TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Hóa – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1 (TH): Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 + H2SO4 → Alx(SO4)y + H2O
a) Chỉ số x và y nhận các giá trị nào? A. ( x = 2 ; y = 3) B. (x = 2; y =1) C. (x = 3; y = 2) D. (x = 3 ; y = 1)
b) Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất của PTHH trên như thế nào? A. 3 : 3 : 1 : 3 B. 1 : 3: 1 : 3 C. 1: 2: 1: 2 D. 3 : 2 : 3 : 2
Câu 2 (TH): 0,05 mol khí O2 có bao nhiêu phân tử O2 ? A. 3.1023 phân tử.
B. 0,3.1023 phân tử.
C. 0,3.1023 nguyên tử. D. 3.1023 nguyên tử.
Câu 3 (TH): 0,35 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu? A. 0,784 lít B. 7,84 lít. C. 78,4 lít. D. 784 lít.
Câu 4 (TH): Đốt 3,2 gam S trong không khí thu được 6,4 gam khí SO2. Lượng khí oxi tham gia phản ứng bao nhiêu? A. 32 g. B. 4 g. C. 5 g. D. 3,2 g.
Câu 5 (TH): 0,05 mol Na có khối lượng bằng bao nhiêu? A. 11,5 gam. B. 1,15 gam. C. 115 gam. D. 0,115 gam. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (VD): Cho các sơ đồ phản ứng hãy lập phương trình hóa học: 1) K + O2 → K2O 2) N2O5 + H2O → HNO3
3) Al + FeSO4 → Al2(SO4)3 + Fe
4) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
5) Kali + Clo → Kali clorua (hợp chất của kali và clo)
6) Magie + Bạc nitrat → Magie nitrat + Bạc
Câu 8 (VD): Hãy tính khối lượng và thể tích khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) của: a. 0,2 mol khí Cl2.
b. Hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,5 mol khí CO.
Câu 9 (VD): Hợp chất khí có công thức tổng quát là RO2. Biết rằng 8,8 gam hợp chất khí này ở điều kiện
tiêu chuẩn có thể tích 4,48 lít. Hãy xác định R là nguyên tố nào và viết công thức đúng của hợp chất? LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án Phương pháp giải: Trang 1
a) Đối với hợp chất có:
với a, b lần lượt là hóa trị của A, B. Dùng quy tắc hóa trị Giải chi tiết: a)
Al2O3: O có hóa trị II => Al có hóa trị III H 2-
2SO4: H có hóa trị I => gốc SO4 có hóa trị II
Theo quy tắc hóa trị ta có: Chọn x = 2 và y = 3
Câu 2: Đáp án Phương pháp giải:
b) Cân bằng phương trình hóa học theo các bước ( 3 bước)
bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
bước 3: Viết phương trình hóa học.
Có phương trình hóa học rồi suy ra được tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình. Giải chi tiết: b)
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Tỉ lệ số phân tử các chất của PTHH trên là: 1 : 3 : 1 : 3
Câu 3: Đáp án Phương pháp giải:
Công thức tính số phân tử O2 là: n×6.1023 = ? Giải chi tiết:
Số phân tử O2 trong 0,05 mol O2 là: 0,05 × 6.1023 = 0,3.1023 phân tử
Câu 4: Đáp án Phương pháp giải:
Công thức tính thể tích khí ở đktc: V = n × 22,4 = ? (lít) Trang 2
Giải chi tiết:
Thể tích 0,35 mol SO2 ở đktc là : VSO2(đktc) = 0,35 × 22,4 = 7,84 (lít)
Câu 5: Đáp án Phương pháp giải:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
ms + mO2 = mSO2 => mO2 = mSO2 – mS = ? Giải chi tiết: S + O2 SO2↑
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: ms + mO2 = mSO2
=> mO2 = mSO2 – mS = 6,4 – 3,2 = 3,2 (g)
Câu 6: Đáp án Phương pháp giải:
Công thức tính khối lượng : m = n × M Giải chi tiết:
0,05 mol Na có khối lượng là: mNa = 0,05×23 = 1,15 (g)
Câu 7: Đáp án Phương pháp giải:
Cân bằng phương trình hóa học theo các bước ( 3 bước)
bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
bước 3: Viết phương trình hóa học.
Chưa rõ có thể xem lại sgk hóa 8 – trang 55 Giải chi tiết: 1) 4K + O2 2K2O 2) N2O5 + H2O → 2HNO3
3) 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe↓
4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O 5) 2K + Cl2 2KCl
6) Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag↓
Câu 8: Đáp án Phương pháp giải:
Công thức chuyển đổi quan hệ giữa các đại lượng:
m = n × M trong đó m là khối lượng chất, n – là số mol chất, M – nguyên tử hoặc phân tử khối của chất.
V(đktc) = n × 22,4 trong đó n – là số mol chất Trang 3
Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2023 trường THCS Trưng Nhị
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 21 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:
+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Thái Bình;
+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Trưng Nhị;
+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Tô Hoàng;
+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Thủy Châu - Thị Xã Hương Thủy;
+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT Thanh Hóa.
…..……………………
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(347 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)