Đề thi thử Hóa Học Liên trường Nghệ An lần 3 năm 2023

575 288 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học Liên trường Nghệ An lần 3 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(575 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 – ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 090
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít
khí (đktc) và còn 0,2m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,25. B. 11,50. C. 5,60. D. 10,50.
Câu 42: Cho dãy các polime gồm: tằm, nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), axetat,
cao su buna, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 43: Nhiệt phân Fe(OH)
2
trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được chất
nào sau đây?
A. Fe
3
O
4
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 44: Natri Hydroxit hợp chất của Natri, tạo ra dung dịch bazơ mạnh khi hoà tan với nước.
Natri Hydroxit được sử dụng đặc biệt trong các phòng thí nghiệm cũng như trong công nghiệp. Công thức
của Natri Hydroxit là
A. NaCl. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 45: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
2
C
2
H
4
.
Câu 46: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau
đây?
A. AlCl
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Al
2
O
3
. D. NaAlO
2
.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Fe(OH)
2
. B. HCl. C. Al(OH)
3
. D. H
3
PO
4
.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn lại và tạo bởi các gốc glucozơ.
C. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư.
D. Saccarozơ là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, là một polisaccarit.
Câu 49: Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH
3
NHCH
3
. B. CH
3
NH
2
. C. (CH
3
)
3
N. D. CH
3
CH
2
NH
2
.
Câu 50: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẫn điện và nhiệt. B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. D. Ánh kim.
Câu 51: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là
A. Cu, Na, Fe. B. Fe, Cu, Na. C. Na, Fe, Cu. D. Na, Cu, Fe.
Trang 1/4 – Mã đề 090
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 52: Khí X một chất tính oxi hóa mạnh, do vậy được sử dụng để xử nước, khử trùng, bảo
quản thực phẩm… tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất X
công thức phân tử là
A. SO
2
. B. O
2
. C. O
3
. D. CO
2
.
Câu 53: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH
3
OH và CH
3
COOH?
A. metyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 54: Trong công nghiệp, nhóm kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Ag, Na, Ba. B. Mg, Ca, K. C. Cu, Zn, Cr. D. Fe, Cr, K.
Câu 55: Tên gọi thông thường của H
2
NCH
2
COOH là
A. metylamin. B. axit glutamic. C. alanin. D. glyxin.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
Câu 57: Fe chỉ tạo nên hợp chất Fe (II) khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. HNO
3
loãng. B. O
2
. C. Cl
2
. D. HCl đặc.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Metyl metacrylat. B. Axit ε - aminocaproic.
C. etilen. D. Isopren.
Câu 59: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ
đường 7,5%khối lượng riêng 1,103 g/ml. Giả sử hiệu suất của quá trình tinh chế là 100%. Khối lượng
đường nhà máy sản xuất được mỗi ngày là
A. 1563,5kg. B. 1361,1 kg. C. 1163,1 kg. D. 113,1 kg.
Câu 60: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. B. Be, Al. C. Sr, K. D. Na, Ba.
Câu 61: Cho các dung dịch: NaOH, CuCl
2
, AgNO
3
, HCl, HNO
3
. bao nhiêu dung dịch thể oxi hóa
Fe thành Fe
+3
?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 62: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đk
t
c) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Làm khô cẩn thận dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 25,65. B. 26,90. C. 25,70. D. 20,70.
Câu 63: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 33,50. D. 22,35.
Câu 64: Các kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số
phản ứng hạt nhân?
A. Na, K. B. Li, Ca. C. Ca, Ba. D. Al, Fe.
Câu 65: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri
stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử chất X là C
57
H
110
O
6
.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br
2
trong dung dịch.
Trang 2/4 – Mã đề 090
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Phân tử X có 4 liên kết π.
