Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Nguyễn Trãi năm 2021

101 51 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên Nguyễn Trãi năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(101 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT H I D NG ƯƠ
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
NGUY N TRÃI
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: HÓA H C
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Trong phân t este (X) no, đ n ch c, m ch h thành ph n hiđro chi m 9,09% kh i ơ ế
l ng. S đ ng phân c u t o c a X là ượ
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2 (TH): Trong các ch t d i đây, ch t nào có tính baz m nh nh t? ướ ơ
A. (CH
3
)
2
NH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. NH
3
.
Câu 3 (NB): Dung d ch ch t nào sau đây làm quỳ tím hóa đ ?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Glyxin.
Câu 4 (NB): Kim lo i nào sau đây đ c đi u ch b ng ph ng pháp đi n phân nóng ch y? ượ ế ươ
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 5 (NB): Trong môi tr ng ki m, protein có kh năng ph n ng màu biure v i ườ
A. CuSO
4
. B. NaCl. C. Al(OH)
3
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 6 (NB): M t s lo i kh u trang y t ch a ch t b t màu đen có kh năng l c không khí. Ch t đó là ế
A. đá vôi. B. mu i ăn. C. th ch cao. D. than ho t tính.
Câu 7 (TH): Este nào sau đây khi tác d ng v i dung d ch NaOH đun nóng, thu đ c h n h p s n ượ
ph m g m CH
3
COONa và CH
3
CHO?
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 8 (NB): Có th chuy n hóa tr c ti p t ch t béo l ng sang ch t béo r n b ng ph n ng ế
A. xà phòng hóa. B. hiđro hóa. C. tách n c. ướ D. đ hiđro hóa.
Câu 9 (NB): Polime nào sau đây thu c lo i polime thiên nhiên?
A. Tinh b t. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Polipropilen.
Câu 10 (NB): Các este th ng mùi th m đ c tr ng, isoamyl axetat mùi th m c a lo i hoa (qu )ườ ơ ư ơ
nào sau đây?
A. D a chín. B. Hoa nhài. C. Chu i chín. D. Hoa h ng.
Câu 11 (NB): Công th c c a tripanmitin là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. C
15
H
31
COOH. D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 12 (TH): Th y phân este nào sau đây trong môi tr ng ki m t o ra 2 s n ph m h u c có cùng s ườ ơ
nguyên t cacbon?
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
6
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 13 (VD): phòng hóa hoàn toàn m gam CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
trong dung d ch KOH (v a đ ), thu
đ c dung d ch ch a 16,8 gam mu i. Giá tr c a m là ượ
A. 15,3. B. 13,5. C. 13,2. D. 10,2.
Câu 14 (TH): S p x p theo chi u nhi t đ sôi tăng d n c a các ch t sau đây (1) C ế
3
H
7
COOH; (2)
CH
3
COOC
2
H
5
; (3) C
3
H
7
CH
2
OH. Ta có th t
A. (3), (2), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (1), (3), (2).
Câu 15 (TH): Th y phân m t peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong s n ph m thu đ c s ượ không ch a
peptit nào d i đây? ướ
A. Gly-Glu-Val. B. Ala-Gly-Glu. C. Glu-Val. D. Glu-Lys.
Câu 16 (NB): Trong các ch t d i đây, ch t nào là đipeptit? ướ
A. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
Câu 17 (TH): Các ch t v a c d ng đ c v i dung d ch HCl v a tác d ng đ c v i dung d ch ượ ượ
Cu(NO
3
)
2
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Al, Fe. C. ZnO, Al, Fe. D. MgO, Na, Ba.
Câu 18 (NB): N c đá khô" không nóng ch y mà d thăng hoa nên đ c dùng đ t o môi tr ng l nhướ ượ ườ
và khô, r t ti n cho vi c b o qu n th c ph m. "N c đá khô" là ướ
A. CO r n. B. H
2
O r n. C. CO
2
r n. D. SO
2
r n.
