Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Beeclass - Đề 21

411 206 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 25 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Beeclass

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    395 198 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 25 đề luyện thi TN THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc và biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(411 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ NÂNG CAO ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr=88; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
Câu 1: Công thức của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Cr
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Na
3
AlF
6
. D. CaCl
2
.Ca(ClO)
2
.
Câu 2: Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?
A. Nhiệt phân Na
2
CO
3
. B. Dẫn khí CO dư qua Na
2
O đun nóng.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. HCHO và HCOOH. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. HCOOCH
3
và CH
3
COOH. D. CH
3
COCH
3
và CH
3
OCH
3
.
Câu 4: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl loãng. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl
3
. B. Ba(HCO
3
)
2
. C. Al(OH)
3
. D. BaCO
3
.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).
A. Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl. B. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Cho Fe(OH)
3
vào dung dịch HNO
3
. D. Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư
Câu 6: phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat metyl axetat (tỉ lệ số mol 1:1)
trong 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 27,30. B. 28,02. C. 23,80. D. 19,00.
Câu 7: Hòa tan hết 3,24 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít
khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 8: Cho dãy các chất: CaO, CrO
3
, Al
2
O
3
, BaCO
3
, Na K
2
O. Số chất tác dụng với nước điều
kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9: Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO
3
, AlCl
3
, HCl, NaCl, CuCl
2
, FeCl
3
.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 10: Tripeptit Gly-Gly-Val có công thức phân tử là
A. C
9
H
17
O
4
N
3
. B. C
9
H
15
O
4
N
3
. C. C
9
H
21
O
4
N
3
. D. C
9
H
19
O
4
N
3
.
Câu 11: Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg 7,56 gam MgCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng dư, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X không chứa muối NH
4
NO
3
V lít (đktc) hỗn hợp khí Y tỉ
khối so với He bằng 11. Giá trị của V là
A. 3,360. B. 2,016. C. 5,600. D. 3,024.
Câu 12: Đun nóng axit cacboxylic X và ancol etylic có mặt H
2
SO
4
làm xúc tác thu được este Z có tỉ
khối so với metan bằng 6,25. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit fomic. C. axit propinoic. D. axit axetic.
Câu 13: Thổi luồng khí CO đếnqua ống nghiệm chứa 9,6 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Kết thúc phản
ứng lấy phần rắn trong ống cho vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra thể tích khí H
2
(đktc) là
A. 1,344. B. 2,016. C. 2,688. D. 4,032.
Câu 14: Cho dãy các chất: etylen glicol; glucozơ; glyxerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol etylic;
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?
A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư. B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO
4
.
C. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
. D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng.
Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 10. B. 6. C. 22. D. 12.
Câu 17: Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu ra khỏi Ag (không đổi khối lượng) người ta dùng dung dịch
A. Fe(NO
3
)
3
. B. AgNO
3
. C. HNO
3
đặc, nóng. D. HCl.
Câu 18: Cho 36 gam dung dịch glucozơ nồng độ 80% (về khối lượng) tác dụng với lượng
dung dịch AgNO
3
/NH
3
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20. B. 86,40. C. 34,56. D. 69,12.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este X đơn chức thu được 3,30 gam CO
2
1,35 gam
H
2
O. Số este đồng phân của X là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
. B. K
2
CO
3
K
2
O + CO
2
.
C. CuO + H
2
Cu + H
2
O. D. 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit.
C. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br
2
.
D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. glixerol, glyxin, anilin. D. etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 23: Thực hiện phản ứng este hoá ancol X với axit Y thu được este Z công thức phân tử
C
4
H
6
O
2
. Biết axit Y phản ứng tráng gương làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của
este Z là
A. HCOOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
3
.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol.
C. Điều kiện thường triolein ở thể rắn.
D. Số nguyên tử cacbon trong chất béo luôn là số lẻ.
Câu 25: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr
2
O
3
. B. CrSO
4
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. K
2
CrO
4
.
Câu 26: Tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc I và II của C
4
H
11
N là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước Br
2
Kết tủa trắng
Y Cu(OH)
2
Có màu xanh lam
Z Dung dịch I
2
Có màu xanh tím
T Dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat.
