Đề thi thử Lịch Sử Liên trường Nghệ An năm 2021

141 71 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử Liên trường Nghệ An năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(141 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN
LIÊN TR NG THPTƯỜ
KỲ THI TH T T NGHI P THPT NĂM 2021
BÀI THI: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Môn L ch s
Th i gian làm bài 50 phút
Mã đ thi: 301
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1917 - 2000 và l ch s Vi t Nam t 1858 - 2000. ế ế
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch
s thông qua luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng V n d ng cao
40 câu 16 15 6 3
Câu 1: Tên g i m t tr n “Vi t Nam đ c l p đ ng minh” thành l p m 1941 v a th hi n
nhi m v cách m ng trong n c v a góp ph n th c hi n nhi m v qu c t ướ ế
A. nhân dân ta nguy n đ ng v phe đ ng minh đ ch ng phát xít, giành đ c l p dân t c.
B. đ t m gác v n đ ru ng đ t, t p trung gi i quy t nhi m v dân t c. ế
C. đ đoàn k t toàn dân, th c hi n nhi m v gi i phóng dân t c. ế
D. đ gi i quy t v n đ dân t c trong khuôn kh m i n c Đông D ng. ế ướ ươ
Câu 2: Mã đ ng ý cho Pháp th c hi n k ho ch Rove (5/1949) là m c m đ u ế
A. vi c can thi p sâu h n vào cu c chi n tranh Đông D ng, ép Pháp kéo dài m ơ ế ươ
r ng chi n tranh. ế
B. quá trình t ng b c can thi p dính líu tr c ti p vào cu c chi n tranh Đông ướ ế ế
D ng. ươ
C. chính sách xoay tr c c a Mĩ, tăng c ng nh h ng t i khu v c châu Á - Thái Bình ườ ưở
D ng.ươ
D. quá trình can thi p sâu vào cu c chi n tranh Đông D ng, tích c c chu n b thay ế ươ
th Pháp. ế
Câu 3: V n đ ru ng đ t cho dân cày đã đ c Đ ng ta kh ng đ nh l n đ u tiên trong văn ki n ượ
nào?
A. C ng lĩnh chính tr đ u tiên ươ (2/1930).
B. Ngh quy t H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng tháng (10/1930). ế ươ
C. Lu n c ng chính tr (10/1930). ươ
D. Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th I (3/1935). ế
Câu 4: N i dung nào sau đây không ph i bi n pháp tri n khai c a M trong quá trình th c
hi n chi n l c “Chi n tranh c c b mi n Nam? ế ượ ế
A. t đ a quân M và đ ng minh vào mi n Nam Vi t Nam. ư
B. Ti n hành chi n tranh phá ho i mi n B c l n th nh t. ế ế
C. M các cu c hành quân t n công vào vùng đ t thánh Vi t c ng.
D. Rút d n quân Mĩ và quân đ ng minh kh i chi n tr ng mi n Nam. ế ư
Câu 5: Vi t Nam Qu c dân Đ ng ra đ i t c s h t nhân đ u tiên là nhà xu t b n ơ
A. C ng h c th xã. ườ ư B. Tâm tâm xã.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Nam Đ ng th xã. ư D. Quan h i tùng th . ư
Câu 6: Chi n l c “Chi n tranh c c b c a đ c b t đ u t gi a năm 1965 đ n nămế ượ ế ượ ế
1968
Vi t Nam là lo i hình chi n tranh xâm l c th c dân m i, đ c ti n hành b ng l c l ng ế ượ ượ ế ượ
A. quân Mĩ, quân m t s n c đ ng minh và quân đ i Sài Gòn. ướ
B. quân đ i Mĩ và quân đ i Sài Gòn.
C. quân Mĩ, quân m t s n c đ ng minh c a Mĩ. ướ
D. quân đ i Sài Gòn d i s ch huy c a h th ng c v n Mĩ. ướ
Câu 7: S phát tri n “th n kỳ” c a n n kinh t Nh t B n t nh ng năm 60-70 c a th k XX ế ế
là do nguyên nhân n i t i nào ?
A. L i d ng chi n tranh Tri u Tiên và Vi t Nam đ buôn bán vũ khí. ế
B. D a vào ngu n vi n tr c a Mĩ và các n c t b n đ phát tri n. ướ ư
C. L i d ng v n c a n c ngoài đ đ u t vào nh ng ngành công nghi p then ch t. ướ ư
D. Bi t l i d ng thành t u khoa h c - k thu t hi n đ i đ nâng cao năng su t, ch t l ngế ượ
s n ph m.
