SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH
MÔN: SINH HỌC – Lớp 11 PHÙNG
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
C. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.
D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái ổn định.
Câu 2 (NB): Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua A. Chóp rễ B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
Câu 3 (NB): Khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Quá trình quang hợp của thực vật C3 diễn ra ở lục lạp của tế bào mô dậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
II. Ở thực vật C4, pha sáng diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch, pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào mô giậu.
III. Ở thực vật CAM, chỉ có chu trình C4 chứ không có chu trình Canvin.
IV. Khi môi trường không có ánh sáng, thực vật CAM vẫn diễn ra pha tối. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4 (NB): Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 5 (NB): Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn không tham gia vào sự vận chuyển khí? A. Cá chép B. Ếch đồng C. Châu chấu D. Giun đất.
Câu 6 (NB): Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là A. quang ứng động
B. ứng động không sinh trưởng
C. điện ứng động
D. ứng động sinh trưởng
Câu 7 (TH): Khi nói về ứng động sinh trưởng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đỉnh sinh trưởng của thân và cành luôn hướng về phía có ánh sáng.
II. Hệ rễ của thực vật luôn phát triển sâu xuống lòng đất để tìm nguồn nước và muối khoáng cho cơ thể.
III. Hiện tượng cụp lá và xòe lá của cây hoa trinh nữ (hoa xấu hổ) khi bị va chạm.
IV. Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu. Trang 1
V. Hoa nghệ tây và hoa tuylip nở và cụp theo sự thay đổi nhiệt độ của môi trường. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8 (NB): Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 9 (NB): Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá?
A. Mạch gỗ của gân lá.
B. Bó mạch cuống lá C. Hệ gân lá
D. Mạch rây của gân lá.
Câu 10 (NB): Giả sử nồng độ ion Ca2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,001 cM. Theo lí thuyết, cây
A sống ở môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thụ ion Ca2+? A. 0,012 B. 0,065 C. 0,008 D. 0,0008
Câu 11 (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ứng động?
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của rễ cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 12 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về hô hấp hiếu khí và lên men.
I. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi.
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axitlactic.
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP) A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 13 (NB): Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện quá trình A. chuyển NO - + 3 thành N2
B. chuyển N2 thành NH4 C. Chuyển từ NH + - 4 thành NO3 .
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 14 (NB): Các tia sáng xanh tím kích thích quá trình:
A. Tổng hợp cacbohiđrat. B. Tổng hợp lipit.
C. Tổng hợp prôtêin. D. Tổng hợp ADN.
Câu 15 (NB): Ở động vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tạp? A. Dạ lá sách B. Dạ múi khế C. Dạ tổ ong D. Dạ cỏ
Câu 16 (NB): Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ.
B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống.
C. Mạch rây gồm các tế bào đã chết.
D. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ. Trang 2
Câu 17 (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất rễ
A. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
D. Động lực của dòng mạch rây.
Câu 18 (NB): Ở Cây Xoài, nitơ được hấp thụ dưới dạng
A. Nito tự do có trong khí quyển (N - 2) B. Nitrat (NO3 ) C. Nitrat (NO - + + 3 ) và amôni (NH4 ) D. Amôni (NH4 )
Câu 19 (TH): Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ thành các
dạng mà cây hấp thụ được?
I. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
II. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các
nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
III. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
IV. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 20 (NB): Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là: A. ATP, NADPH, O2, CO2 B. NADPH và O2 C. ATP, NADPH, O2 D. ATP và CO2.
Câu 21 (TH): Xét các loài động vật: Cá chép, thủy tức, châu chấu, bồ câu, ngựa. Khi nói về hô hấp của
các loài động vật này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 loài hô hấp bằng phổi.
II. Có 2 loài hô hấp bằng ống khí.
III. Có một loài hô hấp qua bề mặt cơ thể.
IV. Có 1 loài hô hấp bằng mang. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 22 (NB): Hình thức hô hấp ở các loài côn trùng là
A. hô hấp bằng mang
B. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. hô hấp bằng phổi.
Câu 23 (TH): Ứng động khác nhau cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Có hoặc không liên quan đến sự phân chia tế bào
B. Hướng của tác nhân kích thích
C. Số lượng tác nhân kích thích
D. Sự trả lời của cây.
Câu 24 (TH): Khi nói về tiêu hóa của các loài động vật nhai lại, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Dạ dày 4 ngăn, trong đó dạ cỏ diễn ra quá trình tiêu hóa sinh học.
II. Sử dụng nguồn thức ăn từ các loài thực vật hoặc từ các động vật khác.
III. Vừa có quá trình tiêu hóa cơ học, vừa có quá trình tiêu hóa hóa học. Trang 3
IV. Quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 25 (NB): Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát D. Phổi của chim. II. TỰ LUẬN
Câu 26 (TH): Trình bày đặc điểm của dòng mạch gỗ ở thực vật?
Câu 27 (TH): Tại sao tim đập suốt đời mà không biết mệt mỏi? Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-B 5-C 6-B 7-A 8-A 9-A 10-D 11-C 12-A 13-A 14-C 15-B 16-D 17-B 18-C 19-B 20-C 21-D 22-B 23-B 24-D 25-D LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng điều khiển hoạt động của các cơ
quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
Câu 2: Đáp án C
Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua lông hút của rễ.
Câu 3: Đáp án D Xét các phát biểu:
I sai. ở thực vật C3, quang hợp diễn ra ở lục lạp tế bào mô giậu
II sai, pha tối diễn ra ở lục lạp bao bó mạch và lục lạp tế bào mô giậu.
III sai, thực vật CAM có cả chu trình Canvin. IV đúng.
Câu 4: Đáp án B
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 5: Đáp án C
Ở châu chấu, hệ tuần hoàn không có chức năng vận chuyển khí, khí được trao đổi qua hệ thống ống khí.
Câu 6: Đáp án B
Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là ứng động không sinh trưởng do thay đổi sức trương nước.
Câu 7: Đáp án A Xét các phát biểu:
I, II sai, đây là hướng động
III sai, đây là ứng động không sinh trưởng do thay đổi sức trương nước. Trang 4
Đề thi học kì 1 Sinh học 11 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 18 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 - 2024 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:
+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Sở GD_ĐT Quảng Nam;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Ngô Gia Tự - Đăk Lăk;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường Thanh Miện - Hải Dương;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Bùi Thị Xuân - Thừa Thiên Huế;
+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai.
…..……………………
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(465 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)