C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat.
D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
10
O
4
N
2
. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun
nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm tổng thể tích 2,24 lít (ở đktc)
và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 13,8. B. 6,9. C. 13,4. D. 6,7.
Câu 29: Cho các polime sau: nilon-6,6; lapsan; poliacrilonitrin; teflon; enang; visco;
tằm; nilon-6; poliisopren; tơ axetat. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 30: Cho lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với Fe
3
O
4
đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cho lần lượt các chất sau vào từng dung dịch X: Cu, KOH, Br
2
, K
2
Cr
2
O
7
, AgNO
3
,
MgSO
4
, Ca(NO
3
)
2
, Al. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 31: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến
vào dung dịch chứa Al
2
(SO
4
)
3
AlCl
3
thì sự
phụ thuộc của khối lưọng kết tủa với số mol
Ba(OH)
2
được biểu bằng đồ thị bên. Giá trị của
X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,047. B. 0,049.
C. 0,052. D. 0,055.
Câu 32: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất cùng số mol gồm Al(NO
3
)
3
, NaHCO
3
, Fe(NO
3
)
3
,
CaCO
3
đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch
Y rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch NH
4
HCO
3
. Cho BaCl
2
với dung dịch NaHCO
3
Sục khí H
2
S vào dung dịch CuO
3
. Cho Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
Cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Ab(SO
4
)
3
. Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 34: Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44
gam M cần 0,09 mol O
2
và thu được 1,8 gam H
2
O. Nếu lấy 0,1 mol M đem phản ứng với Nathì
thu được 0,672 lít H
2
(đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong M là
A. 25,00% B. 40,00% C. 20,00% D. 24,59%
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo;
Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước;
Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol;
Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit;
Các peptit đều có phản ứng màu biure;
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36: Hỗn hợp E chứa chất X (C
8
H
15
O
4
N
3
) và chất Y (C
10
H
19
O
4
N); trong đó X là một peptit, Y là
este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch chứa m gam muối của alanin hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng F với H
2
SO
4
đặc
, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,4. B. 11,1. C. 22,2. D. 33,3.
Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M KOH aM thì
thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào X thu được dung dịch Y
1,68 lít khí (đktc). Cho Ba(OH)
2
dư vào Y thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,7M. B. 0,6M. C. 0,9M. D. 0,5M.
Câu 38: Đun 0,1 mol este X chứa vòng benzen bằng dung dịch NaOH 8% vừa đủ. cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chchứa nước khối lượng 139,8 gam phần rắn Y gồm
ba muối đều khối lượng phân tử lớn hơn 100 đvC đều không quá 3 liên kết . Đốt cháy
toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O
2
, thu được 15,9 gam Na
2
CO
3
; 50,6 gam CO
2
9,9 gam H
2
O. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong X gần nhất với
A. 28%. B. 32%. C. 34%. D. 30%.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Mg, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
và FeCO
3
trong bình kín (không có
không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y 0,13 mol hỗn hợp khí
gồm NO
2
CO
2
. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch Z chỉ chứa các
muối 1,12 lít hỗn hợp hai khí gồm NO NO
2
tỉ khối hơi so với H
2
18,2 (đktc). Cho dung
dịch NaOH vào Z thấy xuất hiện 0,01 mol khí 14,61 gam kết tủa T. Nung T trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 10,8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,0. B. 14,5. C. 15,0. D. 15,5.
Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở X, Y, Z tạo thành từ glyxin, alanin valin; số
liên kết peptit lần lượt 2, 2, 3 (khối lượng mol số mol tăng dần theo thứ tự X, Y, Z). Đốt cháy
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr=88; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
Câu 1: Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. C. Na3AlF6. D. CaCl2.Ca(ClO)2.
Câu 2: Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp?
A. Nhiệt phân Na2CO3.
B. Dẫn khí CO dư qua Na2O đun nóng.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. HCHO và HCOOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. HCOOCH3 và CH3COOH.
D. CH3COCH3 và CH3OCH3.
Câu 4: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl loãng. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. Ba(HCO3)2. C. Al(OH)3. D. BaCO3.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây thu được muối Fe(II).
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ số mol 1:1)
trong 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 27,30. B. 28,02. C. 23,80. D. 19,00.
Câu 7: Hòa tan hết 3,24 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 8: Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na và K2O. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9: Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là Trang 1

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 10: Tripeptit Gly-Gly-Val có công thức phân tử là A. C9H17O4N3. B. C9H15O4N3. C. C9H21O4N3. D. C9H19O4N3.
Câu 11: Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X không chứa muối NH4NO3 và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với He bằng 11. Giá trị của V là A. 3,360. B. 2,016. C. 5,600. D. 3,024.
Câu 12: Đun nóng axit cacboxylic X và ancol etylic có mặt H2SO4 làm xúc tác thu được este Z có tỉ
khối so với metan bằng 6,25. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit fomic. C. axit propinoic. D. axit axetic.
Câu 13: Thổi luồng khí CO đến dư qua ống nghiệm chứa 9,6 gam Fe2O3 nung nóng. Kết thúc phản
ứng lấy phần rắn trong ống cho vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra thể tích khí H2 (đktc) là A. 1,344. B. 2,016. C. 2,688. D. 4,032.
Câu 14: Cho dãy các chất: etylen glicol; glucozơ; glyxerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol etylic;
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại?
A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
B. Cho một miếng Na vào dung dịch CuSO4.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3.
D. Dẫn luồng khí CO qua CuO, nung nóng.
Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 10. B. 6. C. 22. D. 12.
Câu 17: Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu ra khỏi Ag (không đổi khối lượng) người ta dùng dung dịch A. Fe(NO3)3. B. AgNO3. C. HNO3 đặc, nóng. D. HCl.
Câu 18: Cho 36 gam dung dịch glucozơ có nồng độ 80% (về khối lượng) tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,20. B. 86,40. C. 34,56. D. 69,12.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este X đơn chức thu được 3,30 gam CO2 và 1,35 gam
H2O. Số este đồng phân của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây sai? A. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. B. K2CO3 K2O + CO2. C. CuO + H2 Cu + H2O. D. 2Al2O3 4Al + 3O2.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng. Trang 2


B. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit.
C. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2.
D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. glixerol, glyxin, anilin.
D. etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 23: Thực hiện phản ứng este hoá ancol X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là
C4H6O2. Biết axit Y có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của este Z là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol.
C. Điều kiện thường triolein ở thể rắn.
D. Số nguyên tử cacbon trong chất béo luôn là số lẻ.
Câu 25: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2O3. B. CrSO4. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 26: Tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc I và II của C4H11N là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước Br2 Kết tủa trắng Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat.
C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat.
D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun
nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc)
và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là Trang 3

A. 13,8. B. 6,9. C. 13,4. D. 6,7.
Câu 29: Cho các polime sau: nilon-6,6; tơ lapsan; poliacrilonitrin; teflon; tơ enang; tơ visco; tơ
tằm; nilon-6; poliisopren; tơ axetat. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 30: Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cho lần lượt các chất sau vào từng dung dịch X: Cu, KOH, Br2, K2Cr2O7, AgNO3,
MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 31: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư
vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì sự
phụ thuộc của khối lưọng kết tủa với số mol
Ba(OH)2 được biểu bằng đồ thị bên. Giá trị của
X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,047. B. 0,049. C. 0,052. D. 0,055.
Câu 32: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3,
CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch
Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.
Cho BaCl2 với dung dịch NaHCO3
Sục khí H2S vào dung dịch CuO3.
Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Ab(SO4)3.
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 34: Hỗn hợp M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44
gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem phản ứng với Na dư thì
thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong M là A. 25,00% B. 40,00% C. 20,00% D. 24,59% Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo