Đề thi giữa kì 2 Vật lí 8 năm 2023 (đề 1)

125 63 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Vật lí 8

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    4.9 K 2.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 7 Đề thi giữa kì 2 Vật lí 8 năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
Môn: Vt lý lp 8
Thi gian làm bài 45 phút
I. Trc nghiệm (3 đim): Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1.(0,5 điểm). Mt hc sinh dùng ròng rc c định kéo mt vt khối ng
50kg lên cao 2m. Công mà bn học sinh đó thực hin là:
A. 100J B. 1000J
C. 500J D. 200J
Câu 2.(0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng ca mt vt:
A. Ch nhng vt có nhêt đ cao mi có nhiệt năng.
B. Ch nhng vt có khi lưng ln mi có nhit năng.
C. Ch nhng vt có nhit đ thp mi có nhit năng.
D. Bt kì vt nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng.
Câu 3.(0,5 điểm). Tổng động năng ca các phân t cu to nên vt gi là:
A. Nhiệt độ ca vt B. Nhiệt năng của vt
C. Nhiệt lượng ca vt D. Cơ năng của vt.
Câu 4.(0,5 điểm). Hiện tượng khuếch tán gia hai cht lỏng xác đnh xy ra nhanh
hay chm ph thuc vào:
A. Khi lưng cht lng.
B. Trọng lượng cht lng
C. Nhit đ cht lng.
D. Th tích cht lng.
Câu 5.(0,5 điểm). Trong các vật sau đây vật nào không có thế ng?
A. Ô tô đang đứng yên bên đường
B. Máy bay đang bay
C. Lò xo đ t nhiên độ cao so vi mặt đất
D. Lò xo b nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 6.(0,5 điểm). Nhiệt độ ca vật tăng lên, khẳng định nào sau đây không
đúng?
A. Nhiệt năng của vật tăng lên.
B. Khong cách gia các phân t tăng lên.
C. Kích thước nguyên t, phân t tăng lên.
D. Th tích ca vật tăng lên.
II. T lun (7 đim). Trình bày li gii hoc tr li các câu hi dưới đây.
Câu 7.(1 điểm). Gii thích ti sao khi b đường vào mt cốc nước lnh và mt cc
nước nóng ta thy cốc c lạnh đưng hòa tan chậm hơn so vi cốc c
nóng ?.
Câu 8.(3 điểm).
a. Nói công sut ca máy là 1200W. S đó cho ta biết điu gì?
b. Lc kéo 200N làm vt dch chuyển quãng đường 1,8km trong thi gian
30 phút. Tính công và công sut ca lực kéo đó ?
Câu 9.(3 điểm). Dùng mt phẳng nghiêng dài 8m để kéo vt khốing 49,2kg
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
lên cao 2m.
a. Tính công kéo vt lên theo mt phng nghiêng khi không có ma sát?
b. Tính lc kéo vt lên theo mt phng nghiêng khi không có ma sát?
c. Thc tếma sát lc kéo vật F’ = 150N. Tính hiệu sut ca mt phng
nghiêng?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIM LÝ 8
I. Phn Trc nghim.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
D
B
C
A
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phn T Lun.
Câu
Ni dung
Đim
7
cốc nước nóng nhiệt độ cao hơn, c phân tử chuyển đông nhanh
hơn nên hiện tượng khuếch tán xy ra nhanh hơn.
1,0
8
a. Trong 1s máy đó thực hin công là 1200J
1,0
b. Đổi S = 1,8km = 1800m; t = 30 phút = 1800s
Công ca lc kéo là: A = F.s = 2001800 = 360 000 (J)
Công sut: P =
A
t
=
360000
1800
= 200 (W)
1,0
1,0
9
a. Trọng lưng ca vt: P = 10m =1049,2 = 492 (N)
Khi không ma sát, công đưa vật lên theo phương thẳng đứng bng công
kéo vt lên theo mt phng nghiêng: A = P.h = F.l = 4922 = 984 (J)
1,0
b. Lc kéo vt theo mt phng nghiêng khi không có ma sát: F =
A
l
Thay s: F =
984
8
= 123 (N)
1,0
c. Hiu sut ca mt phng nghiêng là: H =
.
'.
Ph
Fl
.100%
Thay s: H =
492 2
150 8
100% = 82 %
1,0
Chú ý: - Bài gii sai mà kết qu đúng thì không cho điểm.
- Bài gii đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

Mô tả nội dung:



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1.(0,5 điểm). Một học sinh dùng ròng rọc cố định kéo một vật có khối lượng
50kg lên cao 2m. Công mà bạn học sinh đó thực hiện là: A. 100J B. 1000J C. 500J D. 200J
Câu 2.(0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng của một vật:
A. Chỉ những vật có nhịêt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới có nhiệt năng.
D. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng.
Câu 3.(0,5 điểm). Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là: A. Nhiệt độ của vật B. Nhiệt năng của vật
C. Nhiệt lượng của vật D. Cơ năng của vật.
Câu 4.(0,5 điểm). Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh
hay chậm phụ thuộc vào:
A. Khối lượng chất lỏng.
B. Trọng lượng chất lỏng
C. Nhiệt độ chất lỏng. D. Thể tích chất lỏng.
Câu 5.(0,5 điểm). Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. Ô tô đang đứng yên bên đường B. Máy bay đang bay
C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất
D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 6.(0,5 điểm). Nhiệt độ của vật tăng lên, khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt năng của vật tăng lên.
B. Khoảng cách giữa các phân tử tăng lên.
C. Kích thước nguyên tử, phân tử tăng lên.
D. Thể tích của vật tăng lên.
II. Tự luận (7 điểm). Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 7.(1 điểm). Giải thích tại sao khi bỏ đường vào một cốc nước lạnh và một cốc
nước nóng ta thấy ở cốc nước lạnh đường hòa tan chậm hơn so với cốc nước nóng ?.
Câu 8.(3 điểm).
a. Nói công suất của máy là 1200W. Số đó cho ta biết điều gì?
b. Lực kéo 200N làm vật dịch chuyển quãng đường 1,8km trong thời gian
30 phút. Tính công và công suất của lực kéo đó ?
Câu 9.(3 điểm). Dùng mặt phẳng nghiêng dài 8m để kéo vật có khối lượng 49,2kg

lên cao 2m.
a. Tính công kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát?
b. Tính lực kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát?
c. Thực tế có ma sát lực kéo vật là F’ = 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LÝ 8
I. Phần Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B C A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Phần Tự Luận. Câu Nội dung Điểm
Vì ở cốc nước nóng có nhiệt độ cao hơn, các phân tử chuyển đông nhanh 1,0 7
hơn nên hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.
a. Trong 1s máy đó thực hiện công là 1200J 1,0
b. Đổi S = 1,8km = 1800m; t = 30 phút = 1800s 8
Công của lực kéo là: A = F.s = 2001800 = 360 000 (J) 1,0 A 360000 Công suất: P = = = 200 (W) t 1800 1,0
a. Trọng lượng của vật: P = 10m =1049,2 = 492 (N)
Khi không có ma sát, công đưa vật lên theo phương thẳng đứng bằng công 1,0
kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng: A = P.h = F.l = 4922 = 984 (J) A 9
b. Lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát: F = l 1,0 984 Thay số: F = = 123 (N) 8 . P h
c. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H = .100% F '.l 1,0 492  2 Thay số: H = 100% = 82 % 150  8
Chú ý: - Bài giải sai mà kết quả đúng thì không cho điểm.
- Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa


zalo Nhắn tin Zalo