Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều (Đề 2)

155 78 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 7 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(155 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 7 Mã đề thi: Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn C. Nuôi dưỡng đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:
A. Bảo vệ đa dạng sinh học
B. Bảo vệ môi trường sinh thái
C. Giảm tác hại của thiên tai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguyên nhân gây suy giảm tài nguyên rừng? A. B.

C. D.
Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào? A. 20/3 B. 21/3 C. 31/2 D. 2/3
Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là? A. Vật nuôi bản địa B. Vật nuôi ngoại nhập C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 6. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Landrace B. Gà Ross 308 C. Bò Holstein Friesian D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Landrace B. Gà Ross 308 C. Bò Holstein Friesian D. Trâu Việt Nam
Câu 8. Gà Ross 308 có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Nuôi công nghiệp nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn


C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết
hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nuôi bán chăn thả:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết
hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của nuôi công nghiệp là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Cả B và C đều đúng
Câu 13. Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do: A. Đầu tư cao B. Năng suất cao
C. Khó kiểm soát dịch bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác
Câu 16. Người làm nghề thú y sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào? A. Hậu bị B. Mang thai C. Nuôi con D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn mang thai: A. Khỏe mạnh B. Nhiều sữa C. Con sinh ra khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản: A. Chất lượng sữa tốt B. Khỏe mạnh
C. Sức bền đẻ trứng cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Khả năng miễn dịch yếu B. Thường thiếu máu C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tác nhân gây bệnh? A. Tác nhân bên trong B. Tác nhân bên ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 23. Tác nhân gây bệnh lí học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật
Câu 24. Tác nhân gây bệnh sinh học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm Bò Vàng?


zalo Nhắn tin Zalo