Đề thi học kì 1 Địa lý 12 năm 2023 trường THPT Đại Từ - Thái Nguyên

357 179 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Bộ 15 Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Nguyễn Du - TP Hồ Chí Minh;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội;

+Đề thi học kì 1 Địa Lý năm 2023 Sở GD_ĐT An Giang.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

 

Đánh giá

4.6 / 5(357 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (VD): Hiện tượng nào sau đây không phải do tác động của biển?
A. Hạn hán. B. Đất pha cát. C. Nhiều thiên tai. D. Mưa nhiều.
Câu 2 (TH): Giải pháp hợp lí nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay là
A. mở rộng và bảo vệ các vườn quốc gia. B. cấm nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép.
C. tuyên truyền rộng rãi đến nhân dân.. D. cấm khai thác.
Câu 3 (TH): Khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là:
A. Hướng địa hình. B. Hướng nghiêng địa hình.
C. Độ cao. D. Độ cao và hướng địa hình.
Câu 4 (NB): Lãnh thổ Việt Nam tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia trên vùng biển?
A. 3 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 5 (TH): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em cho biết rừng ngập mặn có diện tích
nhiều nhất ở vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 6 (TH): Trở ngại lớn nhất mà Biển Đông gây ra với nước ta là
A. bão nhiệt đới. B. nghèo sinh vật và khoáng sản.
C. sóng thần D. sạt lở bờ biển.
Câu 7 (TH): Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi
nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Hướng chảy chủ yếu Tây Bắc – Đông Nam.
C. Chế độ nước thay đổi theo mùa. D. Giàu phù sa.
Câu 8 (TH): Khí hậu nước ta không khắc nghiệt như nhiều nước cùng vĩ độ là do
A. biển cung cấp độ ẩm. B. vĩ độ địa lí.
C. kinh độ địa lí. D. dải hội tụ nhiệt đới
Câu 9 (TH): Với bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1980-2010
Năm 1980 1990 200 2005 2010
Diện tích (triệu ha) 5,6 6,0 7,6 7,3 7,5
Sản lượng (triệu tấn) 11,6 19,2 32,5 36,0 40,0
(Nguồn:Niên giám thống kê 2011)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện đồng thời cả diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1980 đến năm
2010 là
A. biểu đồ dạng cột nhóm. B. biểu đồ kết hợp.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường (đồ thị).
Câu 10 (TH): Dựa vào Atlat Địa Việt Nam kiến thức đã học, em hãy cho biết hệ thống sông nào
tiềm năng thuỷ điện lớn nhất trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Hệ thống sông Mê Công. B. Hệ thống sông Hồng.
C. Hệ thống sông Thái Bình. D. Hệ thống sông Đồng Nai.
Câu 11 (NB): Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức thương mại Thế giới vào năm
A. 2007. B. 2006. C. 2005. D. 2000.
Câu 12 (NB): Với bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm 2010 2014
Nông – Lâm – Ngư nghiệp 407 467 696 969
Công nghiệp và xây dựng 824 804 1 307 935
Dịch vụ 925 277 1 537 197
Tổng số 2 157 648 3 937 856
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015)
Để thể hiện sự thay đổi quy cấu GDP phân theo ngành kinh tế qua hai năm, biểu đồ thích hợp
nhất là
A. biểu đồ cột chồng. B. hình tròn bán kính bằng nhau.
C. hình tròn bán kính khác nhau. D. biểu đồ miền.
Câu 13 (TH): Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012
Năm Tổng diện tích rừng
(triệu ha)
Trong đó
Rừng tự nhiên Rừng trồng
1983 7,2 6,8 0,4
2012 13,9 11,0 2,9
Nhận xét nào sau đây không phù hợp?
A. Độ che phủ rừng tăng lên. B. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm.
C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh. D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm .
Câu 14 (NB): Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc
A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 15 (TH): Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, trang Các miền tự nhiên (trang 13,14), em hãy cho biết
đỉnh núi nào cao nhất vùng Đông Bắc
A. Pu Tha Ca B. Tây Côn Lĩnh C. Kiều Liêu Ti D. Phan-xi-pang
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16 (VD): Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta làm giảm sút nhiệt độ mạnh
mẽ, nhất là trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi. B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa Đông bắc.
C. vĩ độ địa lí. D. ảnh hưởng của biển.
Câu 17 (NB): Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. biên độ nhiệt lớn B. nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C
C. nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C D. biên độ nhiệt nhỏ
Câu 18 (TH): Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19 (TH): Tiêu chí khác biệt nhất giữa khí hậu Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là
A. biên độ nhiệt. B. sự phân hóa mùa mưa – khô.
C. lượng mưa. D. nhiệt độ trung bình năm.
Câu 20 (NB): Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, trang Hành chính (trang 4, 5), em hãy cho biết tỉnh nào
diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Hưng Yên. B. Bắc Giang. C. Bắc Ninh. D. Bắc Cạn.
Câu 21 (TH): Lợi thế do sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại là
A. tạo nên sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng.
B. thế mạnh về du lịch.
C. thuận lợi về đời sống.
D. thế mạnh về nông sản nhiệt đới.
Câu 22 (TH): Giải pháp nào hiệu quả nhất trong những năm gần đây về sử dụng bảo vệ tài nguyên
rừng ?
A. Tăng cường đội ngũ quản lí. B. Ban hành Luật.
C. Tuyên truyền giáo dục. D. Giao đất giao rừng
Câu 23 (TH): Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012
Năm Tổng diện tích rừng
(triệu ha)
Trong đó
Rừng tự nhiên Rừng trồng
1983 7,2 6,8 0,4
2012 13,9 11,0 2,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta qua hai năm là
A. biểu đồ hai hình tròn B. biểu đồ đường (đồ thị).
C. biểu đồ cột nhóm. D. biểu đồ cột chồng.
Câu 24 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Sơn La B. Gia Lai C. Nghệ An D. Đắk Lắk
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25 (TH): Hạn chế về tự nhiên ở khu vực đồi núi nước ta là
A. đất chủ yếu là feralit. B. khí hậu phân hoá đa dạng.
C. Sông ngòi ngắn, dốc. D. địa hình chia cắt.
Câu 26 (NB): Vị trí thuộc khu vực nội chí tuyến tạo ra ý nghĩa nào sau đây đối với tự nhiên nước ta?
A. Tạo ra sự phân hoá khí hậu. B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng.
C. Tạo nên tính chất nhiệt đới. D. Tạo nên sự đa dạng của sinh vật.
Câu 27 (NB): Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi thể hiện ở
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.
B. núi cao chiếm 1% diện tích.
C. phần lớn là đồi núi thấp.
D. đồi núi chiếm¾ diện tích đất tự nhiên.
Câu 28 (TH): Vườn quốc gia nào sau đây có bộ phận thuộc tỉnh Thái Nguyên?
A. Cúc Phương. B. Ba Bể C. Xuân Thuỷ. D. Tam Đảo.
Câu 29 (NB): Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Nghệ An B. Điện Biên C. Lai Châu. D. Kiên Giang
Câu 30 (TH): Ảnh hưởng tích cực của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp nước ta là
A. làm cho năng suất thiếu ổn định.
B. Sinh ra nhiều sâu bệnh, dịch bệnh.
C. phân chia thành các mùa vụ và cơ cấu sản phẩm đa dạng.
D. làm cho chất lượng sản phẩm thiếu ổn định.
Câu 31 (NB): Gió mùa Đông bắc lạnh chỉ ảnh hưởng đến phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau
đây?
A. 18
0
B B. 14
0
B C. 16
0
B D. 17
0
B
Câu 32 (TH): Vùng nào có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất vào đầu mùa hạ?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
Câu 33 (TH): Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồng bằng nước ta là
A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới. B. tiềm năng khoáng sản.
C. tiềm năng thuỷ điện D. ưu thế về tài nguyên đất
Câu 34 (TH): Theo Công ước về Luật biển Quốc tế 1982, vùng đặc quyền kinh tế được giới hạn từ
đường cơ sở đến tối đa
A. 200 km. B. 24 hải lí. C. 200 hải lí. D. 200m.
Câu 35 (TH): Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên theo Bắc – Nam
A. ảnh hưởng của địa hình. B. phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
C. có bờ biển dài. D. chênh lệch về vĩ độ địa lí.
Câu 36 (TH): Khác biệt nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. có đất nhiễm mặn. B. có đất nhiễm phèn.
C. có nhiều đất phù sa sông. D. khí hậu nóng quanh năm.
Câu 37 (NB): Mốc thời gian nước ta chính thức thực hiện công cuộc Đổi mới nền kinh tế - hội
năm
A. 1975. B. 1986 C. 1991. D. 1979.
Câu 38 (TH): Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, trang Khí hậu (trang 9), em hãy cho biết khu vực nào của
nước ta có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 39 (TH): Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :
A. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
B. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 40 (NB): Phạm vi lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất gồm các bộ phận:
A. Đất liền, thềm lục địa và vùng trời B. Vùng đất, hải đảo và vùng trời
C. Vùng đất, vùng biển và vùng trời D. Vùng đất và vùng biển
Đáp án
1-A 2-A 3-D 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-B 10-B
11-A 12-C 13-D 14-A 15-B 16-B 17-B 18-D 19-A 20-C
21-A 22-D 23-D 24-C 25-D 26-C 27-D 28-D 29-B 30-C
31-C 32-A 33-C 34-C 35-B 36-D 37-B 38-D 39-C 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Hiện tượng hạn hán không phải do tác động chủ yếu của biển gây ra. Những vùng hạn hán thường
những thung lũng khuất gió hoặc nơi địa hình song song với hướng gió, không nhận được gió ẩm từ biển.
Câu 2: Đáp án A
Giải pháp hợp nhất để bảo vệ đa dạng sinh học nước ta hiện nay xây dựng mở rộng hệ thống
vườn quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên để lưu giữ những nguồn gen quý giá, hạn chế tình trạng suy
giảm đa dạng sinh học
Câu 3: Đáp án D
Những điểm khác nhau cơ bản giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là độ cao và hướng
địa hình (hướng núi). Tây Bắc z các dãy núi cao đồ sộ, nhiều đỉnh cao >3000m, cao nhất nước ta, địa
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ
MÔN: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (VD): Hiện tượng nào sau đây không phải do tác động của biển? A. Hạn hán. B. Đất pha cát. C. Nhiều thiên tai. D. Mưa nhiều.
Câu 2 (TH): Giải pháp hợp lí nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay là
A. mở rộng và bảo vệ các vườn quốc gia.
B. cấm nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép.
C. tuyên truyền rộng rãi đến nhân dân.. D. cấm khai thác.
Câu 3 (TH): Khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là:
A. Hướng địa hình.
B. Hướng nghiêng địa hình. C. Độ cao.
D. Độ cao và hướng địa hình.
Câu 4 (NB): Lãnh thổ Việt Nam tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia trên vùng biển? A. 3 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 5 (TH): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em cho biết rừng ngập mặn có diện tích
nhiều nhất ở vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 6 (TH): Trở ngại lớn nhất mà Biển Đông gây ra với nước ta là
A. bão nhiệt đới.
B. nghèo sinh vật và khoáng sản. C. sóng thần
D. sạt lở bờ biển.
Câu 7 (TH): Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc.
B. Hướng chảy chủ yếu Tây Bắc – Đông Nam.
C. Chế độ nước thay đổi theo mùa. D. Giàu phù sa.
Câu 8 (TH): Khí hậu nước ta không khắc nghiệt như nhiều nước cùng vĩ độ là do
A. biển cung cấp độ ẩm.
B. vĩ độ địa lí.
C. kinh độ địa lí.
D. dải hội tụ nhiệt đới
Câu 9 (TH): Với bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1980-2010 Năm 1980 1990 200 2005 2010 Diện tích (triệu ha) 5,6 6,0 7,6 7,3 7,5 Sản lượng (triệu tấn) 11,6 19,2 32,5 36,0 40,0
(Nguồn:Niên giám thống kê 2011)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện đồng thời cả diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1980 đến năm 2010 là
A. biểu đồ dạng cột nhóm.
B. biểu đồ kết hợp. Trang 1


C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường (đồ thị).
Câu 10 (TH): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy cho biết hệ thống sông nào có
tiềm năng thuỷ điện lớn nhất trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Hệ thống sông Mê Công.
B. Hệ thống sông Hồng.
C. Hệ thống sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Đồng Nai.
Câu 11 (NB): Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức thương mại Thế giới vào năm A. 2007. B. 2006. C. 2005. D. 2000.
Câu 12 (NB): Với bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2014
Nông – Lâm – Ngư nghiệp 407 467 696 969
Công nghiệp và xây dựng 824 804 1 307 935 Dịch vụ 925 277 1 537 197 Tổng số 2 157 648 3 937 856
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015)
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế qua hai năm, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột chồng.
B. hình tròn bán kính bằng nhau.
C. hình tròn bán kính khác nhau.
D. biểu đồ miền.
Câu 13 (TH): Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012 Năm Tổng diện tích rừng Trong đó (triệu ha) Rừng tự nhiên Rừng trồng 1983 7,2 6,8 0,4 2012 13,9 11,0 2,9
Nhận xét nào sau đây không phù hợp?
A. Độ che phủ rừng tăng lên.
B. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm.
C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh.
D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm .
Câu 14 (NB): Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc
D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 15 (TH): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Các miền tự nhiên (trang 13,14), em hãy cho biết
đỉnh núi nào cao nhất vùng Đông Bắc A. Pu Tha Ca B. Tây Côn Lĩnh C. Kiều Liêu Ti D. Phan-xi-pang Trang 2


Câu 16 (VD): Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh
mẽ, nhất là trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa Đông bắc.
C. vĩ độ địa lí.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 17 (NB): Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. biên độ nhiệt lớn
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C
D. biên độ nhiệt nhỏ
Câu 18 (TH): Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19 (TH): Tiêu chí khác biệt nhất giữa khí hậu Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là
A. biên độ nhiệt.
B. sự phân hóa mùa mưa – khô. C. lượng mưa.
D. nhiệt độ trung bình năm.
Câu 20 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Hành chính (trang 4, 5), em hãy cho biết tỉnh nào có
diện tích nhỏ nhất nước ta? A. Hưng Yên. B. Bắc Giang. C. Bắc Ninh. D. Bắc Cạn.
Câu 21 (TH): Lợi thế do sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại là
A. tạo nên sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng.
B. thế mạnh về du lịch.
C. thuận lợi về đời sống.
D. thế mạnh về nông sản nhiệt đới.
Câu 22 (TH): Giải pháp nào hiệu quả nhất trong những năm gần đây về sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng ?
A. Tăng cường đội ngũ quản lí. B. Ban hành Luật.
C. Tuyên truyền giáo dục.
D. Giao đất giao rừng
Câu 23 (TH): Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012 Năm Tổng diện tích rừng Trong đó (triệu ha) Rừng tự nhiên Rừng trồng 1983 7,2 6,8 0,4 2012 13,9 11,0 2,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta qua hai năm là
A. biểu đồ hai hình tròn
B. biểu đồ đường (đồ thị).
C. biểu đồ cột nhóm.
D. biểu đồ cột chồng.
Câu 24 (NB): Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Sơn La B. Gia Lai C. Nghệ An D. Đắk Lắk Trang 3


Câu 25 (TH): Hạn chế về tự nhiên ở khu vực đồi núi nước ta là
A. đất chủ yếu là feralit.
B. khí hậu phân hoá đa dạng.
C. Sông ngòi ngắn, dốc.
D. địa hình chia cắt.
Câu 26 (NB): Vị trí thuộc khu vực nội chí tuyến tạo ra ý nghĩa nào sau đây đối với tự nhiên nước ta?
A. Tạo ra sự phân hoá khí hậu.
B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng.
C. Tạo nên tính chất nhiệt đới.
D. Tạo nên sự đa dạng của sinh vật.
Câu 27 (NB): Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi thể hiện ở
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.
B. núi cao chiếm 1% diện tích.
C. phần lớn là đồi núi thấp.
D. đồi núi chiếm¾ diện tích đất tự nhiên.
Câu 28 (TH): Vườn quốc gia nào sau đây có bộ phận thuộc tỉnh Thái Nguyên? A. Cúc Phương. B. Ba Bể C. Xuân Thuỷ. D. Tam Đảo.
Câu 29 (NB): Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Nghệ An B. Điện Biên C. Lai Châu. D. Kiên Giang
Câu 30 (TH): Ảnh hưởng tích cực của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp nước ta là
A. làm cho năng suất thiếu ổn định.
B. Sinh ra nhiều sâu bệnh, dịch bệnh.
C. phân chia thành các mùa vụ và cơ cấu sản phẩm đa dạng.
D. làm cho chất lượng sản phẩm thiếu ổn định.
Câu 31 (NB): Gió mùa Đông bắc lạnh chỉ ảnh hưởng đến phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây? A. 180B B. 140B C. 160B D. 170B
Câu 32 (TH): Vùng nào có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất vào đầu mùa hạ? A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
Câu 33 (TH): Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồng bằng nước ta là
A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
B. tiềm năng khoáng sản.
C. tiềm năng thuỷ điện
D. ưu thế về tài nguyên đất
Câu 34 (TH): Theo Công ước về Luật biển Quốc tế 1982, vùng đặc quyền kinh tế được giới hạn từ
đường cơ sở đến tối đa A. 200 km. B. 24 hải lí. C. 200 hải lí. D. 200m.
Câu 35 (TH): Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên theo Bắc – Nam là
A. ảnh hưởng của địa hình.
B. phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
C. có bờ biển dài.
D. chênh lệch về vĩ độ địa lí.
Câu 36 (TH): Khác biệt nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo