Đề thi HSG Toán 11 Trường THPT Chuyên Quảng Ninh

29 15 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Tổng hợp đề thi chọn học sinh giỏi Toán 11 của các trường THPT Chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ gồm 25 đề đề xuất và 1 đề chính thức có lời giải giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(29 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

TRƯỜNG THPT
KỲ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN Đề thi đề xuất
KHU VỰC DH& ĐBBB LẦN XV, NĂM 2024
(Đề thi có 01 trang) Môn thi: TOÁN Thời gian: 180 phút
Bài 1: (4 điểm) Cho hai dãy số (an),(bn) được xác định bởi:
1. (1 điểm) Tìm công thức số hạng tổng quát của (an). 1.
(3 điểm) Chứng minh rằng ¿.
Bài 2: (4 điểm) Cho các đa thức P(x ), Q(x )∈ R[ x ] mà deg P>1 và thỏa mãn điều kiện:
P(Q(x))=P(P(x))+P(x), ∀ x∈ R .
Chứng minh rằng P(−x )=P(x )+ x , ∀ x ∈ R.
Bài 3: (4 điểm) Cho tam giác ABCˆA tù nội tiếp (O). Trên đường tròn ngoại tiếp tam giác
BOC lấy 1 điểm D bất kỳ. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DB , DC tại các điểm B' ,C '. 1.
Đường thẳng qua B' vuông góc với BA cắt đường thẳng qua C ' vuông góc với CA tại J.
Chứng minh (JB ' C ') tiếp xúc với 1 đường tròn cố định. 2.
Gọi T là tiếp điểm của (JB ' C ') với đường tròn cố định ở ý 1. DA cắt (BOC) tại điểm thứ
hai là D '. B' C ' cắt BC tại Q. (Q , QA) cắt ( AD' O) tại R ≠ A. Chứng minh rằng tâm ngoại
tiếp tam giác ART dịch chuyển trên 1 đường thẳng cố định khi D dịch chuyển.
Bài 4: (4 điểm) Cho p>3 là số nguyên tố. Đặt 1+ 1 + 1 ++ 1 = r với rs là các số nguyên 2 3 p ps dương. Chứng minh rằng p3 là ước của r s.
Bài 5: (4 điểm) Cho n là số lẻ lớn hơn 1. Tìm số các hoán vị σ của A={1 ;2; …; n} thỏa mãn
|σ(1)−1|+|σ(2)−2|++|σ(n)−n|=n2−1 . 2
———— HẾT ————
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:................................................................................ Số báo danh:.......................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:................................Chữ ký của cán bộ coi thi 2:.............................. TRƯỜNG THPT
KỲ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN Đề thi đề xuất
KHU VỰC DH& ĐBBB LẦN XV, NĂM 2024
(Hướng dẫn có ... trang)
Hướng dẫn chấm: môn Toán Bài 1(4,0đ) a. a = 1 ¿ n √5
b. Xét dãy Fibonaci (F =F
n) : F 0=0 , F1=1 , F n+2= F n+1 + F n , ∀ n ≥ 0. Ta chứng minh an 3n với mọi
n. Thật vậy, đặt α= 1+√5 , β=1−√5 thì F = 1 (αnβn) , ∀ n. 2 2 n √5 Ta có
α3=α . α2=α .(α +1)=2+√5 suy ra
F =a , ∀ n ≥ 0 3 n n .
Tiếp theo ta chứng minh b =¿ n
là đủ. Thật vậy, dễ dàng kiểm tra các số hạng đầu.
Quy nạp, giả sử b =¿ =¿ k
, ta sẽ chứng minh bn+3 . Thật vậy, rút a
=b +b b ,∀ n≥ 0
n từ công thức của (bn), ta được an+1 n+2 n+1 n , thay vào công thức
truy hồi của (an), ta được b
¿ 3 b +6 b −3 b b n+3 n+2 n+1 n n−1 ¿ ¿ ¿ ta có đpcm. Bài 2(4,0đ) Đặt
deg P=n>1 , deg Q=m, từ giả thiết suy ra n . m=n2 hay m=n. n n
Đặt P(x )=∑ a xk ,Q(x)=∑ b xk với a .b ≠0. k k n n k=0 k=0
So sánh hệ số cao nhất hai vế, ta được a n n +1 =± a n . bn=an nên bn n.
Mặt khác ∀ x ∈ R:
P(Q(x ))=P(P(x))+P(x)⇔ P(Q(x))−P (P(x))=P(x) n −1 nk−1
(Q(x)−P(x)).( ∑ a ∑ Pi(x).Qnk−1−i(x))=P(x). nk k=0 i=0 n−1 nk−1
Đặt R(x)=( ∑ a ∑ Pi(x).Qnk−1−i(x)), ta viết gọn lại thành nk k=0 i=0
(Q(x)−P(x)).R (x)=P (x), ∀ x∈R . Nếu b =a n
n thì do deg R =n( n−1) nên $\deg VT >= n(n-1) suy ra n ≥ n(n−1)⇔ n−1 1 từ đó có n=2.
Khi đó deg R=2 suy ra deg (QP)=0 nên Q(x )=P(x )+u, với u là hằng số 0, và
deg P=deg(QP)+deg R=2 suy ra P(x)=a x2+bx+c ,a≠ 0.
⇒ P (P(x)+u)¿=P(P (x))+ P(x), ∀ x ∈ R
⇒ P (x+u)=P (x)+x ,∀ x ∈R.
Đồng nhất hệ số: a ¿
⇔ au= 1 ; b=−1 nên P(x )=a x2− 1 x +c , ∀ x ∈ R. 2 2 2
Dễ dàng kiểm tra khi đó P(−x)−P(x)=x , ∀ x ∈ R. Nếu b =−a n
n thì deg (QP )= n=deg P suy ra deg R =0 nên R ( x )=m ≠ 0, từ đó P ( x )=kQ ( x). Do b =−a n
n suy ra k =−1, ta được Q ( x )=− P ( x ), ∀ x ∈ R.
Từ đó P(−P( x))=P(P(x ))+P(x ), ∀ x ∈ R suy ra P(−x )=P(x )+ x , ∀ x ∈ R. Ta có đpcm. Bài 3(4,0đ)
1. Chứng minh (JB ' C ') tiếp xúc với 1 đường tròn cố định.
Gọi T là giao điểm của (BB' A) và (CC ' A). Ta có ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
B' TC '=B ' TA+ ATC '=DBA +DCA=BACBDC=90BDC 2
Bởi B' J ⊥ BAC ' J ⊥ CA nên ta có : ˆ ˆ ˆ
B' JC '=180BAC=90BDC 2
Do đó nên ta có được J , T , B ' , C ' cùng thuộc 1 đường tròn Ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
BTC=BTA+ ATC=DB' C ' +DC ' B '=180BDC
Do đó nên T ∈(BDC )(BOC). &Kẻ tiếp tuyến Tt của (BOC). Ta có : ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
tTC '=tTC+CTC '=TBC+CAC '=ABC+TBC=TBA=TB ' C '
Do đó nên Tt tiếp xúc với (TB ' C ') hay Tt tiếp xúc với (JB ' C ').
Vậy nên (JB ' C ') tiếp xúc với (BOC) cố định.
2.Chứng minh rằng tâm ngoại tiếp tam giác ART dịch chuyển trên 1 đường thẳng cố định.
Gọi G là giao của AO với (BOC).
Khi đó A là tâm nội tiếp tam giác GBC. Lấy I là giao điểm thứ hai của TA với (BOC) và H
điểm chính giữa cung BGC của (BOC).
F là tiếp điểm của đường tròn Gmixtilinear tiếp xúc trong của tam giác BGC với (BOC).
Khi đó ta có các tính chất quen thuộc sau đây: 1.
F , A , H thẳng hàng. 2.
FO, B ' C ' , BC đồng quy tại Q.
Lưu ý: Mỗi tính chất trên đều phải chứng minh đủ và đúng thì mới cho điểm tuyệt đối. Còn
thiếu tính chất nào (không chứng minh mà dùng luôn), thì chỉ cho tối đa 0.25 điểm &0.5
Gọi K là giao của B' C 'BG. Ta có: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
ITH=BTH BTA=90BGC KB ' B=GKB 'KB' B 2 ˆ ˆ ¿ KBB'=GBD
Do đó nên GD=IH và thu được GH ∥ ID. Ta chú ý thêm HG ∥ B ' C ' nên ta có được DI ∥ B' C ' .
Nghịch đảo tâm A phương tích PA ,(BOC) cho ta:


zalo Nhắn tin Zalo