PHÒNG GD&ĐT ….
KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS … MÔN : VẬT LÍ 8
Năm học : ……….
Họ và tên : ………………..…… Lớp : … ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng? Hãy chon câu đúng nhất.
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi .
B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
C. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các câu A,B,C đều đúng.
Câu 2: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay.
B. Viên gạch được ném lên tầng trên.
C. Con cua đang bò trên mặt đất.
D. Lò so bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 3 . Trong các vật sau đây vật nào có động năng ?
A. Nước chảy trên cao xuống.
B. Quả bóng trên quầy hàng.
C. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. D. Quả táo trên cây.
Câu 4. Công thức tính công suất là: A A. P = F/v B. P = A.t C. P = D. Cả A và C t
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng. C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 6: Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm. A. Thể tích
B.Trọng lượng C.Nhiệt độ. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 7: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A.Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
B. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dẫn nên co lại
C. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
D. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
Câu 8: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào. II/ TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1: Lấy 1 cốc nước đầy và một thìa muối tinh. Cho muối từ từ vào nước cho đến khi hết thìa muối
ta thấy nước vẫn không tràn ra ngoài . Hãy giải thích tại sao?
Câu 2: Tính khối lượng quả cầu A trong hình vẽ sau.
Biết quả cầu B có khối lượng 3 kg và 2OA = 3OB.
Giả sử rằng thanh AB có khối lượng không đáng kể.
Câu 3. Một máy nâng có ghi công suất 4kW. Coi máy nâng đó làm việc đều và nâng được tổng độ cao là 20km.
a. Con số 4kW cho ta biết điều gì?
b. Hãy tính công của máy nâng đó trong 2giờ?
c. Lực nâng của máy nâng đó? ./.
ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C B D A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN Câu 1. ( 2 điểm ):
Muối và nước được cấu tạo từ các phân tử muối và phân tử nướcriêng biệt nhỏ bé. Giữa các
phân tử muối và phân tử có khoảng cách. Và chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Khi cho từ từ muối vào nước thì các phân tử muối xen lẫn vào khoảng trống giữa các phân tử
nước và ngược lại nên muối tan vào trong nước nhưng nước không tràn ra ngoài khỏi cốc. Câu 2. ( 1 điểm ): 0.25đ - Có OA= 3/2 . OB
- Đòn bẩy chịu tác dụng của + Trọng lực P tại A: P A A = 10.mA + Trọng lực P tại B: P B B = 10.mB =10. 3 = 30N 0.25đ + Điểm tựa O
- Đòn bẩy ở trạng thái cân bằng, nên P . OB 0.25đ A. OA= PB 10.mA. 3/2. OB= 30 .OB mA = 2 kg 0.25đ
Vậy khối lượng quả cầu A là 2 kg. Câu 3. ( 3 điểm ):
a. Con số 4kW = 4000W cho ta biết công của máy nâng thực hiện trong 1s là 4000J.
b. Hãy tính công của máy nâng đó trong 2giờ= 7200 giây
A= P. t = 4000. 7200 = 28800000 (J)
c. Áp dụng công thức A= F.S
=> F= A/S = 28800000/ 20000 = 1440 (N)
Lực nâng của máy nâng đó là 1440N
Ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp thấp Cấp cao Cộng Chủ Đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết - Vận dụng - Áp dụng cơ năng và kiến thức định luật các dạng cơ vật lí giải về công Cơ học năng bài tập về làm bài tập - Biết công công, công về đòn bẩy thức tính suất công suất Số câu 4 1 4 6 Số điểm 2đ 3 1 6đ Tỉ lệ % 20% 30% 10% 50% - Biết đặc - Hiểu - Vận dụng điểm chuyển được sư giải thích
Nhiệt học động của các khuếch được hiện phân tử tán tượng nguyên tử khuếch tán Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 1 2 4 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% 1 T câu 6 2 2 11 T điểm 1 3 đ 1 5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 30 % 10% 50% 100%
Đề thi giữa kì 2 Vật lí 8 năm 2023 (đề 2)
253
127 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
-
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 7 Đề thi giữa kì 2 Vật lí 8 năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(253 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD&ĐT ….
TRƯỜNG THCS …
Họ và tên : ………………..…… Lớp : …
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 8
Năm học : ……….