Câu 19 (TH): Cho các ch t sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat,
anilin. S ch t tác d ng đ c v i n c brom đi u ki n th ng ượ ướ ườ
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 20 (NB): Lo i polime nào d i đây là k t qu c a ph n ng đ ng trùng ng ng? ướ ế ư
A. T capron. ơ B. T nilon-6,6. ơ C. Cao su buna-N. D. T clorin. ơ
Câu 21 (NB): Ion nào sau đây có tính oxi hóa m nh nh t?
A. Ca
2+
. B. Ag
+
. C. Fe
2+
. D. Zn
2+
.
Câu 22 (NB): Ch t nào sau đây không tham gia ph n ng th y phân?
A. Glucoz . ơ B. Xenluloz . ơ C. Tinh b t. D. Saccaroz . ơ
Câu 23 (NB): S c khí axetilen vào dung d ch AgNO
3
trong NH d thu đ c k t t a màu ư ượ ế
A. xanh. B. tr ng. C. đen. D. vàng nh t.
Câu 24 (TH): Cho các ch t: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO
3
, K
2
SO
4
. S ch t ph n ng đ c v i dung d ch ượ
FeCl
3
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 25 (NB): Polime dùng đ ch t o thu tinh h u c (plexiglas) đ c đi u ch b ng ph n ng ế ơ ượ ế
trùng h p
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 26 (TH): Kim lo i Al tan đ c trong dung d ch nào sau đây? ượ
A. Dung d ch HNO
3
đ c, ngu i. B. Dung d ch MgSO
4
.
C. Dung d ch H
2
SO
4
đ c, ngu i. D. Dung d ch HCl đ c, ngu i.
Câu 27 (TH): Saccaroz và glucoz đ u có ơ ơ
A. ph n ng v i Cu(OH)
2
nhi t đ th ng t o thành dung d ch xanh lam. ườ
B. ph n ng v i dung d ch NaCl.
C. ph n ng v i AgNO
3
trong dung d ch NH
3
, đun nóng.
D. ph n ng thu phân trong môi tr ng axit. ườ
Câu 28 (NB): nhi t đ th ng, kim lo i nào sau đây ườ không tác d ng v i n c? ướ
A. Са. B. Ba. C. Be. D. Na.
Câu 29 (VDC): Hòa tan h t 28,3 gam h n h p X g m Al(NOế
3
)
3
, MgO, Mg Al vào dung d ch g m
0,05 mol KNO
3
0,85 mol H
2
SO
4
(đun nóng). Sau khi k t thúc ph n ng thu đ c dung d ch Y chế ượ
ch a 101,85 gam mu i 7,84 lít (đktc) h n h p khí X g m NO H
2
t kh i so v i H
2
b ng 7.
Dung d ch Y tác d ng t i đa v i dung d ch ch a 1,85 mol KOH, l y k t t a nung ngoài không khí t i ế
kh i l ng không đ i thu đ c 20 gam r n. Ph n trăm kh i l ng c a Al có trong X là ượ ượ ượ
A. 14,31%. B. 42,80%. C. 28,50%. D. 22,66%.
Câu 30 (VDC): H n h p X g m ch t Y (C
2
H
8
N
2
O
4
) ch t Z (C
5
H
10
N
2
O
3
); trong đó, Y mu i c a
axit đa ch c, Z đipeptit m ch h . Cho 34,3 gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng, thu ư
đ c 0,2 mol khí. M t khác 34,3 gam X tác d ng v i dung d ch HCl d , thu đ c m gam ch t h u c .ượ ư ượ ơ
Giá tr c a m là
A. 45,45. B. 55,25. C. 52,55. D. 44,55.
Câu 31 (VD): Nung nóng h n h p X g m metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H
2
có Ni xúc tác
(ch x y ra ph n ng c ng H
2
) thu đ c 0,2 mol h n h p Y (g m các hiđrocacbon) có t kh i so v i Hượ
2
là 14,5. Bi t 0,2 mol Y ph n ng t i đa v i 0,1 mol Brế
2
trong dung d ch. Giá tr c a a là
A. 0,30. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
Câu 32 (VD): Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m hai este đ ng phân c n dùng 31,36 lít khí O
2
(đktc), thu đ c 26,88 lít khí COượ
2
21,6 gam H
2
O. N u cho m gam X tác d ng h t v i 500 ml dungế ế
d ch NaOH 1M, cô c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ c 32,6 gam ch t r n khan, trong đó có a mol ượ
mu i Y và b mol mu i Z (M
Y
< M
Z
). Các th tích khí đ u đo đi u ki n tiêu chu n. T l a:b là
A. 1:3. B. 3:2. C. 3:1. D. 2:3.
Câu 33 (VD): Th y phân 250 gam dung d ch saccarozo 6,84%, sau m t th i gian, l y h n h p s n
ph m cho tác d ng v i dung d ch AgNO
3
/NH
3
d , sau ph n ng thu đ c 17,28 gam Ag. Tính hi uư ư
su t ph n ng th y phân?
A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 37,5%.
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 34 (VDC): Hòa tan 42,9 gam h n h p E g m hai mu i M
2
CO
3
MHCO
3
vào n c, thu đ cướ ượ
dung d ch X. Chia X thành hai ph n b ng nhau. Cho ph n m t tác d ng hoàn toàn v i dung d ch
Ba(OH)
2
d , thu đ c 49,25 gam k t t a. Cho ph n hai tác d ng hoàn toàn v i dung d ch BaClư ượ ế
2
d , thuư
đ c 19,7 gam k t t a. Phát bi u nào d i đây ượ ế ướ đúng?
A. Hai mu i trong E có s mol b ng nhau. B. Ch có mu i MHCO
3
b nhi t phân.
C. X tác d ng đ c t i đa v i 0,7 mol NaOH. ượ D. X tác d ng đ c t i đa v i ượ
1,0 mol NaOH.
Câu 35 (VD): Cho các thí nghi m sau:
(1) Cho h n h p g m x mol Cu và x mol Fe
3
O
4
vào dung d ch ch a 4x mol H
2
SO
4
loãng.
(2) Cho h n h p NaHSO
4
và KHCO
3
(t l mol 1:1) vào n c d . ướ ư
(3) Cho x mol Fe vào dung d ch ch a 2,5x mol AgNO
3
.
(4) Cho dung d ch ch a x mol Ba(OH)
2
vào dung d ch ch a x mol NaHCO
3
.
(5) Cho Na
2
CO
3
d vào dung d ch ch a BaClư
2
.
(6) Cho x mol Fe
3
O
4
vào dung d ch ch a 8x mol HCl.
Sau khi các ph n ng k t thúc mà sau thí nghi m thu đ c dung d ch ch a 2 mu i là ế ượ
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 36 (VD): D n khí CO d qua ng s đ ng 23,2 gam b t Fe ư
3
O
4
nung nóng, thu đ c h n h p khíượ
X. Cho toàn b X vào n c vôi trong d , thu đ c m gam k t t a. Bi t các ph n ng x y ra hoàn ướ ư ượ ế ế
toàn. Giá tr c a m là
A. 40. B. 30. C. 10. D. 15.
Câu 37 (VD): Hình v mô t quá trình đi u ch khí metan trong phòng thí nghi m: ế
M t h c sinh d a vào thí nghi m trên đã nêu ra các phát bi u sau:
(a) Khí metan d tan trong n c nên c n ph i thu b ng ph ng pháp đ y n c. ướ ươ ướ
(b) Các ch t r n trong X có th là CaO, NaOH, CH
3
COONa.
(c) ng nghi m đ ng ch t r n khi l p c n ph i cho mi ng h i chúc xu ng d i. ơ ướ
(d) Khi k t thúc thí nghi m ph i t t đèn c n tr c r i m i tháo ng d n khí.ế ướ
(e) CaO là ch t b o v ng th y tinh, tránh b nóng ch y.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 38 (VD): Cho 11,85 gam h n h p kim lo i X g m Mg, Al tác d ng v i 200 ml dung d ch CuSO
4
2M, sau ph n ng hoàn toàn thu đ c 29,65 gam ch t r n không tan. Ph n trăm kh i l ng Al trong X ượ ượ
A. 82,56%. B. 69,23%. C. 45,57%. D. 79,75%.
Câu 39 (VD): H n h p X g m glyxin, alanin axit glutamic (trong đó nguyên t oxi chi m 41,45% ế
v kh i l ng). Cho m gam X tác d ng v i dung d ch NaOH d , thu đ c 49,6 gam mu i. Giá tr c a ượ ư ượ
m là
A. 40,0. B. 39,3. C. 38,6. D. 36,8.
Câu 40 (VDC): Thu phân hoàn toàn m gam hexapeptit X m ch h thu đ c (m + 4,5) gam h n h p Y ượ
g m alanin valin. Oxi hoá hoàn toàn m t l ng h n h p Y trên c n v a đ a mol khí oxi, thu ượ
đ c h n h p Z g m COượ
2
, h i Hơ
2
O N
2
. D n h n h p Z qua bình H
2
SO
4
đ m đ c (d ) th y kh i ư
l ng khí thoát ra kh i bình gi m 18b gam so v i kh i l ng h n h p Z; t l a:b = 57:50. Đ oxi hoáượ ượ
hoàn toàn 18,75 gam X thành CO
2
, H
2
O và N
2
c n t i thi u V lít oxi (đktc). Giá tr c a V
A. 24,93. B. 29,70. C. 23,94. D. 33,42.
Đáp án
1-B 2-A 3-C 4-D 5-D 6-D 7-B 8-B 9-A 10-C
11-D 12-C 13-A 14-C 15-D 16-B 17-B 18-C 19-A 20-B
21-B 22-A 23-D 24-C 25-A 26-D 27-A 28-C 29-A 30-D
31-B 32-C 33-B 34-D 35-B 36-A 37-A 38-D 39-C 40-C
L I GI I CHI TI T
Câu 1: Đáp án B
Ph ng pháp gi i: ươ
G i công th c phân t c a este no, đ n ch c, m ch h X là C ơ
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
T %m
H
n CTPT c a X Đ ng phân c u t o c a X.
Gi i chi ti t: ế
G i công th c phân t c a este no, đ n ch c, m ch h X là C ơ
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
2 .100%
% 9,09% 4
14 16.2
H
n
m n
n
CTPT c a X là C
4
H
8
O
2
.
Các đ ng phân c u t o c a X là
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
HCOOCH(CH
3
)CH
3
CH
3
COOCH
2
CH
3
CH
3
CH
2
COOCH
3
Có t t c 4 đ ng phân.
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT H I Ả DƯ N Ơ G Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 NGUY N Ễ TRÃI MÔN: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Trong phân tử este (X) no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h hở có thành ph n ầ hiđro chi m ế 9,09% kh i ố lư ng. ợ S đ ố ng ồ phân cấu t o c ạ a ủ X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2 (TH): Trong các chất dư i
ớ đây, chất nào có tính baz m ơ ạnh nhất? A. (CH3)2NH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. NH3. Câu 3 (NB): Dung d c
ị h chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đ ? ỏ A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Glyxin.
Câu 4 (NB): Kim loại nào sau đây đư c ợ đi u c ề h b ế ằng phư ng phá ơ p đi n phâ ệ n nóng chảy? A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 5 (NB): Trong môi trư ng ờ ki m ề , protein có kh nă ả ng ph n ả ng m ứ àu biure v i ớ A. CuSO4. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 6 (NB): M t ộ s l ố oại khẩu trang y t c ế h a ứ chất b t
ộ màu đen có khả năng l c ọ không khí. Ch t ấ đó là A. đá vôi. B. mu i ố ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 7 (TH): Este nào sau đây khi tác d ng ụ v i ớ dung d c
ị h NaOH đun nóng, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ s n ả phẩm g m ồ CH3COONa và CH3CHO? A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 8 (NB): Có thể chuyển hóa tr c ự ti p t ế ừ chất béo l ng ỏ sang ch t ấ béo r n b ắ ng ph ằ n ả ng ứ A. xà phòng hóa. B. hiđro hóa. C. tách nư c ớ . D. đề hiđro hóa.
Câu 9 (NB): Polime nào sau đây thu c ộ lo i ạ polime thiên nhiên? A. Tinh b t ộ . B. Polietilen. C. Polistiren. D. Polipropilen.
Câu 10 (NB): Các este thư ng ờ có mùi th m ơ đ c ặ tr ng, ư isoamyl axetat có mùi th m ơ c a ủ lo i ạ hoa (qu ) ả nào sau đây? A. D a ứ chín. B. Hoa nhài. C. Chu i ố chín. D. Hoa h ng. ồ
Câu 11 (NB): Công th c ứ c a ủ tripanmitin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C15H31COOH. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 12 (TH): Th y
ủ phân este nào sau đây trong môi trư ng ờ ki m ề t o ra ạ 2 s n ph ả m ẩ h u c ữ c ơ ó cùng số nguyên t c ử acbon? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 13 (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn m gam CH3CH2COOC2H5 trong dung d c ị h KOH (v a ừ đ ), ủ thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 16,8 gam mu i ố . Giá trị c a ủ m là A. 15,3. B. 13,5. C. 13,2. D. 10,2. Câu 14 (TH): Sắp x p ế theo chi u ề nhi t ệ độ sôi tăng d n ầ c a ủ các ch t
ấ sau đây (1) C3H7COOH; (2)
CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có th t ứ ự là A. (3), (2), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (1), (3), (2). Câu 15 (TH): Th y ủ phân m t
ộ peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong s n ả ph m ẩ thu đư c ợ s ẽ không ch a ứ peptit nào dư i ớ đây? A. Gly-Glu-Val. B. Ala-Gly-Glu. C. Glu-Val. D. Glu-Lys.
Câu 16 (NB): Trong các chất dư i
ớ đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 17 (TH): Các chất v a ừ tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c ị h HCl v a ừ tác d ng ụ đư c ợ v i ớ dung d c ị h Cu(NO3)2 là A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Al, Fe. C. ZnO, Al, Fe. D. MgO, Na, Ba. Câu 18 (NB): Nư c
ớ đá khô" không nóng ch y ả mà d t ễ hăng hoa nên đư c ợ dùng đ ể t o m ạ ôi trư ng ờ l nh ạ và khô, rất ti n ệ cho vi c ệ bảo quản th c ự phẩm. "Nư c ớ đá khô" là A. CO rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. SO2 rắn.
Câu 19 (TH): Cho các chất sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. S c ố hất tác d ng đ ụ ư c ợ v i ớ nư c ớ brom ở đi u ki ề n t ệ hư ng ờ là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 20 (NB): Loại polime nào dư i ớ đây là k t ế qu c ả a ủ ph n ả ng đ ứ ng t ồ rùng ng ng? ư A. T c ơ apron. B. Tơ nilon-6,6. C. Cao su buna-N. D. T c ơ lorin.
Câu 21 (NB): Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Zn2+.
Câu 22 (NB): Chất nào sau đây không tham gia phản ng ứ th y phâ ủ n? A. Glucoz . ơ B. Xenluloz . ơ C. Tinh b t ộ . D. Saccaroz . ơ Câu 23 (NB): S c
ụ khí axetilen vào dung d c
ị h AgNO3 trong NH dư thu đư c ợ k t ế t a ủ màu A. xanh. B. trắng. C. đen. D. vàng nhạt.
Câu 24 (TH): Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất ph n ả ng ứ đư c ợ v i ớ dung d c ị h FeCl3 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 25 (NB): Polime dùng để chế t o ạ thuỷ tinh h u ữ cơ (plexiglas) đư c ợ đi u ề chế b ng ằ ph n ả ng ứ trùng h p ợ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 26 (TH): Kim loại Al tan đư c ợ trong dung d c ị h nào sau đây? A. Dung d c ị h HNO3 đặc, ngu i ộ . B. Dung d c ị h MgSO4. C. Dung d c ị h H2SO4 đặc, ngu i ộ . D. Dung d c ị h HCl đặc, ngu i ộ .
Câu 27 (TH): Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ng ứ v i ớ Cu(OH)2 nhi ở ệt đ t ộ hư ng ờ tạo thành dung d c ị h xanh lam. B. phản ng v ứ i ớ dung d c ị h NaCl. C. phản ng ứ v i ớ AgNO3 trong dung d c ị h NH3, đun nóng. D. phản ng
ứ thuỷ phân trong môi trư ng ờ axit.
Câu 28 (NB): Ở nhiệt độ thư ng, ki ờ
m loại nào sau đây không tác d ng v ụ i ớ nư c ớ ? A. Са. B. Ba. C. Be. D. Na.
Câu 29 (VDC): Hòa tan h t ế 28,3 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung d c ị h g m ồ
0,05 mol KNO3 và 0,85 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi k t ế thúc ph n ả ng ứ thu đư c ợ dung d c ị h Y chỉ ch a ứ 101,85 gam mu i ố và 7,84 lít (đktc) h n ỗ h p ợ khí X g m ồ NO và H2 có tỉ kh i ố so v i ớ H2 bằng 7. Dung d c ị h Y tác d ng ụ t i ố đa v i ớ dung d c ị h ch a ứ 1,85 mol KOH, l y ấ k t ế t a
ủ nung ngoài không khí t i ớ kh i ố lư ng ợ không đ i ổ thu đư c ợ 20 gam r n. P ắ h n t ầ răm kh i ố lư ng ợ c a ủ Al có trong X là A. 14,31%. B. 42,80%. C. 28,50%. D. 22,66%. Câu 30 (VDC): H n ỗ h p ợ X g m ồ ch t
ấ Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là mu i ố c a ủ axit đa ch c ứ , Z là đipeptit m c ạ h h . ở Cho 34,3 gam X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h NaOH d , ư đun nóng, thu đư c ợ 0,2 mol khí. M t ặ khác 34,3 gam X tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h HCl d , ư thu đư c ợ m gam ch t ấ h u ữ c . ơ Giá tr c ị a ủ m là A. 45,45. B. 55,25. C. 52,55. D. 44,55.
Câu 31 (VD): Nung nóng h n ỗ h p ợ X g m
ồ metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ng ứ c ng ộ H2) thu đư c ợ 0,2 mol h n ỗ h p ợ Y (g m
ồ các hiđrocacbon) có t kh ỉ i ố so v i ớ H2 là 14,5. Bi t ế 0,2 mol Y phản ng ứ t i ố đa v i ớ 0,1 mol Br2 trong dung d c ị h. Giá tr c ị a ủ a là A. 0,30. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20. Câu 32 (VD): Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ hai este đ ng ồ phân c n ầ dùng 31,36 lít khí O2 (đktc), thu đư c
ợ 26,88 lít khí CO2 và 21,6 gam H2O. N u ế cho m gam X tác d ng ụ h t ế v i ớ 500 ml dung d c ị h NaOH 1M, cô c n dung ạ d c ị h sau ph n ả ng t ứ hì thu đư c ợ 32,6 gam ch t ấ r n ắ khan, trong đó có a mol mu i ố Y và b mol mu i ố Z (MY < MZ). Các th t ể ích khí đ u đo ề đi ở u ki ề n ệ tiêu chu n. ẩ Tỉ l a ệ :b là A. 1:3. B. 3:2. C. 3:1. D. 2:3. Câu 33 (VD): Th y ủ phân 250 gam dung d c ị h saccarozo 6,84%, sau m t ộ th i ờ gian, l y ấ h n ỗ h p ợ s n ả phẩm cho tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h AgNO3/NH3 d , ư sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ 17,28 gam Ag. Tính hi u ệ suất phản ng ứ th y phâ ủ n? A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 37,5%. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 34 (VDC): Hòa tan 42,9 gam h n ỗ h p ợ E g m ồ hai mu i ố M2CO3 và MHCO3 vào nư c ớ , thu đư c ợ dung d c
ị h X. Chia X thành hai ph n ầ b ng ằ nhau. Cho ph n ầ m t ộ tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h Ba(OH)2 d , t ư hu đư c ợ 49,25 gam k t ế t a ủ . Cho ph n ha ầ i tác d ng hoà ụ n toàn v i ớ dung d c ị h BaCl2 d , ư thu đư c ợ 19,7 gam k t ế t a ủ . Phát bi u nà ể o dư i
ớ đây đúng? A. Hai mu i ố trong E có s m ố ol b ng nha ằ u. B. Chỉ có mu i ố MHCO3 bị nhi t ệ phân. C. X tác d ng ụ đư c ợ t i ố đa v i ớ 0,7 mol NaOH. D. X tác d ng ụ đư c ợ t i ố đa v i ớ 1,0 mol NaOH.
Câu 35 (VD): Cho các thí nghi m ệ sau: (1) Cho h n ỗ h p g ợ m
ồ x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung d c ị h ch a ứ 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho h n ỗ h p N ợ aHSO4 và KHCO3 (tỉ l m ệ ol 1:1) vào nư c ớ d . ư (3) Cho x mol Fe vào dung d c ị h ch a ứ 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung d c ị h ch a
ứ x mol Ba(OH)2 vào dung d c ị h ch a ứ x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 d và ư o dung d c ị h ch a ứ BaCl2.
(6) Cho x mol Fe3O4 vào dung d c ị h ch a ứ 8x mol HCl. Sau khi các phản ng k ứ t ế thúc mà sau thí nghi m ệ thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 2 mu i ố là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 36 (VD): Dẫn khí CO dư qua ng ố sứ đ ng ự 23,2 gam b t
ộ Fe3O4 nung nóng, thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí X. Cho toàn bộ X vào nư c ớ vôi trong d , ư thu đư c ợ m gam k t ế t a ủ . Bi t ế các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn. Giá trị c a ủ m là A. 40. B. 30. C. 10. D. 15. Câu 37 (VD): Hình v m ẽ ô tả quá trình đi u ề ch khí ế
metan trong phòng thí nghi m ệ : M t ộ h c ọ sinh d a ự vào thí nghi m
ệ trên đã nêu ra các phát bi u s ể au: (a) Khí metan d t ễ an trong nư c ớ nên cần ph i ả thu b ng ph ằ ư ng ơ pháp đ y n ẩ ư c ớ .
(b) Các chất rắn trong X có th l ể à CaO, NaOH, CH3COONa. (c) ng nghi Ố m ệ đ ng c ự
hất rắn khi lắp cần phải cho mi ng h ệ i ơ chúc xu ng ố dư i ớ . (d) Khi k t ế thúc thí nghi m ệ ph i ả t t ắ đèn c n t ồ rư c ớ r i ồ m i ớ tháo ng d ố n khí ẫ . (e) CaO là chất b o v ả ệ ng t ố h y ủ tinh, tránh b nóng c ị h y ả . A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo