Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2023 trường THCS Tô Hoàng

354 177 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • 1

    Bộ 21 đề thi học kì 1 Hóa học 8 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    877 439 lượt tải
    270.000 ₫
    270.000 ₫
  • Bộ 21 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Thái Bình;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Trưng Nhị;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Tô Hoàng;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Thủy Châu - Thị Xã Hương Thủy;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT Thanh Hóa.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(354 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Chọn PTHH đúng?
A. Na + S  NaS B. 2Na + S Na
2
S.
C. Na + S Na
2
S. D. Na
2
+ S  Na
2
S.
Câu 2 (NB): Công thức hóa học đúng của: Khí clo, Dây đồng, Nhôm oxit là:
A. Cl
2
; Cu; Al
2
O
3
B. Cl
2
; Cu
2
; Al
3
O
2
C. Cl ; Cu; Al
2
O
3
. D. Cl; Cu ; Al
3
O
2
Câu 3 (NB): Cho phản ứng: CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → A
Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất A là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4 (TH): Cho phản ứng: 2H
2
+ O
2
2H
2
O
Nếu khối lượng của O
2
là 3,2g; của H
2
O là 3,6g thì khối lượng của hiđro là bao nhiêu gam?
A. 0,2 g. B. 0,8 g. C. 0,4g. D. 4 g.
B. TỰ LUẬN
Câu 5 (TH):
a. Mol là gì? Lấy 2 ví dụ minh họa.
b. Có bao nhiêu nguyên tử Na trong 0,2 mol Na.
c. Tính số mol của 6,72 lít khí SO
2
ở đktc.
Câu 6 (VD): Tính khối lượng của:
a. 0,2 mol CaCO
3
. b. 3,36 lít khí CO
2
ở đktc.
Câu 7 (VD): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau cho biết tỉ lệ của các chất trong phương
trình.
a. ? + ? Fe
3
O
4
b. P
2
O
5
+ H
2
O HPO
4
c. ? + ? AlCl
3
d. CuCl
2
+ 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Câu 8 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol magie cần phải dùng hết 2,24 lít khí oxi ở đktc
a. Viết PTPƯ và cho biết tỉ lệ hai cặp chất bất kì có trong phản ứng.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án
1-B 2-A 3-B 4-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
A: Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
Số nguyên tố hóa học có trong chất A là: Ca, H, C, O => có 4 nguyên tố
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m
H2
+ m
O2
= m
H2O
Giải chi tiết:
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
H2
+ m
O2
= m
H2O
=> m
H2
= m
H2O
– m
O2
= 3,6 – 3,2 = 0,4 (mol)
Câu 5: Đáp án
Phương pháp giải:
a. Xem lại kiến thức về mol sgk hóa 8 – trang 63
b. công thức: số nguyên tử Na = n ×6.10
23
= ?
c. Số mol của khí SO
2
ở đktc là : V/22,4 = ?
Giải chi tiết:
a. Mol là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. (0,5đ)
Ví dụ:
- Một mol nguyên tử đồng có chứa 6.10
23
nguyên tử Cu.  (0,25đ)
- Một mol phân tử nước là một lượng nước có chứa 6.10
23
phân tử H
2
O. (0,25đ)
b. Số nguyên tử Na có trong 0,2 mol Na là: 0,2 × 6.10
23
= 1,2.10
23
(nguyên tử) (0,5đ)
c. Số mol của 6,72 lít khí SO
2
ở đktc là: 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol) (0,5đ)
Câu 6: Đáp án
Phương pháp giải:
a. Tính phân tử khối của CaCO
3
=> Khối lượng của 0,2 mol CaCO
3
là: m = n× M = ? (g) 
b. Số mol của 3,36 lít khí CO
2
ở đktc là: 3,36 : 22,4 = ? (mol) 
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tính phân tử khối của CO
2
Khối lượng của khí CO
2
là: m = n × M = ? (g) (0,5đ)
Chú ý: Học thuộc phân tử khối của các nguyên tố tại bảng 1 – sgk hóa trang 42
Giải chi tiết:
a. Phân tử khối của CaCO
3
là: 40 + 12 + 16× 3 = 100 (g/mol) (0,5đ)
=> Khối lượng của 0,2 mol CaCO
3
là: m = n× M = 0,2 × 100 = 20 (g) (0,5đ)
b. Số mol của 3,36 lít khí CO
2
ở đktc là: 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol) (0,25đ)
Phân tử khối của CO
2
là: M = 12 + 16×2 = 44 (g/mol) (0,25đ)
Khối lượng của 0,15 mol khí CO
2
là: m = n × M = 0,15× 44 = 6,6 (g) (0,5đ)
Câu 7: Đáp án
Phương pháp giải:
B
1
: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B
2
: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B
3
: Hoàn thành phương trình.
Chú ý:
- Ở B
2
, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:
Chọn nguyên tố số nguyên tử hai vế chưa bằng nhau số nguyên tử nhiều nhất (cũng trường
hợp không phải vậy).
Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho
chỉ số thì ta có hệ số.
Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học.
Giải chi tiết:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a. 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
Tỉ lệ các chất Fe : O
2
: Fe
2
O
4
là 3 : 2 : 1
b. P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
Tỉ lệ P
2
O
5
: H
2
O : H
3
PO
4
là 1 : 3 : 2
c. 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
Tỉ lệ Al : Cl
2
: AlCl
3
là 2 : 3 : 2
d. CuCl
2
+ 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl↓
Tỉ lệ CuCl
2
: AgNO
3
: Cu(NO
3
)
2
: AgCl là 1 : 2 : 1 : 2
Câu 8: Đáp án
Phương pháp giải:
a. PTPƯ: 2Mg + O
2
2MgO
Dựa vào hệ số của các chất trong phương trình phản ứng nêu được tỉ lệ của 1 cặp chất bất kì.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Hóa – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Chọn PTHH đúng? A. Na + S NaS B. 2Na + S Na2S. C. Na + S Na2S. D. Na2 + S Na2S.
Câu 2 (NB): Công thức hóa học đúng của: Khí clo, Dây đồng, Nhôm oxit là: A. Cl2; Cu; Al2O3 B. Cl2 ; Cu2; Al3O2 C. Cl ; Cu; Al2O3. D. Cl; Cu ; Al3O2
Câu 3 (NB): Cho phản ứng: CaCO3 + CO2 + H2O → A
Số lượng các nguyên tố hóa học có trong chất A là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 4 (TH): Cho phản ứng: 2H2 + O2 2H2O
Nếu khối lượng của O2 là 3,2g; của H2O là 3,6g thì khối lượng của hiđro là bao nhiêu gam? A. 0,2 g. B. 0,8 g. C. 0,4g. D. 4 g. B. TỰ LUẬN Câu 5 (TH):
a. Mol là gì? Lấy 2 ví dụ minh họa.
b. Có bao nhiêu nguyên tử Na trong 0,2 mol Na.
c. Tính số mol của 6,72 lít khí SO2 ở đktc.
Câu 6 (VD): Tính khối lượng của: a. 0,2 mol CaCO3.
b. 3,36 lít khí CO2 ở đktc.
Câu 7 (VD): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ của các chất có trong phương trình. a. ? + ? Fe3O4 b. P2O5 + H2O HPO4 c. ? + ? AlCl3 d. CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
Câu 8 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol magie cần phải dùng hết 2,24 lít khí oxi ở đktc
a. Viết PTPƯ và cho biết tỉ lệ hai cặp chất bất kì có trong phản ứng.
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng. Trang 1

