Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2023 Phòng GD và ĐT Kế Sách Trường PTDTNT THCS Huyên Kế Sách

234 117 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • 1

    Bộ 21 đề thi học kì 1 Hóa học 8 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    878 439 lượt tải
    270.000 ₫
    270.000 ₫
  • Bộ 21 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Thái Bình;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Trưng Nhị;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Tô Hoàng;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Thủy Châu - Thị Xã Hương Thủy;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT Thanh Hóa.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(234 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD&ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG PTDTNT THCS H.KẾ
SÁCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 (TH): 

 !"#$%&'"#%()"#
#*%%
A. +,- B. +.- C. ./- D. +/)
Câu 2 (TH): 01!213#4506' !789:::)
A. 7
.
) B. 7;) C. 7
<
)- D. 7
<
;
.
)
Câu 3 (TH): 5
.
=>?
.
 @ ABCD5E+F'?E+G
A. +/B)- B. +.B)- C. HB)- D. +FB)
Câu 4 (NB): 6I>#J6"KL3 J)
A. M>4) B. M> >)
C. M>)- D. N4O2)
Câu 5 (NB): P6L#8O1%Q4R)8 !Q3SC
89T
A!T
AUT
K)
?89%V" J9KD+GRRRRRR)$AUA"%
13D.G)R))RRRR)A")?89#9D<GRRRRR
$8#%6>191%DFGRRRR$%>19)
Câu 6 (TH): ?WXSYI713IZV24$41%I7ZC
Cột A Cột B Cột A + B
+)53[AD'\G 7)%]# +RR
.)NDG Z)%#4 .RR
<)^_D
+.
?
+.
;
++
G )%48` <RR
F)a46KD?
<
;;?G b)%>4 FRR
Câu 7 (TH): ?WOc^D2G=cdDVG1%cS JQ3SC
Câu Đúng (Đ), Sai (S)
7)53%3YJe%f#)
Z)N*8 6%f#)
)^_ 9S$%31%%f#1g)
b)\J80 9 >%f#1g)
7RRRR)
ZRRRR)
RRRR
bRRRR)
N8+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. TỰ LUẬN
Câu 8 (VD): ?W
Gd"6$..;
.
% A6C
GNJ$/'+.,6;
.
Y% AC
Câu 9 (TH): a*>8hc$
GQP13V`*8V`D::GVi
G78QP13 *88'31% 8
%)
Câu 10 (VD): jQP138
j.?j
.
?
.
k
5!+.j6'6Wh6
GNJ8#Y)
G"#8BQl)
^
+m7 .m <mb FmZ
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án A
Phương pháp giải:
nQP9g %"#o4EoVp6*%
Giải chi tiết:

nQP^ZN
6

6

-E6

Eq6

-E&(E+,DG
Câu 2:Đáp án C
Phương pháp giải:
nQPr`89J89$78#4
s`89VtHt8<u
Giải chi tiết:
7)7
.
)89:Eq89$7E E::*
Z)7;);89::Eq89$7E E::*
N8.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)7
<
)89:Eq89$7E E:::
b)7
<
;
.
);89::Eq89$7E *
Câu 3:Đáp án D
Phương pháp giải:
4SU"$5
.
SU"$?
.
Giải chi tiết:
MSU"$5
.
E+Fv.E.HD6w6G
MSU"$?
.
E.v+E.D6w6G
d8-
xg5
.
=>?
.
+FB
Câu 4:Đáp án B
Phương pháp giải:
b[1%1%K >$6"
Giải chi tiết:
53 J84%%6#6"KD5G'%6 >!3Vy#6"KYQ*8`