Câu 8: “Cách m ng Đông D ng lúc đ u m t cu c cách m ng t n quy n, sau đó s ươ ư
ti p t c phát tri n, b qua th i t b n ch nghĩa, ti n th ng n con đ ng h i chế ư ế ườ
nghĩa”. Đó là n i dung c a
A. Đi u l c a Đ ng do đ ng chí uy n Ái Qu c kh i th o.
B. Lu n c ng chính tr năm 1930 do Tr n Phú kh i th o. ươ
C. C ng lĩnh v n t t do Nguy n Ái Qu c kh i th o.ươ
D. C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng do Nguy n Ái Qu c kh i th o. ươ
Câu 9: H i ngh tháng 7 /1936 c a Ban Ch p hành TW Đ ng C ng s n Đông D ng đã xác ươ
đ nh nhi m v chi n l c c a cách m ng t s n dân quy n là ế ượ ư
A. ch ng đ qu c và phong ki n. ế ế B. l t đ ch đ phong ki n. ế ế
C. ch ng đ qu c Pháp. ế D. ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a. ế
Câu 10: Bán đ o Tri u Tiên b chia c t làm hai mi n theo tuy n 38 t sau Chi n tranh th ế ế ế
gi i th hai cho đ n nay là do ế
A. hai mi n kí k t Hi p đ nh t i Bàn môn Đi m. ế ế
B. quy t đ nh c a H i ngh Pôtxđam. ế
C. th a thu n c a M và Liên Xô.
D. tác đ ng c a cu c Chi n tranh l nh. ế
Câu 11: Sau khi giành đ c l p t tay th c dân Tây Ban Nha B Đào Nha, đ u th k XX ế
nhi u n c Mĩ Latinh l i l thu c vào ướ
A. Đ c. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 12: Qu c gia kh i đ u cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t l n th 2 là
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Nh t B n.
Câu 13: Cách m ng tháng M i Nga (191 ườ 7) đã làm thay đ i c c di n th gi i nh th nào ế ư ế ?
A. B c đ u hình thành h th ng ch nghĩa xã h i. ướ
B. C vũ phong trào đ u tranh cho các dân t c trên th gi i. ế
C. Làm cho ch nghĩa t b n không còn là h th ng duy nh t trên th gi i. ư ế
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. T o ti n đ cho s ra đ i c a các t ch c qu c t . ế
Câu 14: Tên g i “Đ i Vi t Nam Tuyên truy n Gi i phóng quân” có nghĩa là
A. ch coi tr ng ho t đ ng chính tr . B. quân s quan tr ng h n chính tr . ơ
C. chính tr quan tr ng h n quân s . ơ D. ch chú tr ng ho t đ ng quân s .
Câu 15: Đ c đi m n i b t c a cách m ng Vi t Nam sau khi Hi p đ nh Gi nev (1954) đ c ơ ơ ượ
kí k t ế
A. Mĩ d ng lên chính quy n tay sai Ngô Đình Di m, âm m u chia c t lâu dài Vi t Nam. ư
B. Pháp ch m d t chi n tranh xâm l c Đông D ng, rút quân v n c. ế ượ ươ ướ
C. Pháp rút kh i mi n B c, mi n B c đ c hoàn toàn gi i phóng. ượ
D. đ t n c b chia c t thành 2 mi n v i hai ch đ chính tr khác nhau. ướ ế
Câu 16: Vi c đ ra k ho ch gi i phóng mi n Nam trong hai năm 1975 19 ế 76 nh ng nh nư
m nh “c năm 19 75 là th i c đã kh ng đ nh ơ
A. tính đúng đ n, sáng t o và linh ho t c a Đ ng.
B. tính quy t li t, m o hi m c a Đ ng. ế
C. tính khoa h c, linh ho t c a Đ ng.
D. tính nh y bén, sáng t o c a Đ ng.
Câu 17: “Không! Chúng ta thà hi sinh t t c ch nh t đ nh không ch u m t n c, không ch u | ướ
làm l ...”. Đo n trích trên th hi n n i dung nào c a L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ế
(19/12/1946)?
A. Nêu lí do vì sao ta ph i đ ng d y kháng chi n. ế
B. N u quy t tâm kháng chi n c a nhân dân ta. ế ế ế
C. Kh ng đ nh cu c kháng chi n nh t đ nh s th ng l i. ế
D. Kh ng đ nh cu c kháng chi n là s nghi p c a toàn dân. ế
Câu 18: Cu c v n đ ng dân ch 1936 - 1939 k t thúc khi ế
A. Chính ph phái h u c m quy n Pháp.
B. Liên Xô b phát xít Đ c t n công.
C. Đ ng C ng s n Đông D ng rút vào ho t đ ng bí m t. ươ
D. Chi n tranh th gi i th hai bùng n . ế ế
Câu 19: Bài h c quan tr ng đ i v i Vi t Nam trong ti n trình h i nh p phát tri n hi n nay ế
t cu c đàm phán và ký k t Hi p đ nh Gi nev năm 1954 là ế ơ ơ
A. tích c c s d ng chi n tranh và vũ l c. ế
B. đàm phán hòa bình và h p tác đ i tho i.
C. đánh giá chính xác tình hình và ph thu c vào các n c l n. ướ
D. tranh th các n c l n đ đ u tranh. ướ
Câu 20: Ý nghĩa c a chi n d ch Biên gi i thu - đông năm 1950 là ế
A. quân đ i ta đã giành đ c th ch đ ng trên chi n tr ng chính B c B . ượ ế ế ườ
B. bu c Pháp ph i ch m d t chi n tranh Đông D ng. ế ươ
C. làm th t b i âm m u “đánh nhanh th ng nhanh” c a Pháp. ư
D. bu c Pháp ph i chuy n sang đánh lâu dài v i ta.
Câu 21: Theo th a thu n c a H i ngh P txđam (t ngày 17 /7 đ n 2ế /8/1945), vi c gi i giáp
quân Nh t Vi t Nam đ c giao cho ượ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. quân đ i Pháp vào phía Nam, quân đ i Trung Hoa Dân qu c vào phía B c vĩ tuy n 16. ế
B. quân đ i Anh vào phía Nam, quân đ i Trung Hoa Dân qu c vào phía B c vĩ tuy n 16. ế
C. quân đ i Mĩ vào phía Nam, quân đ i Trung Hoa Dân qu c vào phía B c vĩ tuy n 16. ế
D. quân đ i Anh, Pháp vào phía Nam, quân đ i Trung Hoa Dân qu c vào phía B c tuy n ế
16.
Câu 22: do nào sau đây không ph i nguyên nhân d n đ n vi c nhóm 5 n c sáng l p ế ướ
ASEAN chuy n sang chi n l c kinh t h ng ngo i ế ượ ế ướ ?
A. Chi phí cao d n t i tình trang thua l . B. Thi u v n, nguyên li u công ngh . ế
C. L thu c quá l n vào bên ngoài. D. T tham nhũng, quan liêu phát tri n.
Câu 23: T h n ch c a Hi p đ nh Gi nev ế ơ ơ (7/1954) th ng l i tr n v n c a Hi p đ nh
Pari (1/1973) đã ch ra cho cách m ng Vi t Nam bài h c kinh nghi m quý báu nào?
A. Đ u tranh ngo i giao ph i k t h p v i đ u tranh quân s và chính tr . ế
B. Ph i d a vào các n c l n đ đ u tranh trên m t tr n ngo i giao. ướ
C. Không đ các n c l n can thi p vào công vi c n i b c a mình. ướ
D. Đ u tranh ngo i giao ph i đ t trong hoàn c nh chung c a ba n c Đông D ng. ướ ươ
Câu 24: H u qu nghiêm tr ng nh t c a Chi n tranh l nh ế
A. các n c t n nhi u ti n c a do tăng c ng ch y đua vũ trang, s n xu t vũ khí ướ ườ
B. ch t l ng cu c s ng c a ng i dân các n c b nh h ng l n. ượ ườ ướ ưở
C. các n c ph i chi phí nhi u ti n c a và s c ng i đ ch y đua vũ trang.ướ ườ
D. làm cho th gi i luôn trong tình tr ng căng th ng, nguy c n ra chi n tranh th gi iế ơ ế ế
m i.
Câu 25: Trong cu c ti n công chi n l c Đông - Xuân 1953-1954, nhân dân Vi t Nam đã th c ế ế ượ
hi n ph ng châm gì đ đ i phó v i k ho ch Nava? ươ ế
A. Đánh v n đ ng và công kiên. B. Đánh đi m di t vi n.
C. Đánh vu h i. D. Đi u đ ch đ đánh đ ch.
Câu 26: Hi p đ nh v nh ng c s c a quan h gi a Đông Đ c và Tây Đ c (11/19 ơ 72) có ý
nghĩa nào sau đây?
A. Làm cho tình hình châu Âu b t căng th ng.
B. Ch m d t tình tr ng chi n tranh l nh châu Á ế
C. Ch m d t tình tr ng đ i đ u gi a hai phe
D. Đánh d u s tái th ng nh t c a n c Đ c. ướ
Câu 27: Trong giai đo n 1946 1954, th ng l i nào c a nhân dân Vi t Nam đã m th t b i
chi n l c “đánh nhanh th ng nhanh c a th c dân Pháp?ế ượ
A. Cu c chi n đ u các đô th (1946 – 1947). ế B. Chi n d ch Vi t B c (1947). ế
C. Chi n d ch Biên gi i (1950).ế D. Chi n d ch Đi n Biên Ph (1954). ế
Câu 28: Th c ti n 30 năm chi n tranh gi i phóng dân t c b o v T qu c c a quân vàn ế
ta (1945-1975) cho th y h u ph ng có v trí nh th nào đ i v i ti n tuy n? ươ ư ế ế
A. H u ph ng cung c p ngu n nhân l c d i dào cho ti n tuy n trong kháng chi n. ươ ế ế
B. Luôn đóng vai trò quy t đ nh tr c ti p đ n th ng l i c a cu c kháng chi n. ế ế ế ế
C. Chi ph i và ch đ o tr n đ a c a ti n tuy n giành th ng l i quân s . ế
D. Là n n t ng chính tr , tinh th n; là c s v t ch t- kĩ thu t c a ti n tuy n. ơ ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 29: Hi p c Paton t đ c k t gi a tri u đình nhà Nguy n v i th c dân Pháp m c ướ ượ ế
