSK SK ND
.
22
23
AK AK DN
AS AK KS DN DN

1
Li có
G
là trng tâm tam giác
BCD
nên
1
3
OG
OC
14
2
33
2 2 2 3
OC OC OC
AG AO OG
AC OC OC OC
2
T
1
2
suy ra
2
//
3
AK AG
KG SC
AS AC
nh Talet trong tam giác
SAC
).
(đpcm)
Xét tam giác
SCD
,MI
lần lượt các trung đim
,SD DC
nên
MI
đường
trung bình tam giác
//SCD MI SC
, mà
//KG SC
(chng minh trên)
//
JM JI
MI KG
MK IG
.
Ta có:
DI
là đường trung bình
ABJ
nên
I
là trung đim
1
2
BJ BI IJ B J
.
G
là trng tâm
BCD
nên
1
3
GI
BI
3
33
1
4
3
JI BI JM JM JM
IG KM JK JM MK
BI
.
Vy
3
4
JM
JK
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
24
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3: Chu vi một đa giác là 158 cm. Biết rng s đo các cạnh ca nó lp thành mt
cp s cng. Biết cnh ln nht là 44 cm. Tính cnh nh nht của đa giác đó.
ng dn gii:
Gi s đa giác đã cho
n
cnh
*
,3nn
s đo các cạnh lp thành cp s
cng
n
u
vi
44
n
u
. Khi đó chu vi của đa giác là tng cp s cng
n
u
, tc là:
1
1
44
158
22
n
n
n u u
nu
S
1
44 316nu
n
1
44u
là mt s nguyên dương nên
1
44u 
Ư
316 1;2;4;79;158;316
.
Mt khác
3n
nên
11
316
44 44 44 44 105
3
uu
.
11
44 79 35uu
.
Vậy đa giác đó cnh nh nht là 35 cm.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG – MÔN: TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Góc có số đo 150 đổi ra radian là 5 3 3 5 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 6 4 2 6
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai với mọi  ? A. 2 2 sin   cos  1.   B. 2 2 tan   cot   1    k , k   .  2  1    C. 2 1 tan  
   k, k    . 2 cos   2    D. tan.cot  1    k , k   .  2  5
Câu 3: Biết sin 
. Giá trị của sin     là 13 5 5 12 8 A. . B.  . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 4: Biến đổi tích sin 3 .
x sin x thành tổng, ta thu được 1 1
A. cos 2x  cos 4x .
B. cos 4x  cos 2x . 2 2 1 1
C. cos x  cos 2x.
D. cos 2x  cos 4x . 2 2
Câu 5: Biểu thức sin xcos y  sin y cos x bằng
A. cos x y .
B. cos x y .
C. sin  x y.
D. sin  x y . 1 1 Câu 6: Cho tan  và tan  
. Giá trị của    là 2 3   A.
k ,k  . B.
k ,k  . 4 2 1

5  C.
k ,k  . D.
k ,k  . 6 3
Câu 7: Biểu thức M  cos54 .
 cos4  cos36 .cos86 có giá trị bằng A. cos50 . B. cos58 . C. sin 50 . D. sin 58 .
Câu 8: Hàm số nào dưới đây là hàm chẵn?
A. y  sin x .
B. y  cos x .
C. y  tan x .
D. y  cot x . cos x
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là sin x 1 k    A. \  , k  . B.
\   k ,k   .  2   2    C.
\   k2 ,k   . D.
\ k ,k  .  2 
Câu 10: Gọi M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x .
Giá trị của biểu thức S  2m M A. 2  . B. 0. C. 3. D. 5.  2 A. x  
k2 ,k  . B. x  
k2 ,k  . 3 3   C. x  
k2 ,k  . D. x  
k ,k  . 6 6
Câu 12: Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình  x   3 cos 5 45  . Mệnh 0 2 đề nào sau đây đúng? A. x  9  0 ;  6  0 . B. x  3  0 ;  1  5 . 0   0   C. x  4  5 ;  3  0 . D. x  6  0 ;  4  5 . 0   0     
Câu 13: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2x   3  0   trên  3 
đường tròn lượng giác là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2

u  1 1
Câu 14: Cho dãy số u với 
. 5 số hạng đầu tiên của dãy n  * u
u  2n 1; n    n 1 n số là: A. 1; 4; 9; 16; 25. B. 3; 5; 7; 9; 11. C. 1; 3; 8; 15; 24. D. 4; 9; 16; 25; 36. 
Câu 15: Cho dãy số u với n 1 u  5.2
 3n . Số hạng u n n n 1  là  A. n n 1 u  5.2  3 . B. u
 5.2n  9n . n 1  n 1     C. n 1 n 1 u  5.2  3 . D. n n 2 u  5.2  3 . n 1  n 1  an  5
Câu 16: Cho dãy số u với u
. Có bao nhiêu số nguyên a trong khoảng n n n  1  1
 0;10 để u là dãy tăng? n A. 21. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1; 0; 0; 0; 0. B. 2; 4; 8; 16; 32. C. 1; 4; 6; 7; 10.
D. 2; –3; –8; –13; –18.
Câu 18: Cho cấp số cộng v với v  5n  2. Số hạng đầu v và công sai d của n n 1 v n A. v  2  ,d  5. B. v  2  ,d  3. 1 1
C. v  5, d  2  .
D. v  3, d  5. 1 1 u   2
Câu 19: Cho cấp số cộng u với 1  . Tìm u . n  d  2 2023 A. 4042. B. 4044. C. 4046. D. 4048.
Câu 20: Dãy số 1; 3; 9; 27; 81;… là một cấp số nhân với công bội là A. 4. B. 3. C. 2. D. 8. 3

1 1 1 1 1
Câu 21: Cho cấp số nhân ; ; ; ;... . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số 2 4 8 16 4096 nhân đã cho? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. u   256
Câu 22: Cho cấp số nhân u có 6 
. Số hạng đầu của cấp số nhân là n u  1024  7 1 1 1 A. 4. B. . C. . D. . 2 8 4
Câu 23: Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì
A. Cùng thuộc đường tròn.
B. Cùng thuộc đường elip.
C. Cùng thuộc đường thẳng.
D. Cùng thuộc mặt cầu.
Câu 24: Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 25: Cho tứ diện SABC . Giao tuyến giữa hai mặt phẳng  SAB và SBC  là đường thẳng A. SB . B. SC . C. SA . D. AC .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc hai cạnh
AC, BC sao cho MN không song song với AB . Gọi K là giao điểm của đường
thẳng MN và  SAB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB .
B. K là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN .
C. K là giao điểm của hai đường thẳng BM với AN .
D. Không có khẳng định đúng.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4


zalo Nhắn tin Zalo