Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo Trường THCS Bình Lợi Trung - Quận Bình Thạnh - TPHCM

272 136 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi giữa kì 1 gồm: 10 đề có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết; 10 đề theo trường, sở môn Toán 6 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(272 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là: A. IX; B. X; C. XI; D. XIX.
Câu 3. Cho H = {x N | 20 < x 23}. Chọn câu trả lời SAI ? A. 20 H; B. 21 ; C. 22 H; D. 23 .
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho là A. 123. B. 541. C. 677. D. 440.
Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4}. B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}.
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20}. D. {0; 4; 8; 12; 14; 20;…}.
Câu 7. Số nguyên tố là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.


Câu 8. Số chia hết cho 2 thì
A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6.
B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8.
C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2.
D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong hình chữ nhật
A. hai đường chéo bằng nhau.
B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. hai đường chéo song song.


D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Viết các tập hợp:
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15.
b) Viết tập hợp các ước của 14.
c) Viết tập hợp: ƯC(10,12).
d) Viết tập hợp: BCNN(9, 15).
Câu 2. (0,5 điểm) Viết tên các cạnh và các đỉnh của hình sau:
Câu 3. (0,5 điểm) Biểu diễn số 2612 trong hệ thập phân.
Câu 4. (1,0 điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 15; 21 dưới dạng số La Mã.
Câu 5. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m.
a) Tính diện tích khu vườn đó?
b) Người ta dự định lót xây một lối đi hình bình hành rộng 2m (như hình). Tính diện
tích phần mảnh vườn không tính lối đi?
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm x, biết: .
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển
tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi
quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay không? Bạn An
thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?
- Chúc các em làm bài thật tốt! -

UBND QUẬN BÌNH THẠNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D D A B D A D B II. Tự luận Câu Nội dung Điểm a 0,5 b 0,5 1 0,5 c ƯC 0,5 d BCNN . 0,25 Cạnh: 2 0,25 Đỉnh: 0,5 3 0,5 4 0,5 5 a 0,5 Diện tích khu vườn: (m2)


zalo Nhắn tin Zalo