Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới - Đề 1

12 6 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi Giữa kì 1
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 6 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(12 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 6 – BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Tỉ lệ
Chủ đề/ Nội dung/ đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn % Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ 2 1 2 1 0 10% tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính Số tự
với số tự nhiên. 1 nhiên Phép tính luỹ 2 1 1 3 2 2 3 27,5% thừa với số mũ tự nhiên Quan hệ chia
hết và tính chất. Dấu hiệu chia 2 3 1 1 1 5 2 1 27,5% hết. Số nguyên tố 2 Các Tam giác đều, 2 1 3 1 5 2 0 17,5% hình vuông, lục giác đều. Hình hình chữ nhật, hình phẳng thoi, hình bình trong hành, hình thực thang cân tiễn Chu vi và diện tích của một số 1 1 1 1 1 1 17,5% hình đã học Tổng số câu 10 2 6 2 4 5 16 8 5 29 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 Lưu ý:
Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Nhiều lựa chọn: mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ “Đúng – Sai: mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm.
+ Trả lời ngắn: với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG … MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Tập hợp
các số tự nhiên không bé hơn và nhỏ hơn Tập hợp được viết bằng cách
liệt kê các phần tử là: A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Lan viết các số La Mã như sau
Lan viết sai số La Mã nào? A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
D. Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự
Câu 4. Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 5. Biểu thức
bằng biểu thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Nếu
Khẳng định nào sau đây sai? A. chia hết cho B. là ước của C. là bội của D. là ước của
Câu 7. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu “Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng … số chia” là A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 8. Các chữ số thoả mãn chia hết cho cả và là A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình vuông
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình vuông
có bốn cạnh bằng nhau: B. Hình vuông
có bốn góc ở mỗi đỉnh bằng nhau. C. Hình vuông
có hai đường chéo bằng nhau: D. Hình vuông
có hai cặp cạnh đối song song: và và
Câu 10. Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây?
A. Bốn góc bằng nhau và bằng .
C. Hai đường chéo bằng nhau. B. Các cạnh đối nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thoi có 4 góc bằng nhau.
Câu 12. Diện tích của hình bình hành
trong hình dưới đây bằng bao nhiêu? B 6 cm C 3 cm A H D A. cm. B. cm2. C. cm. D. cm2.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho các chữ số
a) Từ các chữ số đã cho, viết được 8 số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2.
b) Từ các chữ số đã cho, viết được 4 số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 5.
c) Từ các chữ số đã cho, không viết được số nào có hai chữ số chia hết cho 9.
d) Từ các chữ số đã cho, viết được 2 số có hai chữ số là số nguyên tố.
Câu 14. Cho tam giác đều có cạnh bằng 2 cm.
a) Tam giác đều có ba cạnh bằng 2 cm.


zalo Nhắn tin Zalo