Câu 66: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO
3
đặc nguội?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 67: Các bước trong một quy trình làm rượu vang nho: Sau khi thu hoạch nho chín (nho chín có chứa
hàm lượng đường lớn, thuận lợi cho quá trình lên men), trải qua khâu xử đơn giản, nho sẽ được tiến
hành ép và lên men. Khí sinh ra trong quá trình lên men là
A. SO
2
. B. O
2
. C. CO
2
. D. NH
3
.
Câu 68: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 69: Sau khi phân tích thổ nhưỡng vùng đất trồng lạc (đậu phộng) của một tỉnh X, chuyên gia nông
nghiệp khuyến nghị bà con nông dân cần bón bổ sung 40 kg N, 45 kg P và 66 kg K cho mỗi ha. Loại phân
người nông dân sử dụng phân hỗn hợp NPK (3 9 6) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng
60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Theo khuyến nghị trên, tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 ha
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1145 kg. B. 1154 kg. C. 1167 kg. D. 1176 kg.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IIA đều dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ tương ứng.
(b). Fe(NO
3
)
2
bị AgNO
3
trong dung dịch oxi hóa thành Fe
3+
.
(c) Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(d) Al, Al
2
O
3
và Al(OH)
3
đều tan được trong dung dịch NaOH.
(e) Có thể dùng lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)
2
để làm mềm nước cứng tạm thời.
(g) Cho Fe
3
O
4
dư vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 71: Thực hiện sơ đồ phản ứng:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2023/04/0216.png" \*
MERGEFORMATINET
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH
3
. B. HOCCH
2
CHO. C. HOCH
2
CH
2
OH. D. HOCH
2
CHO.
Câu 72: Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, etylen glycol,
glucozơ, alanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch nước Br
2
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 73: Hỗn hợp X
1
gồm 4 este mạch hở, trong đó 1 este đơn chức ba este hai chức đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X
1
cần 0,66 mol O
2
, thu được 0,57 mol CO
2
. Đun nóng 11,88 gam X
1
với 310 ml dung dịch NaOH 1M, cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y
1
phần
hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z
1
. Cho hết lượng Z
1
tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng
5,85 gam. Trộn m gam Y
1
với CaO rồi nung nóng (không mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một
hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử các este hai chức trong hỗn
hợp X
1
A. C
8
H
14
O
4
. B. C
8
H
12
O
4
. C. C
6
H
10
O
4
. D. C
7
H
10
O
4
.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho từ từ dung dịch NH
3
tới vào ống nghiệm (1) chứa 1 ml dung dịch AgNO
3
đến khi kết
tủa tan hết.
Trang 3/4 – Mã đề 090
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng vào ống nghiệm (2) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%.
Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO
3
vào ống nghiệm (2) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí
CO
2
.
- Bước 4: Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa
bám trên thành ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (2) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO
3
trong bước 3 với mục đích loại bỏ H
2
SO
4
.
(4) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (2) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Phản ứng tráng gương trong bước 4 là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 75: Hòa tan hỗn hợp gồm A gồm CuSO
4
NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2023/04/0217.png" \*
MERGEFORMATINET
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. % khối lượng của CuSO
4
trong A là:
A. 83,80 %. B. 80,83%. C. 83,08%. D. 88,30%.
Câu 76: Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 70,9 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng 6,18 mol O
2
. Giá trị của m là
A. 68,44. B. 68,48. C. 66,48. D. 66,84.
Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí x mol SO
2
vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(b) Cho KMnO
4
vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHS vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(d) Hấp thụ hết 3 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)
2
.
(e) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
.
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 4/4 – Mã đề 090
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 78: Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen metan. Đốt cháy hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp X thu được
18,9 gam nước. Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom.
Thành phần % thể tích của các chất trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 25,0%; 50,0%; 25,0%. B. 50,0%; 25,0%; 25,0%.
C. 37,5%; 37,5%; 25,0%. D. 37,5%; 25,0%; 37,5%.
Câu 79: Biết khi đốt cháy 1 mol tristearin 1 mol triolein toả ra lượng nhiệt lần lượt 35 807 kJ 34
950 kJ. Tính lượng nhiệt thu được khi đốt cháy 1 kg loại chất béo 60% tristearin 30% triolein,
còn lại tạp chất không sinh nhiệt.
