ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn 5 chục 3 đơn vị viết là: (0,5 điểm) A. 853 B. 8 053 C. 80 053 D. 80 530
Câu 2. Số liền sau của số 8 999 là: (0,5 điểm) A. 9 000 B. 8 900 C. 8 990 D. 9 100
Câu 3. Số ? (0,5 điểm) 80 103 > 80 ? 89 A. 0 B. 2 C. 8 D. 9
Câu 4. Nhà của Sâu, Ốc Sên, Kiến nằm trên ba điểm A, B, C (như bức tranh).
Đoạn thẳng AB dài 18 cm và B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Vậy khoảng
cách từ nhà Kiến đến nhà Sâu là: (0,5 điểm) A. 9cm B. 26cm C. 24cm D. 36cm
Câu 5. Sau khi được mẹ cho tiền, Mai ra cửa hàng văn phòng phẩm mua 4 quyển vở
ô ly, mỗi quyển có giá 6 500 đồng. Mai còn lại 24 000 đồng. Vậy số tiền mẹ đã cho Mai là: (0,5 điểm) A. 40 000 đồng B. 48 000 đồng C. 50 000 đồng D. 60 000 đồng
Câu 6. An sẽ được nghỉ 3 tháng hè: tháng 6, tháng 7 và tháng 8. An lập kế hoạch
tiết kiệm. Mỗi ngày An sẽ bỏ vào lợn tiết kiệm 1 tờ tiền. Vậy sau 3 tháng hè, An sẽ
tiết kiệm được là: (0,5 điểm) A. 90 tờ tiền B. 91 tờ tiền C. 92 tờ tiền D. 93 tờ tiền
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: ( 1 điểm) - Số 71 315 đọc là
.....................................................................................................................................
- Số 16 được viết dưới dạng số La Mã là
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 26 503 đến hàng chục nghìn ta được
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 73 647 đến hàng nghìn ta được
.....................................................................................................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 6 265 + 2 807 56 830 – 7 315 27 128 + 13 580 12 105 7 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 3. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ ? ( 1 điểm)
….. giờ ….. phút ….. giờ ….. phút hoặc hoặc ….. giờ kém ….. phút ….. giờ kém ….. phút
Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm) 28 019 15 898 25 005 15 799
.....................................................................................................................................
Bài 5. Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
- Đoạn thẳng ………….. là bán kính của hình tròn tâm O
- O là trung điểm của đoạn thẳng
- Bán kính của hình tròn tâm O dài …….. cm
- Chu vi hình vuông MNPQ là …….. cm
Bài 6. Chị Hồng đặt mua mật ong của một cửa hàng. Khi nhận hàng và kiểm tra,
chị phát hiện cửa hàng đã giao thiếu cho chị 3 000 ml mật ong. Chị chỉ nhận được
4 chai, mỗi chai đựng 1 500 ml mật ong. Hỏi chị Hồng đã đặt mua bao nhiêu mi-li-
lít mật ong? (1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A A D C C Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số gồm 8 chục nghìn 5 chục 3 đơn vị viết là: 80 053 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng thêm 1
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - Đề 3
204
102 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(204 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn 5 chục 3 đơn vị viết là: (0,5 điểm)
A. 853 B. 8 053 C. 80 053 D. 80 530
Câu 2. Số liền sau của số 8 999 là: (0,5 điểm)
A. 9 000 B. 8 900 C. 8 990 D. 9 100
Câu 3. Số ? (0,5 điểm)
80 103 > 80 ? 89
A. 0 B. 2 C. 8 D. 9
Câu 4. Nhà của Sâu, Ốc Sên, Kiến nằm trên ba điểm A, B, C (như bức tranh).
Đoạn thẳng AB dài 18 cm và B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Vậy khoảng
cách từ nhà Kiến đến nhà Sâu là: (0,5 điểm)
A. 9cm B. 26cm C. 24cm D. 36cm
Câu 5. Sau khi được mẹ cho tiền, Mai ra cửa hàng văn phòng phẩm mua 4 quyển
vở
ô ly, mỗi quyển có giá 6 500 đồng. Mai còn lại 24 000 đồng. Vậy số tiền mẹ đã cho
Mai là: (0,5 điểm)
A. 40 000 đồng B. 48 000 đồng C. 50 000 đồng D. 60 000 đồng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6. An sẽ được nghỉ 3 tháng hè: tháng 6, tháng 7 và tháng 8. An lập kế hoạch
tiết kiệm. Mỗi ngày An sẽ bỏ vào lợn tiết kiệm 1 tờ tiền. Vậy sau 3 tháng hè, An sẽ
tiết kiệm được là: (0,5 điểm)
A. 90 tờ tiền B. 91 tờ tiền C. 92 tờ tiền D. 93 tờ tiền
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: ( 1 điểm)
- Số 71 315 đọc là
.....................................................................................................................................
- Số 16 được viết dưới dạng số La Mã là
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 26 503 đến hàng chục nghìn ta được
.....................................................................................................................................
- Làm tròn số 73 647 đến hàng nghìn ta được
.....................................................................................................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
6 265 + 2 807
………………
………………
………………
56 830 – 7 315
………………
………………
………………
27 128 + 13 580
………………
………………
………………
12 105 7
………………
………………
………………
Bài 3. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ ? ( 1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
….. giờ ….. phút
hoặc
….. giờ kém ….. phút
….. giờ ….. phút
hoặc
….. giờ kém ….. phút
Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
28 019 15 898 25 005 15 799
.....................................................................................................................................
Bài 5. Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm)
- Đoạn thẳng ………….. là bán kính của hình tròn tâm O
- O là trung điểm của đoạn thẳng
- Bán kính của hình tròn tâm O dài …….. cm
- Chu vi hình vuông MNPQ là …….. cm
Bài 6. Chị Hồng đặt mua mật ong của một cửa hàng. Khi nhận hàng và kiểm tra,
chị phát hiện cửa hàng đã giao thiếu cho chị 3 000 ml mật ong. Chị chỉ nhận được
4 chai, mỗi chai đựng 1 500 ml mật ong. Hỏi chị Hồng đã đặt mua bao nhiêu mi-li-
lít mật ong? (1 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A A D C C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số gồm 8 chục nghìn 5 chục 3 đơn vị viết là: 80 053
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng thêm 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số liền sau của số 8 999 là: 9 000
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
80 103 > 80 0 89
Giải thích: Ta so sánh lần lượt các hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm.
Vì 1 > 0 nên số cần điền là 0
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có B là trung điểm của AC nên AC gấp 2 lần AB
Khoảng cách từ nhà Kiến đến nhà Sâu là:
18 2 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mai mua 4 quyển vở hết số tiền là:
6 500 4 = 26 000 (đồng)
Số tiền mẹ đã cho Mai là:
26 000 + 24 000 = 50 000 (đồng)
Đáp số: 50 000 đồng
Câu 6.
Đáp án đúng là:C
Tháng 6 có 30 ngày, tháng 7 có 31 ngày, tháng 8 có 31 ngày.
Sau 3 tháng hè, An sẽ tiết kiệm được số tờ tiền là:
30 + 31 + 31 = 92 (tờ tiền)
II. Phần tự luận.
Bài 1.
- Số 71 315 đọc là bảy mươi mốt nghìn ba trăm mười lăm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85