ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn 8 nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: (0,5 điểm) A. 2 867 B. 20 867 C. 28 607 D. 28 670
Câu 2. Số La Mã XIX đọc là: ( 0,5 điểm) A. Mười chín B. Mười một C. Hai mươi D. Mười bốn
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 1 825 + 7 546 B. 2 415 4
C. 10 583 – 2 456 D. 4 635 2
Câu 4. Khi Huy đi câu cá, đồng hồ chỉ như bức tranh. Khi Huy trở về nhà, đồng hồ
chỉ 17 giờ kém 5 phút. Thời gian Huy đi câu cá là: (0,5 điểm) A. 35 phút B. 40 phút C. 45 phút D. 50 phút
Câu 5. Mẹ cho An 50 000 đồng. An mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 11 000 đồng
và 1 chiếc bút giá 7 000 đồng. Số tiền An còn lại là: (0,5 điểm) A. 32 000 đồng B. 18000 đồng C. 40 000 đồng D. 10 000 đồng
Câu 6. Bố Hà trồng cây hoa súng trong bể cá hình chữ nhật (như bức tranh). Mỗi
lá súng có dạng hình tròn bán kính 10 cm. Vậy chiều dài và chiều rộng của bể cá
lần lượt là: (0,5 điểm)
A. 270 cm; 90 cm B. 90 cm; 30 cm C. 30 dm; 3 dm D. 18 dm; 6 dm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm) - Số 6 254 đọc là
.....................................................................................................................................
- Số liền trước của số 7 000 là
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 35 627 đến hàng chục nghìn ta được
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 21 582 đến hàng trăm ta được
.....................................................................................................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 15 263 + 7 507 9 280 – 5 826 50 295 – 22 278 3 618 5 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 65 500 – 22 800 + 1 300 13 236 + 6 518 3
= ……………………… = ……………………… = ……………………… = ………………………
Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (1 điểm) 27 543 9 789 18 965 32 268
.....................................................................................................................................
Bài 5. Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
- Hình tròn tâm O có các bán kính là:
.....................................................................................................................................
- O là trung điểm của đoạn thẳng
.....................................................................................................................................
- Độ dài của đoạn thẳng OA là
.....................................................................................................................................
- Chu vi hình vuông ABCD là
.....................................................................................................................................
Bài 6. Khi còn trẻ, bác Tuyên từng tham gia tiếp tế vũ khí đạn được cho bộ đội giải
phóng. Có lần bác đã vác trên vai 2 hòm đạn, mỗi hòm đạn nặng 49 kg. Cân nặng
của hai hòm đạn hơn cân nặng của bác khi đó 56 kg. Hỏi khi đó bác Tuyên cân
nặng bao nhiêu ki-lô- gam? (l điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B B D D Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số gồm 2 chục nghìn 8 nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: 28 607 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số La Mã XIX đọc là: mười chín Câu 3. Đáp án đúng là: B 1 825 + 7 546 = 9 371 2 415 4 = 9 660
10 583 – 2 456 = 8 127 4 635 2 = 9 270
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - Đề 1
182
91 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(182 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn 8 nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: (0,5 điểm)
A. 2 867 B. 20 867 C. 28 607 D. 28 670
Câu 2. Số La Mã XIX đọc là: ( 0,5 điểm)
A. Mười chín B. Mười một C. Hai mươi D. Mười bốn
Câu 3. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm)
A. 1 825 + 7 546 B. 2 415 4 C. 10 583 – 2 456 D. 4 635 2
Câu 4. Khi Huy đi câu cá, đồng hồ chỉ như bức tranh. Khi Huy trở về nhà, đồng hồ
chỉ 17 giờ kém 5 phút. Thời gian Huy đi câu cá là: (0,5 điểm)
A. 35 phút B. 40 phút C. 45 phút D. 50 phút
Câu 5. Mẹ cho An 50 000 đồng. An mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 11 000 đồng
và 1 chiếc bút giá 7 000 đồng. Số tiền An còn lại là: (0,5 điểm)
A. 32 000 đồng B. 18000 đồng C. 40 000 đồng D. 10 000 đồng
Câu 6. Bố Hà trồng cây hoa súng trong bể cá hình chữ nhật (như bức tranh). Mỗi
lá súng có dạng hình tròn bán kính 10 cm. Vậy chiều dài và chiều rộng của bể cá
lần lượt là: (0,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 270 cm; 90 cm B. 90 cm; 30 cm C. 30 dm; 3 dm D. 18 dm; 6 dm
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
- Số 6 254 đọc là
.....................................................................................................................................
- Số liền trước của số 7 000 là
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 35 627 đến hàng chục nghìn ta được
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 21 582 đến hàng trăm ta được
.....................................................................................................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
15 263 + 7 507
………………
………………
………………
9 280 – 5 826
………………
………………
………………
50 295 – 22 278
………………
………………
………………
3 618 5
………………
………………
………………
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
65 500 – 22 800 + 1 300 13 236 + 6 518 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
= ………………………
= ………………………
= ………………………
= ………………………
Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (1 điểm)
27 543 9 789 18 965 32 268
.....................................................................................................................................
Bài 5. Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
- Hình tròn tâm O có các bán kính là:
.....................................................................................................................................
- O là trung điểm của đoạn thẳng
.....................................................................................................................................
- Độ dài của đoạn thẳng OA là
.....................................................................................................................................
- Chu vi hình vuông ABCD là
.....................................................................................................................................
Bài 6. Khi còn trẻ, bác Tuyên từng tham gia tiếp tế vũ khí đạn được cho bộ đội giải
phóng. Có lần bác đã vác trên vai 2 hòm đạn, mỗi hòm đạn nặng 49 kg. Cân nặng
của hai hòm đạn hơn cân nặng của bác khi đó 56 kg. Hỏi khi đó bác Tuyên cân
nặng bao nhiêu ki-lô- gam? (l điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A B B D D
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số gồm 2 chục nghìn 8 nghìn 6 trăm 7 đơn vị viết là: 28 607
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số La Mã XIX đọc là: mười chín
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
1 825 + 7 546 = 9 371 2 415 4 = 9 660
10 583 – 2 456 = 8 127 4 635 2 = 9 270
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta thấy 9 660 > 9 371 > 9 270 > 8 127
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là: 2 415 4
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Đồng hồ đang chỉ 16 giờ 15 phút
Huy trở về nhà lúc 17 giờ kém 5 phút hay 16 giờ 55 phút
Thời gian Huy đi câu cá là:
16 giờ 55 phút – 16 giờ 15 phút = 40 phút
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
An mua hết số tiền là: 11 000 3 + 7 000 = 40 000 (đồng)
Số tiền An còn lại là: 50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
Đáp số: 10 000 đồng
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Đường kính hình tròn là: 10 2 = 20 (cm)
Chiều dài của bể cá là: 20 9 = 180 (cm)
Chiều rộng của bể cá là: 20 3 = 60 (cm)
Đổi 180 cm = 18 dm
60 cm = 6 dm
Đáp số: 18 dm; 6 dm
II. Phần tự luận.
Bài 1.
- Số 6 254 đọc là sáu nghìn hai trăm năm mưới tư
- Số liền trước của số 7 000 là 6 999
Giải thích: Để tìm số liền trước ta lấy số đó trừ 1.
Vậy số liền trước của số 7 000 là: 7 000 – 1 = 6 999
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85