A. 37 000 kJ. B. 38 000 kJ. C. 35 000kJ. D. 36 000 kJ.
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 17,46 gam hỗn hợp gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.aH
2
O vào nước được dung dịch
X. Nhúng thanh kim loại sắt vào dung dịch X, phản ứng kết thúc thấy khối lượng kim loại bám vào thanh
sắt m gam. Mặt khác, nhiệt phân hoàn toàn 17,46 gam hỗn hợp muối trên thu được 8,88 gam chất rắn
Z. Để hòa tan hết lượng chất rắn Z cần dùng vừa đủ 61,25 ml dung dịch HNO
3
12% (d = 1,2 g/ml) sau
phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giải thiết
kim loại sinh ra đều bám hết trên thanh sắt. Xác định a và tính m.
A. a = 5; m = 5,04. B. a = 3; m = 5,04. C. a = 3; m = 8,4. D. a = 5; m = 6,4.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42D 43D 44B 45C 46C 47B 48C 49D 50C
51C 52C 53D 54B 55D 56C 57D 58B 59A 60A
61D 62B 63A 64A 65A 66A 67C 68B 69D 70C
71D 72B 73B 74A 75B 76A 77A 78B 79D 80C
Câu 41:
Chất rắn không tan là Al dư.
Na + Al + 2H
2
O NaAlO
2
+ 2H
2
nH
2
= 0,2 nNa = nAl phản ứng = 0,1
m = 0,1.23 + 0,1.27 + 0,2m m = 6,25
Câu 42:
Các†polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna.
Câu 43:
Nhiệt phân Fe(OH)
2
trong không khí:
Trang 5/4 – Mã đề 090
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 – ĐỀ 1
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 090
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít
khí (đktc) và còn 0,2m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,25. B. 11,50. C. 5,60. D. 10,50.
Câu 42: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), tơ axetat,
cao su buna, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 43: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được chất nào sau đây? A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 44: Natri Hydroxit là hợp chất vô cơ của Natri, tạo ra dung dịch bazơ mạnh khi hoà tan với nước.
Natri Hydroxit được sử dụng đặc biệt trong các phòng thí nghiệm cũng như trong công nghiệp. Công thức của Natri Hydroxit là A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 45: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C2H3COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)2C2H4.
Câu 46: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Fe(OH)2. B. HCl. C. Al(OH)3. D. H3PO4.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn lại và tạo bởi các gốc glucozơ.
C. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
D. Saccarozơ là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, là một polisaccarit.
Câu 49: Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NH2.
Câu 50: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẫn điện và nhiệt. B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. D. Ánh kim.
Câu 51: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là A. Cu, Na, Fe. B. Fe, Cu, Na. C. Na, Fe, Cu. D. Na, Cu, Fe. Trang 1/4 – Mã đề 090


Câu 52: Khí X là một chất có tính oxi hóa mạnh, do vậy được sử dụng để xử lý nước, khử trùng, bảo
quản thực phẩm… và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất X có công thức phân tử là A. SO2. B. O2. C. O3. D. CO2.
Câu 53: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? A. metyl fomat.
B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 54: Trong công nghiệp, nhóm kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag, Na, Ba. B. Mg, Ca, K. C. Cu, Zn, Cr. D. Fe, Cr, K.
Câu 55: Tên gọi thông thường của H2NCH2COOH là A. metylamin.
B. axit glutamic. C. alanin. D. glyxin.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
Câu 57: Fe chỉ tạo nên hợp chất Fe (II) khi tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 loãng. B. O2. C. Cl2. D. HCl đặc.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Metyl metacrylat.
B. Axit ε - aminocaproic. C. etilen. D. Isopren.
Câu 59: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Giả sử hiệu suất của quá trình tinh chế là 100%. Khối lượng
đường nhà máy sản xuất được mỗi ngày là A. 1563,5kg. B. 1361,1 kg. C. 1163,1 kg. D. 113,1 kg.
Câu 60: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Ca, Ba. B. Be, Al. C. Sr, K. D. Na, Ba.
Câu 61: Cho các dung dịch: NaOH, CuCl2, AgNO3, HCl, HNO3. Có bao nhiêu dung dịch có thể oxi hóa Fe thành Fe+3? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 62: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Làm khô cẩn thận dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 25,65. B. 26,90. C. 25,70. D. 20,70.
Câu 63: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là A. 44,65. B. 50,65. C. 33,50. D. 22,35.
Câu 64: Các kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân? A. Na, K. B. Li, Ca. C. Ca, Ba. D. Al, Fe.
Câu 65: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri
stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử chất X là C57H110O6.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch. Trang 2/4 – Mã đề 090


D. Phân tử X có 4 liên kết π.
Câu 66: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 67: Các bước trong một quy trình làm rượu vang nho: Sau khi thu hoạch nho chín (nho chín có chứa
hàm lượng đường lớn, thuận lợi cho quá trình lên men), trải qua khâu xử lí đơn giản, nho sẽ được tiến
hành ép và lên men. Khí sinh ra trong quá trình lên men là A. SO2. B. O2. C. CO2. D. NH3.
Câu 68: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước? A. Ca. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 69: Sau khi phân tích thổ nhưỡng vùng đất trồng lạc (đậu phộng) của một tỉnh X, chuyên gia nông
nghiệp khuyến nghị bà con nông dân cần bón bổ sung 40 kg N, 45 kg P và 66 kg K cho mỗi ha. Loại phân
mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp NPK (3 – 9 – 6) trộn với phân kali KCl (độ dinh dưỡng
60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Theo khuyến nghị trên, tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1 ha
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1145 kg. B. 1154 kg. C. 1167 kg. D. 1176 kg.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IIA đều dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ tương ứng.
(b). Fe(NO3)2 bị AgNO3 trong dung dịch oxi hóa thành Fe3+.
(c) Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(d) Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều tan được trong dung dịch NaOH.
(e) Có thể dùng lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 để làm mềm nước cứng tạm thời.
(g) Cho Fe3O4 dư vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 71: Thực hiện sơ đồ phản ứng:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2023/04/0216.png" \* MERGEFORMATINET
Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. HOCCH2CHO. C. HOCH2CH2OH. D. HOCH2CHO.
Câu 72: Cho dãy các chất sau: axit focmic, toluen, axetanđehit, saccarozơ, vinyl axetat, etylen glycol,
glucozơ, alanin, isopren, phenyl amin, đivinyl, cumen. Tổng số chất tác dụng với dung dịch nước Br2 là A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 73: Hỗn hợp X1 gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X1 cần 0,66 mol O2, thu được 0,57 mol CO2. Đun nóng 11,88 gam X1
với 310 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y1 và phần
hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z1. Cho hết lượng Z1 tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng
5,85 gam. Trộn m gam Y1 với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một
hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử các este hai chức trong hỗn hợp X1 là A. C8H14O4. B. C8H12O4. C. C6H10O4. D. C7H10O4.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (1) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. Trang 3/4 – Mã đề 090


- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (2) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%.
Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (2) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2.
- Bước 4: Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa
bám trên thành ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (2) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (2) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Phản ứng tráng gương trong bước 4 là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 75: Hòa tan hỗn hợp gồm A gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2023/04/0217.png" \* MERGEFORMATINET
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. % khối lượng của CuSO4 trong A là: A. 83,80 %. B. 80,83%. C. 83,08%. D. 88,30%.
Câu 76: Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 70,9 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng 6,18 mol O2. Giá trị của m là A. 68,44. B. 68,48. C. 66,48. D. 66,84.
Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí x mol SO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(b) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHS vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(d) Hấp thụ hết 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Trang 4/4 – Mã đề 090


zalo Nhắn tin Zalo