Câu 5:Đáp án
Phương pháp giải:
b[1%IQ3 %89daHt8<u
Giải chi tiết:
?89%V" J9K(1) liên kết$AUA"%13(2)nguyên tửA"
)?89#9(3)hóa trị$8#%6>191%(4)hóa trị$%
>19)
Câu 6:Đáp án
Phương pháp giải:
b[1%!1O>4'#4'48`']#)
^>4*AzL+A")
?#4#*AU.A"8YA)
?]#\6O48I{13
48`\*8*8`Y_)
Giải chi tiết:
53[AD'\G%]#-Eq+"137
NDG%>4Eq."13b
N8<
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
^_%48`Eq<"13
a46K%#4EqF"13Z
Câu 7:Đáp án
Phương pháp giải:
b[1%!1Of#1g'f#VHt8F,mFu
Giải chi tiết:
7)53z !|8*LJ8`VJe}0|4Eq%?NxEq7
V
Z)N*8463% EqS%?N??EqZ2
)^_S$*8463%31%EqS%?N??EqV
b)\ >%?NxEqb2
Câu 8:Đáp án
Phương pháp giải:
b[1%0J|J
G
Gx
;.DG
E
;.
v..'FECDG
Giải chi tiết:
GMSU"$;
.
E+.+&v.EFFD6w6G
d"6$..;
.
%
GNJ$/'+.,6;
.
Y%x
;.DG
E
;.
v..'FE/'+.,v..'FE.'HDG
Câu 9:Đáp án
Phương pháp giải:
1!>8hc2~
P6L•QP€=•€ @Q4I•€1!>8h
P6L•V8€=•*%€=•S$€ @Q4•€1!>8h
483P6L•*%€=V8€%46)4V
P6L%%Vp6)
Giải chi tiết:
GV`V`D::GVi
G8 83 
Câu 10:Đáp án
Phương pháp giải:
N8F
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d"6$+.j%
MNM•-----------j.?j
.
?
.
k
NMNM•-+-------.--------------------------+-----D6G
NO %-/',-----EC-----------------------ECD6G
Nh6'L#x
?.DG
1%6
?
EC
Giải chi tiết:
d"6$+.j%
MNM•-----------j.?j
.
?
.
k
NMNM•-+-------.--------------------------+-----D6G
NO %-/',-----EC-----------------------ECD6G
GV"6?
.
V8%E
?.
E
EqNJ$?
.
#Y%x
?.D^NG
E
?.
v..'FE/',v..'FE++'.DG
Gd"6?%E
?
E
"#?6%6
?
E
?
vj
?
E+)<&',E<&',DG
N8,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD&ĐT KẾ SÁCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTNT THCS H.KẾ MÔN: Hóa – Lớp 8 SÁCH
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 (TH): Lưu huỳnh cháy theo phản ứng hóa học:
Lưu huỳnh + khí oxi → Khí lưu huỳnh đioxit
Cho biết khối lượng của lưu huỳnh là 6 kg, khối lượng khí oxi là 9 kg. Khối lượng khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành là A. 15 kg B. 12 kg C. 20 kg D. 10 kg.
Câu 2 (TH): Chọn công thức viết đúng với hợp chất Nhôm, biết Al có hóa trị III. A. AlCl2. B. AlO. C. AlCl3. D. Al3O2.
Câu 3 (TH): Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần? (N = 14, H = 1) A. 10 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 14 lần.
Câu 4 (NB): Chọn một phương pháp thích hợp để tách muối ăn từ nước biển.
A. Phương pháp chưng cất.
B. Phương pháp bay hơi.
C. Phương pháp lọc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5 (NB): Chọn các cụm từ thích hợp trong khung điền vào dấu….trong cách phát biếu dưới đây? hóa trị;
Hóa trị là con số biểu thị khả năng (1) ………………. của nguyên tử nguyên tố này liên kết;
với (2). …..…………. nguyên tố khác. Hóa trị được xác định theo (3)…………… nguyên tử;
của hiđro được chọn làm đơn vị và (4) ………… của oxi là hai đơn vị. khả năng.
Câu 6 (TH): Hãy ghép câu ở cột A với cột B sao cho đúng tính chất của chất vào cột A+B? Cột A Cột B Cột A + B
1. Nước tự nhiên (ao, hồ) A. Là hỗn hợp 1+ …… 2. Than (C) B. Là hợp chất 2+…… 3. Đường kính (C12H12O11) C. Là chất rắn 3+…… 4. Giấm ăn (CH3COOH) D. Là đơn chất 4+……
Câu 7 (TH): Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào những câu phát biểu dưới đây? Câu Đúng (Đ), Sai (S)
A. Nước đá tan thành nước ở thể lỏng là hiện tượng hóa học. A………….
B. Than cháy tạo ra khí cacbomic là hiện tượng hóa học. B………….
C. Đường bị phân hủy thành nước và than là hiện tượng vật lí. C…………
D. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi là hiện tượng vật lí. D…………. Trang 1

