Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa - Bắc Giang

81 41 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6. Bộ đề thi Toán 6 Giữa kì 1 gồm 10 đề thi có ma trận + lời giải chi tiết; 5 đề theo các trường
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(81 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HIỆP HÒA
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 6 (Sách Kết nối tri thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Cho tập hợp
. Khẳng định nào sau đâu là sai ? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong cụm từ “HIỆP HÒA” là: A. {H; I; Ê; P; H; O; A}. B. {H; I; Ệ; P; H; Ò; A}. C. {H; I; Ệ; P; Ò; A}. D. {H; I; Ê; P; O; A}.
Câu 3. Cho số tự nhiên
. Chữ số 5 trong số a có giá trị là bao nhiêu ? A. 5. B. 5 000. C. 50 000. D. 50.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi số tự nhiên đều có số liền trước.
B. Mọi số tự nhiên đều có số liền sau.
C. Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau.
D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Câu 5. Số thập phân 15 được viết bằng số La Mã là: A. XI. B. XV. C. XVI. D. XIV.
Câu 6. Lớp 6A và 6B có 60 học sinh. Nhà trường thuê các xe 16 chỗ để đưa các em
đi thăm quan Vịnh Hạ Long. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để chở hết học sinh của hai lớp ? A. 55 xe. B. 3 xe. C. 4 xe. D. 5 xe.
Câu 7. Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: A. . B. . C. 8. D. .
Câu 8. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Số nào sau đây là bội của 9 ?

A. 509. B. 3. C. 609. D. 153.
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 11. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản ? A. B. . C. . D. .
Câu 12. Tập hợp các ước của 10 là: A. Ư(10) = {1, 2, 5, 10}. B. Ư(10) = {1; 2; 5; 10}. C. Ư(10) = {0; 1; 2; 5; 10}.
D. Ư(10) = {0; 10; 20; 30;...}.
Câu 13. ƯCLN( 10, 15) là: A. 5. B. 10. C. 60. D. 30.
Câu 14. Cho số tự nhiên thỏa mãn . Số liền sau của là A. B. . C. . D. .
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 16. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5: A. . B. . C. và . D. .
Câu 17. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2.
Câu 18. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D.
Câu 19. Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.


C. Hai góc đối bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau.
Câu 20. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. cm2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể): a) ; b) .
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên biết: .
b) Lớp 6A có 24 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Cô giáo chia học sinh trong lớp
thành các nhóm học tập sao cho học sinh nam trong các nhóm bằng nhau và số học
sinh nữ trong các nhóm bằng nhau. Hỏi cô có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm như vậy?
Câu 3. (1,5 điểm) Nhà bác Minh có mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m.
a) Hãy tính diện tích mảnh vườn của bác Minh.
b) Bác Minh muốn xây một bức tường bao quanh khu vườn (chỉ để lại cổng
vào dài 2m). Em hãy giúp bác Minh tính chi phí xây dựng bức tường. Biết để xây 1m
chiều dài của bức tường cần chi phí 840 000 đồng.
Câu 4. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: chia hết cho 21. ---HẾT---


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
(Đây chỉ là hướng dẫn chấm cơ bản, nếu học sinh có cách làm khác, trình bày hợp lý
vẫn cho điểm tối đa)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1. C 2. D 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A 11. D 12. B 13. A 14. A 15. A 16. D 17. C 18. D 19. D 20. A PHẦN II. TỰ LUẬN CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM a) 0,25 0,25 0,25 1 b) (1,5 điểm) 0,25 0,25 0,25 a) 0,25 0,25 0,25 Vậy .
b) Vì 24 học sinh nam và 20 học sinh nữ chia đều cho các 2
nhóm nên số nhóm có thể chia được nhiều nhất là ước chung 0,25 (1,5 điểm) lớn nhất của 24 và 20. Ta có: ; 0,25 Suy ra ƯCLN
Vậy có thể chia nhiều nhất thành 4 nhóm. 0,25


zalo Nhắn tin Zalo