Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 3

265 133 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 19 1.7 K 836 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(265 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ
trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
C. Chữ không đậm D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 2: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn size thích hợp B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn kí tự cần thay đổi D. Tất cả các thao tác trên
Câu 3: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn
thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần
thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-2-4.
B. 1-4-2-3.
C. 1-4-3-2.
D. 1-3-4-2.
Câu 4: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn,
hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 5: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Phần mềm máy tính.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
C. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
D. Bút, giấy, mực.
Câu 6: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và B
Câu 7: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những
phím nào?
A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Câu 8: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới
đây?
A. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
B. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
C. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
D. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
Câu 10: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Câu.
B. Dòng.
C. Đoạn.
D. Trang.
Câu 11: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Khó khăn B. Dễ dàng
C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được
Câu 12: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử văn bản từ nhỏ đến
lớn?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 13: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
C. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
D. Bảng thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo
sát,...
Câu 14: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em thêm
được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản
đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ): Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) thể bổ sung thêm chủ
đề nhánh nào nữa không?
Câu 4 (1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
STT Họ đệm Tên Đăng kí môn học tự chọn
1 Nguyễn
Đức
Minh Toán
2 Ngô Văn An
3 Hoàng Thùy Tiên Hóa
4 Văn Bảo Nam Văn
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và
định dạng như hình sau:
STT Họ đệm Tên Đăng kí môn học tự chọn
1 Nguyễn
Đức
Minh Toán
2 Ngô Văn An
3 Hoàng
Thùy
Tiên Hóa
4 Văn Bảo Nam Văn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ........................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C D A C B D C D B D D B C D
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,0đ)
Thao tác chọn một phần văn bản:
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
0,5
0,5
2
(1,5đ)
- Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có
trong văn bản đó.
- Bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em không thực
hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại,
lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm vào
không được lưu lại trong văn bản.
0,5
1,0
3
(2,5đ)
a) Tên chủ đề chính: HEALTH.
b) Tên các chủ đề nhánh: SLEEP, STRESS, EXERCISE, DIET,
HELP?.
c) Có thể bổ sung thêm nội dung: WATER, FOOD.
0,75
1
0,75
4
(1,0đ)
Để chèn cột em thực hiện:
+ Đưa con trỏ chuột vào hàng bạn thứ 4.
+ Chọn Insert/Insert Rows Below Gõ tên học sinh.
+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu
xanh xám
0,5
0,5
0,5
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng C. Chữ không đậm
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 2: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn size thích hợp
B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn kí tự cần thay đổi
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 3: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn
thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần
thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S. A. 1-3-2-4. B. 1-4-2-3. C. 1-4-3-2. D. 1-3-4-2.
Câu 4: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn,
hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 5: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Phần mềm máy tính.


B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
C. Con người, đồ vật, khung cảnh,... D. Bút, giấy, mực.
Câu 6: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và B
Câu 7: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Câu 8: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
B. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
C. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
D. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
Câu 10: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Câu. B. Dòng. C. Đoạn. D. Trang.
Câu 11: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Khó khăn B. Dễ dàng C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được
Câu 12: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?


A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 13: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
C. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 14: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Tất cả đáp án trên B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ):
Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm
được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản
đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ):
Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ
đề nhánh nào nữa không?
Câu 4 (1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:

STT Họ đệm Tên
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Minh Toán Đức 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau: STT Họ đệm Tên
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Minh Toán Đức 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Tiên Hóa Thùy 4 Văn Bảo Nam Văn


zalo Nhắn tin Zalo