Đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 Cánh diều - Đề 3

99 50 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(99 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...
TRƯỜNG ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC ……
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khi nói về ng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
sai? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng
A. thế năng ở vị trí biên.
B. động năng ở vị trí cân bằng.
C. động năng ở thời điểm ban đầu.
D. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
Câu 2: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa
dạng ?
A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn.
B. đường thẳng.
C. elip.
D. parabol.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề số: 03
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 4: Cho một xo khối lượng không đáng kể, một đầu của xo gắn vật khối
lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của xo tác dụng
lên vật luôn hướng.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
Câu 5: Vận tốcgia tốc của con lắc lò xo dao động điều hoà tại các thời điểm t
1
, t
2
giá trị tương ứng v
1
= 0,12 m/s, v
2
= 0,16 m/s, a
1
= 0,64 m/s
2
, a
2
= 0,48 m/s
2
. Biên độ
và tần số góc dao động của con lắc là:
A. A = 5 cm, ω = 4 rad/s.
B. A = 3 cm, ω = 6 rad/s.
C. A = 4 cm, ω = 5 rad/s.
D. A = 6 cm, ω = 3 rad/s.
Câu 6: Cho hai dao động điều cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha . Nếu hai
dao động ngược pha thì công thức nào sau đây đúng?
A. với
B. với
C. với
D. với
Câu 7: Một vật dao động điều hòa chu 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng
A. 27,21 cm/s.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. 12,56 cm/s.
C. 20,08 cm/s.
D. 18,84 cm/s.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai.
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tắt dần.
C. dao động điện từ.
D. dao động duy trì.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân
bằng 7 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,255 J.
B. 3,2 mJ.
C. 25,5 mJ.
D. 0,32 J.
Câu 11: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với
biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do.
B. cưỡng bức.
C. tắt dần.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. duy trì.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.
B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức
và tần số dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
Câu 13: Một vật khối lượng m =100 g dao động điều hòa với chu T = π/10 (s),
biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 cm/s
2
thì động năng của vật bằng
A. 320 J.
B. 160 mJ.
C. 32 mJ.
D. 16 mJ.
Câu 14: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu:
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
B. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 9,4 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s
2
.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 0,5 (kg) dao động điều hoà phương trình li độ x =
8cos30t (cm) (t đo bằng giây) thì lúc t = 1 (s) vật
A. có li độ (cm).
B. có vận tốc −120 cm/s.
C. có gia tốc (m/s
2
).
D. chịu tác dụng hợp lực có độ lớn 5,55 N.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình vận tốc
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ
và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 3π cm/s.
C. x = −2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = − π cm/s.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là.
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... NĂM HỌC …… TRƯỜNG ...
Môn: Vật lí lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề) Câu 1: Khi nói Đvề số: năng 03
của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
sai? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng
A. thế năng ở vị trí biên.
B. động năng ở vị trí cân bằng.
C. động năng ở thời điểm ban đầu.
D. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
Câu 2: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng ?
A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình
. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào? A. đường tròn. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol.


Câu 4: Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối
lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.
A. theo chiều chuyển động của vật.
B. về vị trí cân bằng của vật.
C. theo chiều dương quy ước.
D. về vị trí lò xo không biến dạng.
Câu 5: Vận tốc và gia tốc của con lắc lò xo dao động điều hoà tại các thời điểm t1, t2 có
giá trị tương ứng là v1 = 0,12 m/s, v2 = 0,16 m/s, a1= 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ
và tần số góc dao động của con lắc là: A. A = 5 cm, ω = 4 rad/s. B. A = 3 cm, ω = 6 rad/s. C. A = 4 cm, ω = 5 rad/s. D. A = 6 cm, ω = 3 rad/s.
Câu 6: Cho hai dao động điều cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha . Nếu hai
dao động ngược pha thì công thức nào sau đây đúng? A. với B. với C. với D. với
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng A. 27,21 cm/s.

B. 12,56 cm/s. C. 20,08 cm/s. D. 18,84 cm/s.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai.
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân
bằng 7 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,255 J. B. 3,2 mJ. C. 25,5 mJ. D. 0,32 J.
Câu 11: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với
biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động A. tự do. B. cưỡng bức. C. tắt dần.

D. duy trì.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.
B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức
và tần số dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
Câu 13: Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s),
biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 cm/s2 thì động năng của vật bằng A. 320 J. B. 160 mJ. C. 32 mJ. D. 16 mJ.
Câu 14: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu:
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
B. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 9,4 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.


zalo Nhắn tin Zalo