Đáp án 1-B 2-A 3-B 4-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B A: Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Số nguyên tố hóa học có trong chất A là: Ca, H, C, O => có 4 nguyên tố
Câu 4: Đáp án C Phương pháp giải:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mH2 + mO2 = mH2O Giải chi tiết: 2H2 + O2 2H2O
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mH2 + mO2 = mH2O
=> mH2 = mH2O – mO2 = 3,6 – 3,2 = 0,4 (mol)
Câu 5: Đáp án Phương pháp giải:
a. Xem lại kiến thức về mol sgk hóa 8 – trang 63
b. công thức: số nguyên tử Na = n ×6.1023 = ?
c. Số mol của khí SO2 ở đktc là : V/22,4 = ? Giải chi tiết:
a. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. (0,5đ) Ví dụ:
- Một mol nguyên tử đồng có chứa 6.1023 nguyên tử Cu. (0,25đ)
- Một mol phân tử nước là một lượng nước có chứa 6.1023 phân tử H2O. (0,25đ)
b. Số nguyên tử Na có trong 0,2 mol Na là: 0,2 × 6.1023 = 1,2.1023 (nguyên tử) (0,5đ)
c. Số mol của 6,72 lít khí SO2 ở đktc là: 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol) (0,5đ)
Câu 6: Đáp án Phương pháp giải:
a. Tính phân tử khối của CaCO3
=> Khối lượng của 0,2 mol CaCO3 là: m = n× M = ? (g)
b. Số mol của 3,36 lít khí CO2 ở đktc là: 3,36 : 22,4 = ? (mol) Trang 2


Tính phân tử khối của CO2
Khối lượng của khí CO2 là: m = n × M = ? (g) (0,5đ)
Chú ý: Học thuộc phân tử khối của các nguyên tố tại bảng 1 – sgk hóa trang 42 Giải chi tiết:
a. Phân tử khối của CaCO3 là: 40 + 12 + 16× 3 = 100 (g/mol) (0,5đ)
=> Khối lượng của 0,2 mol CaCO3 là: m = n× M = 0,2 × 100 = 20 (g) (0,5đ)
b. Số mol của 3,36 lít khí CO2 ở đktc là: 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol) (0,25đ)
Phân tử khối của CO2 là: M = 12 + 16×2 = 44 (g/mol) (0,25đ)
Khối lượng của 0,15 mol khí CO2 là: m = n × M = 0,15× 44 = 6,6 (g) (0,5đ)
Câu 7: Đáp án Phương pháp giải:
B1: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B2: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B3: Hoàn thành phương trình. Chú ý:
- Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:
Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều nhất (cũng có trường hợp không phải vậy).
Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho
chỉ số thì ta có hệ số.
Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học. Giải chi tiết:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Tỉ lệ các chất Fe : O2 : Fe2O4 là 3 : 2 : 1 b. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ P2O5 : H2O : H3PO4 là 1 : 3 : 2 c. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Tỉ lệ Al : Cl2 : AlCl3 là 2 : 3 : 2
d. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Tỉ lệ CuCl2 : AgNO3 : Cu(NO3)2 : AgCl là 1 : 2 : 1 : 2
Câu 8: Đáp án Phương pháp giải: a. PTPƯ: 2Mg + O2 2MgO
Dựa vào hệ số của các chất trong phương trình phản ứng nêu được tỉ lệ của 1 cặp chất bất kì. Trang 3


zalo Nhắn tin Zalo