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng? Hãy chon câu đúng nhất.
A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi .
B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
C. Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
D. Các câu A,B,C đều đúng.
Câu 2: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có
thế năng?
A. Viên đạn đang bay. B. Viên gạch được ném lên tầng trên.
C. Con cua đang bò trên mặt đất. D. Lò so bị ép đặt ngay trên mặt đất.
Câu 3 . Trong các vật sau đây vật nào có động năng ?
A. Nước chảy trên cao xuống. B. Quả bóng trên quầy hàng.
C. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn. D. Quả táo trên cây.
Câu 4. Công thức tính công suất là:
A. P = F/v B. P = A.t C. P =
A
t
D. Cả A và C
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử ?
A. Chuyển động không ngừng. C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc chuyển động có lúc đứng yên. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 6: Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm.
A. Thể tích B.Trọng lượng C.Nhiệt độ. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 7: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A.Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó
thoát ra ngoài.
B. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dẫn nên co lại
C. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
D. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
Câu 8: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau :
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh.
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong chuyển động Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển
động va chạm vào.
II/ TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1: Lấy 1 cốc nước đầy và một thìa muối tinh. Cho muối từ từ vào nước cho đến khi hết thìa muối
ta thấy nước vẫn không tràn ra ngoài . Hãy giải thích tại sao?
Câu 2: Tính khối lượng quả cầu A trong hình vẽ sau.
Biết quả cầu B có khối lượng 3 kg và 2OA = 3OB.
Giả sử rằng thanh AB có khối lượng không đáng kể.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 3. Một máy nâng có ghi công suất 4kW. Coi máy nâng đó làm việc đều và nâng được tổng độ cao
là 20km.
a. Con số 4kW cho ta biết điều gì?
b. Hãy tính công của máy nâng đó trong 2giờ?
c. Lực nâng của máy nâng đó?
./.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
C
B
D
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN
Câu 1. ( 2 điểm ):
Muối và nước được cấu tạo từ các phân tử muối và phân tử nướcriêng biệt nhỏ bé. Giữa các
phân tử muối và phân tử có khoảng cách. Và chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Khi cho từ từ muối vào nước thì các phân tử muối xen lẫn vào khoảng trống giữa các phân tử
nước và ngược lại nên muối tan vào trong nước nhưng nước không tràn ra ngoài khỏi cốc.
Câu 2. ( 1 điểm ):
0.25đ
- Có OA= 3/2 . OB
- Đòn bẩy chịu tác dụng của
+ Trọng lực P
A
tại A: P
A
= 10.m
A
+ Trọng lực P
B
tại B: P
B
= 10.m
B
=10. 3 = 30N 0.25đ
+ Điểm tựa O
- Đòn bẩy ở trạng thái cân bằng, nên
P
A
. OA= P
B
. OB 0.25đ
10.m
A
. 3/2. OB= 30 .OB
m
A
= 2 kg 0.25đ
Vậy khối lượng quả cầu A là 2 kg.
Câu 3. ( 3 điểm ):
a. Con số 4kW = 4000W cho ta biết công của máy nâng thực hiện trong 1s là 4000J.
b. Hãy tính công của máy nâng đó trong 2giờ= 7200 giây
A= P. t = 4000. 7200 = 28800000 (J)
c. Áp dụng công thức A= F.S
=> F= A/S = 28800000/ 20000 = 1440 (N)
Lực nâng của máy nâng đó là 1440N
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ma trận
Cấp độ
Chủ
Đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dng
Cộng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cơ học
- Nhận biết
cơ năng và
các dạng cơ
năng
- Biết công
thức tính
công suất
- Vận dụng
kiến thức
vật lí giải
bài tập về
công, công
suất
- Áp dụng
định luật
về công
làm bài tập
về đòn bẩy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
3
30%
4
1
10%
6
6đ
50%
Nhiệt học
- Biết đặc
điểm chuyển
động của các
phân tử
nguyên tử
- Hiểu
được sư
khuếch
tán
- Vận dụng
giải thích
được hiện
tượng
khuếch tán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
2
20%
5
4
40%
T câu
T điểm
Tỉ lệ %
6
3 đ
30 %
2
1
10%
2
5đ
50%
1
1
10%
11
10đ
100%