đánh d u
A. th c dân Pháp đã căn b n hoàn thành công cu c bình đ nh Vi t Nam.
B. các vua tri u Nguy n đã hoàn toàn đ u hàng th c dân Pháp.
C. th c dân Pháp đã c b n hoàn thành công cu c xâm l c Vi t Nam. ơ ượ
D. th c dân Pháp đã thi t l p xong b máy cai tr Vi t Nam. ế
Câu 30: Đi m khác bi t căn b n v ph ng châm tác chi n c a ta khi m chi n d ch Đi n ươ ế ế
Biên Ph năm 1954 so v i cu c ti n công chi n l c Đông - Xuân 1953-1954 là gì? ế ế ượ
A. Đánh vào nh ng v trí quan tr ng c a Pháp, bu c chúng ph i phân tán l c l ng. ượ
B. Đánh vào n i t p trung binh l c m nh nh t c a Pháp Đông D ng đ k t thúc chi nơ ươ ế ế
tranh.
C. T n công th n t c, táo b o, đánh vào n i t p binh l c m nh nh t c a Pháp Đông ơ
D ng.ươ
D. T n công nh ng n i quan tr ng v chi n l c Pháp s h , bu c chúng ph i phân ơ ế ượ ơ
tán l c l ng. ượ
Câu 31: “Bao gi ng i Tây nh h t n c Nam thì m i h t ng i Nam đánh Tây”. Đó ườ ế ướ ế ườ
câu nói n i ti ng c a ai? ế
A. Tr ng Đ nh. ươ B. Nguy n Tri Ph ng. ươ
C. Tr ng Quy n. ươ D. Nguy n Trung Tr c
Câu 32: T i sao đ u nh ng năm 70 c a th k XX, l i th c hi n chính sách hoà hoãn v i ế
Liên Xô và Trung Qu c?
A. Ch ng l i phong trào cách m ng c a các dân t c trên th gi i. ế
B. Đe do các đ ng minh truy n th ng c a Mĩ.
C. Ngăn ch n, ti n t i xoá b ch nghĩa xã h i trên th gi i. ế ế
D. M ra m i quan h h p tác hai bên cùng có l i v i các n c xã h i ch nghĩa. ướ
Câu 33: Đ c đi m tình hình n c ta sau Hi p đ nh Gi nev (1954) gi ng v i n c nào? ướ ơ ơ ướ
A. Trung Qu c. B. Tri u Tiên. C. Đ c. D. Nh t B n.
Câu 34: T thành công c a công cu c xây d ng đ t n c n Đ , c i cách - m c a c a ướ
Trung Qu c, Vi t Nam có th rút ra bài h c gì cho quá trình đ i m i đ t n c ướ ?
A. Đ y m nh cu c “cách m ng xanh” trong nông nghi p đ xu t kh u lúa g o.
B. Đ y m nh cu c “cách m ng ch t xám” đ tr thành n c xu t kh u ph n m m. ướ
C. ng d ng các thành t u khoa h c - kĩ thu t trong xây d ng và phát tri n đ t n c. ướ
D. Nâng cao trình đ dân trí cho nhân dân đ khai thác h p lí các ngu n tài nguyên.
Câu 35: Đi m ti n b trong ho t đ ng c a t ch c Vi t Nam Qu c dân đ ng là ế
A. kiên quy t phát đ ng cu c kh i nghĩa Yên Bái. ế
B. phát tri n c s đ ng m t s đ a ph ng B c Kì. ơ ươ
C. ch tr ng ti n hành cách m ng b ng b o l c. ươ ế
D. đ cao binh lính ng i Vi t trong quân đ i Pháp. ườ
Câu 36: Kh u hi u “M t t c không đi, m t li không r i” quy t tâm c a đ ng o mi n ế
Nam
trong
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT NGH Ệ AN KỲ THI THỬ T T Ố NGHI P Ệ THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯ NG THPT BÀI THI: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Môn L c ị h sử Th i
ờ gian làm bài 50 phút Mã đ ề thi: 301 M C Ụ TIÊU - Củng cố ki n ế th c ứ v ề l c ị h s ử th ế gi i ớ t ừ 1917 - 2000 và l c ị h s ử Vi t ệ Nam t ừ 1858 - 2000. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên hệ các s ự ki n, ệ v n ấ đ ề l ch ị s t ử hông qua luy n t ệ p ậ các d ng ạ câu h i ỏ t c ừ b ơ n đ ả n nâng ế cao. Tổng số câu Nh n ậ bi t ế Thông hi u V n ậ dụng V n ậ dụng cao 40 câu 16 15 6 3 Câu 1: Tên g i ọ m t ặ tr n ậ “Vi t ệ Nam đ c ộ l p ậ đ ng ồ minh” thành l p ậ năm 1941 v a ừ thể hi n ệ nhiệm vụ cách m ng ạ trong nư c ớ v a ừ góp ph n ầ th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ qu c ố t ế vì
A. nhân dân ta nguy n ệ đ ng ứ v ề phe đ ng ồ minh đ ể ch ng ố phát xít, giành đ c ộ l p ậ dân t c ộ . B. đ ể tạm gác v n ấ đ ề ru ng ộ đ t, ấ t p ậ trung gi i ả quy t ế nhi m ệ v ụ dân t c ộ . C. đ ể đoàn k t ế toàn dân, th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ gi i ả phóng dân t c ộ . D. đ ể giải quy t ế v n ấ đ ề dân t c ộ trong khuôn kh ổ m i ỗ nư c ớ Đông Dư ng ơ .
Câu 2: Mã đồng ý cho Pháp th c ự hi n ệ k ế ho c ạ h Rove (5/1949) là m c ố m ở đ u ầ A. vi c ệ Mĩ can thi p ệ sâu h n ơ vào cu c ộ chi n ế tranh Đông Dư ng
ơ , ép Pháp kéo dài và mở r ng ộ chi n ế tranh. B. quá trình Mĩ t ng ừ bư c ớ can thi p ệ và dính líu tr c ự ti p ế vào cu c ộ chi n ế tranh ở Đông Dư ng. ơ
C. chính sách xoay tr c ụ c a ủ Mĩ, tăng cư ng ờ nh ả hư ng ở t i ạ khu v c ự châu Á - Thái Bình Dư ng. ơ
D. quá trình Mĩ can thi p ệ sâu vào cu c ộ chi n ế tranh Đông Dư ng, ơ tích c c ự chu n ẩ bị thay th ế Pháp. Câu 3: Vấn đ ề ru ng ộ đ t ấ cho dân cày đã đư c ợ Đ ng ả ta kh ng ẳ đ nh ị l n ầ đ u ầ tiên trong văn ki n ệ nào? A. Cư ng ơ lĩnh chính trị đ u ầ tiên (2/1930). B. Nghị quy t ế H i ộ ngh ịBan Ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả tháng (10/1930). C. Luận cư ng ơ chính trị (10/1930). D. Nghị quy t ế Đ i ạ h i ộ Đ ng ả toàn qu c ố l n ầ th ứ I (3/1935). Câu 4: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là bi n ệ pháp tri n ể khai c a ủ M ỹ trong quá trình th c ự hiện chi n ế lư c ợ “Chi n ế tranh c c ụ b ” ộ ở mi n ề Nam?
A. Ồ ạt đưa quân M ỹ và đ ng ồ minh vào mi n ề Nam Vi t ệ Nam. B. Ti n ế hành chi n ế tranh phá ho i ạ mi n ề B c ắ l n ầ th ứ nh t ấ . C. M ở các cu c ộ hành quân t n ấ công vào vùng đ t ấ thánh Vi t ệ c ng. ộ
D. Rút dần quân Mĩ và quân đ ng ồ minh kh i ỏ chi n ế trư ng ờ mi n ề Nam. Câu 5: Việt Nam Qu c ố dân Đ ng ả ra đ i ờ t ừ c ơ s ở h t ạ nhân đ u ầ tiên là nhà xu t ấ b n ả A. Cư ng ờ h c ọ thư xã. B. Tâm tâm xã. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Nam Đồng th ư xã. D. Quan h i ả tùng th . ư Câu 6: Chi n ế lư c ợ “Chi n ế tranh c c ụ b ” ộ c a ủ Mĩ đư c ợ b t ắ đ u ầ từ gi a ữ năm 1965 đ n ế năm 1968 Việt Nam là lo i ạ hình chi n ế tranh xâm lư c ợ th c ự dân m i, ớ đư c ợ ti n ế hành b ng ằ l c ự lư ng ợ A. quân Mĩ, quân m t ộ s ố nư c ớ đ ng ồ minh và quân đ i ộ Sài Gòn. B. quân đ i ộ Mĩ và quân đ i ộ Sài Gòn. C. quân Mĩ, quân m t ộ s ố nư c ớ đ ng ồ minh c a ủ Mĩ. D. quân đ i ộ Sài Gòn dư i ớ s ự ch ỉhuy c a ủ h ệ th ng ố c ố v n ấ Mĩ.
Câu 7: Sự phát tri n ể “th n ầ kỳ” c a ủ n n ề kinh t ế Nh t ậ B n ả t ừ nh ng ữ năm 60-70 c a ủ th ế k ỉXX là do nguyên nhân n i ộ t i ạ nào? A. L i ợ d ng ụ chi n ế tranh ở Tri u ề Tiên và Vi t ệ Nam đ ể buôn bán vũ khí. B. Dựa vào ngu n ồ vi n ệ tr ợ c a ủ Mĩ và các nư c ớ t ư b n ả đ ể phát tri n ể . C. L i ợ d ng ụ vốn c a ủ nư c ớ ngoài đ ể đ u ầ t ư vào nh ng ữ ngành công nghi p ệ then ch t. ố D. Bi t ế l i ợ d ng ụ thành t u ự khoa h c ọ - k ỹ thu t ậ hi n ệ đ i ạ đ ể nâng cao năng su t, ấ ch t ấ lư ng ợ s n ả phẩm. Câu 8: “Cách m ng ạ Đông Dư ng ơ lúc đ u ầ là m t ộ cu c ộ cách m ng ạ tư dân quy n ề , sau đó sẽ ti p ế t c ụ phát tri n, ể bỏ qua th i ờ kì tư b n ả chủ nghĩa, ti n ế th ng ẳ lên con đư ng ờ xã h i ộ chủ nghĩa”. Đó là n i ộ dung c a ủ A. Đi u ề l ệ c a ủ Đ ng ả do đ ng ồ chí uy n ễ Ái Qu c ố kh i ở th o ả . B. Luận cư ng ơ
chính trị năm 1930 do Tr n ầ Phú kh i ở th o ả . C. Cư ng ơ lĩnh vắn tắt do Nguy n ễ Ái Qu c ố kh i ở th o ả . D. Cư ng ơ lĩnh chính trị đ u ầ tiên c a ủ Đ ng ả do Nguy n ễ Ái Qu c ố kh i ở th o. ả Câu 9: H i ộ nghị tháng 7/1936 c a ủ Ban Ch p ấ hành TW Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ đã xác định nhi m ệ v ụ chi n ế lư c ợ c a ủ cách m ng ạ t ư s n ả dân quy n ề là A. chống đ ế quốc và phong ki n ế . B. lật đổ ch ế đ ộ phong ki n. ế C. chống đ ế quốc Pháp. D. chống ch ế đ ộ ph n ả đ ng ộ thu c ộ đ a ị . Câu 10: Bán đ o ả Tri u ề Tiên bị chia c t ắ làm hai mi n ề theo vĩ tuy n ế 38 t ừ sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai cho đ n ế nay là do A. hai mi n ề kí k t ế Hi p ệ đ nh ị t i ạ Bàn môn Đi m ế . B. quy t ế định c a ủ H i ộ ngh ịPôtxđam. C. th a ỏ thuận c a ủ M ỹ và Liên Xô. D. tác đ ng ộ c a ủ cu c ộ Chi n ế tranh l nh. ạ
Câu 11: Sau khi giành đ c ộ l p ậ từ tay th c
ự dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, đ u ầ th ế k ỉXX nhi u ề nư c ớ Mĩ Latinh lại l ệ thu c ộ vào A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 12: Quốc gia kh i ở đ u ầ cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ l n ầ th ứ 2 là A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Nhật Bản. Câu 13: Cách m ng ạ tháng Mư i
ờ Nga (1917) đã làm thay đ i ổ c c ụ di n ệ th ế gi i ớ nh ư th ế nào? A. Bư c ớ đầu hình thành h ệ th ng ố ch ủ nghĩa xã h i. ộ
B. Cổ vũ phong trào đ u ấ tranh cho các dân t c ộ trên th ế gi i. ớ C. Làm cho ch ủ nghĩa t ư b n ả không còn là h ệ th ng ố duy nh t ấ trên th ế gi i. ớ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Tạo ti n ề đ ề cho s ự ra đ i ờ c a ủ các t ổ ch c ứ qu c ố t . ế Câu 14: Tên g i ọ “Đ i ộ Vi t ệ Nam Tuyên truy n ề Gi i
ả phóng quân” có nghĩa là A. chỉ coi tr ng ọ ho t ạ đ ng ộ chính tr . ị B. quân s ự quan tr ng ọ h n ơ chính tr .ị
C. chính trị quan tr ng ọ h n ơ quân s . ự D. chỉ chú tr ng ọ ho t ạ đ ng ộ quân s . ự Câu 15: Đ c ặ đi m ể n i ổ b t ậ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam sau khi Hi p ệ đ nh ị Gi ne ơ v ơ (1954) đư c ợ kí k t ế là A. Mĩ d ng ự lên chính quy n ề tay sai Ngô Đình Di m ệ , âm m u ư chia c t ắ lâu dài Vi t ệ Nam. B. Pháp ch m ấ d t ứ chi n ế tranh xâm lư c ợ Đông Dư ng, ơ rút quân v ề nư c ớ . C. Pháp rút kh i ỏ mi n ề B c ắ , mi n ề B c ắ đư c ợ hoàn toàn gi i ả phóng. D. đất nư c ớ bị chia c t ắ thành 2 mi n ề v i ớ hai ch ế đ ộ chính tr ịkhác nhau.
Câu 16: Việc đề ra kế ho c ạ h gi i ả phóng mi n
ề Nam trong hai năm 1975 và 1976 nh ng ư nh n ấ
mạnh “cả năm 1975 là th i ờ c ơ đã kh ng ẳ đ nh ị
A. tính đúng đắn, sáng t o ạ và linh ho t ạ c a ủ Đ ng ả . B. tính quy t ế li t ệ , m o ạ hi m ể c a ủ Đ ng. ả C. tính khoa h c ọ , linh ho t ạ c a ủ Đ ng ả .
D. tính nhạy bén, sáng t o ạ c a ủ Đ ng. ả
Câu 17: “Không! Chúng ta thà hi sinh t t ấ c ả ch ứ nh t ấ đ nh ị không ch u ị m t ấ nư c ớ , không ch u ị | làm nô l . ệ ..”. Đo n ạ trích trên thể hi n ệ n i ộ dung nào c a ủ L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế (19/12/1946)?
A. Nêu lí do vì sao ta ph i ả đ ng ứ d y ậ kháng chi n ế . B. N u ế quy t ế tâm kháng chi n ế c a ủ nhân dân ta. C. Khẳng định cu c ộ kháng chi n ế nh t ấ đ nh ị s ẽ th ng ắ l i. ợ D. Khẳng định cu c ộ kháng chi n ế là s ự nghi p ệ c a ủ toàn dân. Câu 18: Cu c ộ vận đ ng ộ dân ch ủ 1936 - 1939 k t ế thúc khi A. Chính ph ủ phái h u ữ c m ầ quy n ề ở Pháp. B. Liên Xô b ị phát xít Đ c ứ t n ấ công. C. Đảng C ng ộ sản Đông Dư ng ơ rút vào ho t ạ đ ng ộ bí m t. ậ D. Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai bùng n . ổ Câu 19: Bài h c ọ quan tr ng ọ đ i ố v i ớ Vi t ệ Nam trong ti n ế trình h i ộ nh p ậ và phát tri n ể hi n ệ nay từ cu c ộ đàm phán và ký k t ế Hi p ệ đ nh ị Gi ne ơ v ơ năm 1954 là A. tích c c ự s ử d ng ụ chi n ế tranh và vũ l c ự .
B. đàm phán hòa bình và h p ợ tác đ i ố tho i. ạ
C. đánh giá chính xác tình hình và ph ụ thu c ộ vào các nư c ớ l n. ớ D. tranh th ủ các nư c ớ l n ớ đ ể đ u ấ tranh. Câu 20: Ý nghĩa c a ủ chi n ế d c ị h Biên gi i
ớ thu - đông năm 1950 là A. quân đ i ộ ta đã giành đư c ợ th ế ch ủ đ ng ộ trên chi n ế trư ng ờ chính B c ắ B . ộ B. bu c ộ Pháp ph i ả ch m ấ d t ứ chi n ế tranh ở Đông Dư ng. ơ
C. làm thất bại âm m u ư “đánh nhanh th ng ắ nhanh” c a ủ Pháp. D. bu c ộ Pháp phải chuy n ể sang đánh lâu dài v i ớ ta. Câu 21: Theo th a ỏ thu n ậ c a ủ H i ộ nghị P txđa ố m (từ ngày 17/7 đ n ế 2/8/1945), vi c ệ gi i ả giáp quân Nh t ậ ở Vi t ệ Nam đư c ợ giao cho Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. quân đ i
ộ Pháp vào phía Nam, quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố vào phía B c ắ vĩ tuy n ế 16. B. quân đ i
ộ Anh vào phía Nam, quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố vào phía B c ắ vĩ tuy n ế 16. C. quân đ i
ộ Mĩ vào phía Nam, quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố vào phía B c ắ vĩ tuy n ế 16. D. quân đ i
ộ Anh, Pháp vào phía Nam, quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố vào phía B c ắ vĩ tuy n ế 16.
Câu 22: Lí do nào sau đây không ph i ả là nguyên nhân d n ẫ đ n ế vi c ệ nhóm 5 nư c ớ sáng l p ậ ASEAN chuy n ể sang chi n ế lư c ợ kinh t ế hư ng ớ ngo i ạ ? A. Chi phí cao d n ẫ t i ớ tình trang thua l . ỗ B. Thi u ế vốn, nguyên li u ệ công ngh . ệ C. L ệ thu c ộ quá l n ớ vào bên ngoài.
D. Tệ tham nhũng, quan liêu phát tri n. ể
Câu 23: Từ hạn chế c a ủ Hi p ệ đ nh ị Gi ne ơ vơ (7/1954) và th ng ắ l i ợ tr n ọ v n ẹ c a ủ Hi p ệ đ nh ị Pari (1/1973) đã ch ỉ ra cho cách m ng ạ Vi t ệ Nam bài h c ọ kinh nghi m ệ quý báu nào? A. Đấu tranh ngo i ạ giao ph i ả k t ế h p ợ v i ớ đ u ấ tranh quân s ự và chính tr .ị B. Phải d a ự vào các nư c ớ l n ớ đ ể đ u ấ tranh trên m t ặ tr n ậ ngo i ạ giao. C. Không đ ể các nư c ớ l n ớ can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b ộ c a ủ mình. D. Đấu tranh ngo i ạ giao ph i ả đ t ặ trong hoàn c nh ả chung c a ủ ba nư c ớ Đông Dư ng. ơ
Câu 24: Hậu quả nghiêm tr ng ọ nh t ấ c a ủ Chi n ế tranh l nh ạ là A. các nư c ớ t n ố nhi u ề ti n ề c a ủ do tăng cư ng ờ ch y ạ đua vũ trang, s n ả xu t ấ vũ khí B. chất lư ng ợ cu c ộ s ng ố c a ủ ngư i ờ dân các nư c ớ b ị nh ả hư ng ở l n. ớ C. các nư c ớ ph i ả chi phí nhi u ề ti n ề c a ủ và s c ứ ngư i ờ đ ể ch y ạ đua vũ trang. D. làm cho thế gi i ớ luôn trong tình tr ng ạ căng th ng, ẳ nguy cơ nổ ra chi n ế tranh th ế gi i ớ m i. ớ Câu 25: Trong cu c ộ ti n ế công chi n ế lư c
ợ Đông - Xuân 1953-1954, nhân dân Vi t ệ Nam đã th c ự hiện phư ng ơ châm gì đ ể đối phó v i ớ k ế ho c ạ h Nava? A. Đánh v n ậ đ ng ộ và công kiên. B. Đánh đi m ể di t ệ vi n. ệ C. Đánh vu h i ồ . D. Đi u ề địch đ ể đánh đ c ị h. Câu 26: Hi p ệ định v ề nh ng ữ c ơ s ở c a ủ quan h ệ gi a ữ Đông Đ c ứ và Tây Đ c ứ (11/1972) có ý nghĩa nào sau đây?
A. Làm cho tình hình châu Âu b t ớ căng th ng ẳ . B. Chấm d t ứ tình trạng chi n ế tranh l nh ạ ở châu Á C. Chấm d t ứ tình trạng đối đ u ầ gi a ữ hai phe ở D. Đánh d u ấ s ự tái th ng ố nh t ấ c a ủ nư c ớ Đ c ứ .
Câu 27: Trong giai đo n ạ 1946 – 1954, th ng ắ l i ợ nào c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam đã làm th t ấ b i ạ chi n ế lư c ợ “đánh nhanh th ng ắ nhanh c a ủ th c ự dân Pháp? A. Cu c ộ chi n ế đ u ấ
ở các đô th ị(1946 – 1947). B. Chi n ế d c ị h Vi t ệ B c ắ (1947). C. Chi n ế d c ị h Biên gi i ớ (1950). D. Chi n ế d c ị h Đi n ệ Biên Ph ủ (1954). Câu 28: Thực ti n ễ 30 năm chi n ế tranh gi i ả phóng dân t c ộ và b o ả v ệ T ổ qu c ố c a ủ quân và dân ta (1945-1975) cho th y ấ h u ậ phư ng ơ có v ịtrí nh ư th ế nào đ i ố v i ớ ti n ề tuy n? ế A. Hậu phư ng ơ cung cấp nguồn nhân l c ự d i ồ dào cho ti n ề tuy n ế trong kháng chi n. ế
B. Luôn đóng vai trò quy t ế đ nh ị tr c ự ti p ế đ n ế th ng ắ l i ợ c a ủ cu c ộ kháng chi n. ế C. Chi phối và ch ỉ đ o ạ tr n ậ đ a ị c a ủ ti n ề tuy n ế giành th ng ắ l i ợ quân s . ự D. Là n n
ề tảng chính tr ,ị tinh th n; ầ là c ơ s ở v t ậ ch t- ấ kĩ thu t ậ c a ủ ti n ề tuy n ế . Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo