Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 2

225 113 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 1.7 K 835 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Bút, giấy, mực.
D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
Câu 2: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn.
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận.
D. Chương, bài, mục.
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
Câu 4: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ
Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn
thẻ:
A. Insert. B. Design. C. Home. D. Layout.
Câu 5: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A. Split Table. B. Insert Cells.
C. Merge Cells. D. Split Cells .
Câu 6: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A. Chọn Insert/Insert Rows Below.
B. Chọn Insert/Insert Rows Above.
C. Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
D. Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hình 1
SUCCESSFUL
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A. Trên, Trái. B. Trên, Phải. C. Trên, giữa. D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT Họ đệm Tên
1 Nguyễn Hải Bình
2 Hoàng Thùy Dương
3 Đào Mộng Điệp
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sáchvẫn đảm bảo yêu cầu dang sách
được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm
thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc
cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Định dạng B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Thay thế.
Câu 10: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một
cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm t cần tìm o ô Search Document
(Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ
đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị
con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từchúng
ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:
A. Replace All. B. Find next. C. Replace. D. Cancel.
Câu 12: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực
Nội cho các bạn nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả
các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find
anh Replace là:
A. Cancel. B. Find next. C. Replace. D. Replace
All.
Câu 13: Lệnh Find được sử dụng khi:
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 14: Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in
văn bản là:
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn khổ giấy.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (1,5 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 2 (2,5đ): Quan sát hình sau và cho biết:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề
nhánh nào nữa không?
Câu 3 (1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT Họ đệm Tên Đăng kí môn học tự chọn
1 Nguyễn Đức Minh Toán
2 Ngô Văn An
3 Hoàng Thùy Tiên Hóa
4 Văn Bảo Nam Văn
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học,
và định dạng như hình sau:
STT Họ đệm Tên Ngày sinh Đăng kí môn học tự chọn
1 Nguyễn Đức Minh Toán
2 Ngô Văn An
3 Hoàng Thùy Tiên Hóa
4 Văn Bảo Nam Văn
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh
đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Bút, giấy, mực.
D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
Câu 2: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn.
C. Mở bài, thân bài, kết luận.
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. Chương, bài, mục.
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
Câu 4: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ
Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ: A. Insert. B. Design. C. Home. D. Layout.
Câu 5: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh: A. Split Table. B. Insert Cells. C. Merge Cells. D. Split Cells .
Câu 6: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A. Chọn Insert/Insert Rows Below.
B. Chọn Insert/Insert Rows Above.
C. Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
D. Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau: SUCCESSFUL Hình 1


Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: A. Trên, Trái.
B. Trên, Phải. C. Trên, giữa. D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thùy Dương 3 Đào Mộng Điệp
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách
được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm
thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc
cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.” A. Định dạng
B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Thay thế.
Câu 10: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một
cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ
đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị
con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.


Câu 11: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng
ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh: A. Replace All. B. Find next. C. Replace. D. Cancel.
Câu 12: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà
Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả
các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là: A. Cancel. B. Find next. C. Replace. D. Replace All.
Câu 13: Lệnh Find được sử dụng khi:
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 14: Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là: A. Nhập số trang cần in. B. Chọn khổ giấy.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1
(1,5 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 2 (2,5đ): Quan sát hình sau và cho biết:


a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 3 (1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau: STT Họ đệm Tên
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Đức Minh Toán 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học,
và định dạng như hình sau: STT Họ đệm Tên Ngày sinh
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Đức Minh Toán 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh
đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?


zalo Nhắn tin Zalo