B. TỰ LUẬN
Câu 8 (VD): Hãy tính:
a) Số mol của 22 g CO2 là bao nhiêu mol?
b) Thể tích của 0,125 mol O2 ở đktc là bao nhiêu lít?
Câu 9 (TH): Ghi lại phương trình chữ của phản ứng:
a) Lưu huỳnh tác dụng với sắt tạo ra sắt (II) sunfua
b) Axit clohiđric tác dụng với canxi cacbonat tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbon đioxit thoát ra ngoài.
Câu 10 (VD): Magie tác dụng với axit clohiđric: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Nếu có 12g Mg tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a) Thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
b) Khối lượng axit clohiđric cần dùng. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-B LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: ∑ các chất phản ứng = ∑ sản phẩm tạo thành Giải chi tiết:
Lưu huỳnh + khí oxi → Khí lưu huỳnh đioxit Áp dụng ĐLBTKL ta có:
mlưu huỳnh + moxi = m khí lưu huỳnh đioxit
=> m khí lưu huỳnh đioxit = 6 + 9 = 15 (g)
Câu 2: Đáp án C Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc hóa trị để tính hóa trị của Al trong các hợp chất
Quy tắc hóa trị sgk – hóa 8 – trang 37 Giải chi tiết:
A. AlCl2. Clo có hóa trị I => hóa trị của Al = = II ⟹ loại
B. AlO. Oxi có hóa trị II => hóa trị của Al = = II ⟹ loại Trang 2


C. AlCl3. Clo có hóa trị I => hóa trị của Al = = III ⟹ chọn
D. Al3O2. Oxi có hóa trị II => hóa trị của Al = ⟹ loại
Câu 3: Đáp án D Phương pháp giải:
Lấy phân tử khối của N2 chia cho phân tử khối của H2 Giải chi tiết:
Phân tử khối của N2 = 14×2 = 28 (gam/mol)
Phân tử khối của H2 = 2×1 = 2 (gam/mol) Suy ra :
Vậy N2 nặng hơn H2 14 lần
Câu 4: Đáp án B Phương pháp giải:
Dựa vào tính tan và khả năng bay hơi của muối Giải chi tiết:
Nước biển rất giàu hàm lượng muối ăn (NaCl), làm bay hơi hết nước ta sẽ thu được muối ăn ở dạng rắn khan
Câu 5: Đáp án Phương pháp giải:
Dựa vào nội dung ghi nhớ bài hóa trị SGK hóa 8 – trang 37 Giải chi tiết:
Hóa trị là con số biểu thị khả năng (1) liên kết của nguyên tử nguyên tố này với (2) nguyên tử nguyên tố
khác. Hóa trị được xác định theo (3) hóa trị của hiđro được chọn làm đơn vị và (4) hóa trị của oxi là hai đơn vị.
Câu 6: Đáp án Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức về đơn chất, hợp chất, chất rắn, hỗn hợp.
+ Đơn chất: tạo nên chỉ từ 1 nguyên tố hóa học.
+ Hợp chất: được tạo nên tử 2 nguyên tố hóa hoc trở nên.
+ Hỗn hợp: gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau
+ Chất rắn: tồn tại trạng thái rắn ở đk thường. Giải chi tiết:
Nước tự nhiên (ao, hồ) là hỗn hợp => 1 nối với A
Than (C) là đơn chất => 2 nối với D Trang 3


Đường kính là chất rắn => 3 nối với C
Giấm ăn là hợp chất => 4 nối với B
Câu 7: Đáp án Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức về hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học sgk hóa 8 – trang 45-47 Giải chi tiết:
A. Nước chỉ biến đổi trạng thái: từ thể rắn sang thể lỏng còn không thay đổ tính chất => là HTVL => A sai
B. Than cháy tạo ra chất mới là khí cacbonic => đây là HTHH =>B đúng
C. Đường phân hủy tạo ra chất mới là nước và than => đây là HTHH => C sai
D. Cồn bay hơi là HTVL => D đúng
Câu 8: Đáp án Phương pháp giải:
Dựa vào các công thức chuyển đổi để tính toán: a)
b) VO2(đktc) = nO2×22,4 = ? (lít) Giải chi tiết:
a) Phân tử khối của CO2 = 12 + 16×2 = 44 (gam/mol) Số mol của 22 g CO2 là:
b) Thể tích của 0,125 mol O2 ở đktc là: VO2(đktc) = nO2×22,4 = 0,125×22,4= 2,8 (lít)
Câu 9: Đáp án Phương pháp giải:
Khi viết phương trình chữ chú ý:
Cụm từ “ tác dụng” hoặc “phản ứng” thay bằng dấu cộng “+” khi viết phương trình hóa học
Cụm từ “sinh ra” hoặc “ tạo thành” hoặc “ phân hủy” thay bằng dấu “→” khi viết phương trình hóa học
Các chất đứng trước cụm từ “tạo thành” hoặc “ sinh ra” là chất tham gia phản ứng. Các chất đứng sau
cụm từ này là sản phẩm. Giải chi tiết:
a) lưu huỳnh + sắt → sắt (II) sunfua
b) axit clohiđric + canxi cacbonat → canxi clorua + nước + khí cacbon đioxit
Câu 10: Đáp án Phương pháp giải: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo