Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ạ LIÊU Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 CỤM CHUYÊN MÔN S 3 Ố
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Đặc điểm n i ổ bật c a ủ n n ki ề nh t M ế ĩ nh ng nă ữ m đ u s ầ au Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i là A. b t ị hi t ệ hại nặng n v ề ng ề ư i ờ và c a ủ do h u qu ậ c ả a ủ Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i. B. có t c ố đ phá ộ t tri n ể mạnh m và ẽ chi m ế h n 70% s ơ ản lư ng c ợ ông nghi p t ệ h gi ế i ớ . C. b s ị uy giảm nghiêm tr ng
ọ do phải chi phí cho s n xu ả t ấ vũ khí, ch y đua ạ vũ trang.
D. phát triển mạnh m , t
ẽ rở thành trung tâm kinh t - t ế ài chính l n, duy nh ớ t ấ th gi ế i ớ . Câu 2 (VDC): Từ th c ự ti n phong t ễ rào yêu nư c ớ (1919 - 1925) c a ủ l c ự lư ng ợ ti u ể t s ư n, t ả rí th c ứ Vi t ệ Nam có thể rút ra bi n
ệ pháp nào sau đây để phát huy vai trò c a ủ đ i ộ ngũ trí th c ứ trong s ự nghi p ệ công nghi p ệ hóa, hi n đ ệ ại hóa đất nư c ớ ?
A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh c a ủ n n ki ề nh t . ế B. B i ồ dư ng ỡ ngu n nhâ ồ n l c ự chất lư ng ợ cao đ nh ể y bé ạ n v i ớ th i ờ cu c ộ . C. Đ a ư đ i ộ ngũ trí th c ứ tham gia vào các c qua ơ n, bộ máy c a ủ Nhà nư c ớ . D. Qu c ố h i
ộ ban hành luật đầu tư cho đ i ộ ngũ trí th c ứ đư c ợ làm kinh t . ế
Câu 3 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng v
ề phong trào công nhân Vi t ệ Nam trong nh ng ữ năm 1928 - 1929? A. Có tính th ng ố nhất cao theo m t ộ đư ng ờ l i ố chính tr đúng đ ị n t ắ đ ử u. ầ
B. Giai cấp công nhân đã trư ng ở thành, đ s ủ c ứ lãnh đ o c ạ u c ộ cách m ng. ạ C. Phát tri n
ể ngày càng mạnh mẽ và có m t ộ tổ ch c ứ lãnh đạo th ng nh ố ất. D. Có s l ự iên k t ế ch t ặ ch và ẽ trở thành nòng c t ố c a ủ phong trào dân t c ộ .
Câu 4 (TH): Nguyên nhân khách quan thúc đẩy kinh t N ế hật phát tri n l ể à A. vai trò quan tr ng ọ c a ủ nhà nư c ớ có hi u qu ệ . ả B. Chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai k t ế thúc đã đem l i ạ cho Nh t ậ nhi u ngu ề n ồ l i ợ . C. biết tận d ng t ụ hành t u ự khoa h c ọ – kĩ thuật c a ủ th gi ế i ớ . D. con ngư i ờ Nhật Bản có ý th c ứ vư n ơ lên, đư c ợ đào t o t ạ rình đ c ộ ao, c n c ầ ù lao đ ng. ộ Câu 5 (TH): Hi n ệ nay Vi t ệ Nam đã h i ộ nh p ậ vào xu thế toàn c u ầ hóa b ng ằ vi c ệ tr ở thành thành viên c a ủ A. WTO, APEC. B. UNESCO. C. UNICEF. D. NATO. Câu 6 (NB): Sau Chi n ế tranh l nh, ạ dư i ớ tác đ ng ộ c a ủ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ , h u ầ h t ế các nư c ớ ra s c ứ điều ch nh c ỉ hiến lư c ợ
A. lấy chính trị làm tr ng t ọ âm.
B. lấy kinh tế làm tr ng t ọ âm.
C. lấy văn hoá, giáo d c ụ làm tr ng ọ tâm. D. lấy quân s l ự àm tr ng t ọ âm. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 7 (VD): M t ộ k t ế quả to l n ớ c a ủ phong trào đ u ấ tranh giành và b o ả v ệ đ c ộ l p ậ dân t c ộ ở châu Á, châu Phi và khu v c ự Mĩ Latinh sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i là gi?
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật t ha ự i c c ự lanta.
B. Đã góp phần vào quá trình khu v c
ự hóa và toàn cầu hóa.
C. Làm thất bại âm m u ư c a ủ M t ỹ rong chi n l ế ư c ợ toàn c u. ầ
D. Dẫn đến thay đ i ổ căn bản trong quan h Đ ệ ông - Tây. Câu 8 (TH): Trong l c ị h s t ử h gi ế i ớ hi n ệ đ i ạ , phong trào gi i ả phóng dân t c ộ di n ra ễ ch y ủ u ế ở
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh.
B. châu Á, châu Âu, châu Phi và M L ỹ atinh.
C. châu Á, châu Phi và M L ỹ atinh.
D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
Câu 9 (NB): Vào thập niên 90 thế kỉ XX, Mĩ sử d ng ụ kh u ẩ hi u ệ “dân ch ” ủ ở nư c ớ ngoài nh m ằ m c ụ đích
A. Làm bình phong đ xâ ể m lư c ợ các nư c ớ khác.
B. Làm công cụ can thiệp vào công vi c ệ n i ộ b c ộ a ủ các nư c ớ khác. C. Làm ch d ỗ a ự đ xâ ể m lư c ợ các nư c ớ khác. D. Làm công c đ ụ t ể h ng ố trị các nư c ớ khác. Câu 10 (VDC): Đi m ể chung trong nguyên t c ắ ho t ạ đ ng ộ c a ủ t ổ ch c ứ Liên h p ợ qu c ố (1945), Đ nh ị ư c ớ Henxinki (8 - 1975) và Hi p ệ ư c ớ Bali (2 - 1946) là gì?
A. Thúc đẩy nhanh việc h p t ợ ác v ki ề nh t , vă ế n hóa, giáo d c ụ . B. Tăng cư ng ờ h t
ỗ rợ nhân đạo cho các nư c ớ đang phát tri n. ể C. ng h Ủ vi
ộ ệc giải quyết tranh chấp bằng bi n phá ệ p hòa bình. D. Duy trì n n hòa ề
bình và an ninh trên phạm vi toàn th gi ế i ớ .
Câu 11 (NB): Sự hình thành các tổ ch c ứ nào đã đánh d u ấ sự xác l p ậ c c ụ di n ệ hai c c ự hai phe, Chi n ế tranh lạnh bao trùm th gi ế i ớ ? A. NATO và VACSAVA. B. NATO và SEATO. C. VACSAVA và SEATO. D. NATO và SEATO.
Câu 12 (TH): Quá trình phát tri n ể c a ủ Hi p ệ h i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) t ừ 6 nư c ớ th nh ả viên lên 10 nư c ớ không gặp phải tr ng ở i ạ nào sau đây? A. S đ ự i ố đầu gi a ữ ASEAN v i ớ ba nư c ớ Đông Dư ng. ơ B. Nh ng t ữ ác đ ng t ộ o l n c ớ a ủ cu c ộ Chi n t ế ranh l nh. ạ C. Nh ng
ữ khác biệt về thể chế chính tr gi ị a ữ các nư c ớ . D. Th i ờ gian giành đư c ợ đ c ộ l p ậ c ở ác nư c ớ khác bi t ệ .
Câu 13 (NB): Sau khi hoàn thành khôi ph c ụ kinh t (1945 - 1950), nhi ế m ệ v t ụ r ng t ọ âm c a ủ Liên Xô là
A. phá thế bao vây, cấm vận c a ủ Mỹ và các nư c ớ châu Âu.
B. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp vùng nông t ở hôn. C. m r ở ng ộ quan h đ ệ i ố ngoại v i ớ các nư c ớ Đông Nam Á. 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. xây d ng c ự ơ s v
ở ật chất - kĩ thuật cho ch nghĩ ủ a xã h i ộ .
Câu 14 (TH): Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy kinh tế các nư c ớ Tây Âu phát tri n ể l ả A. nhà nư c ớ đóng vai trò l n t ớ rong vi c ệ quản lý, đi u t ề i t ế , thúc đ y n ẩ n ki ề nh t . ế B. áp d ng nh ụ ng t ữ hành t u khoa ự h c ọ – kĩ thuật hi n đ ệ ại vào trong sản xuất. C. tận d ng c ụ ác c h ơ i ộ bên ngoài đ phá ể t tri n ể kinh t . ế D. s n ự l ỗ c ự bóc l t ộ c a ủ các nhà t b ư n đ ả i ố v i ớ công nhân trong nư c ớ và nư c ớ ngoài.
Câu 15 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về đi m ể tư ng ơ đ ng ồ c a ủ tr t ậ tự thế gi i ớ theo h ệ th ng ố Vécxai - Oasinht n ơ và tr t ậ tự th gi ế i ớ hai c c ự lanta? A. Bảo đảm vi c ệ th c ự hi n quy ệ n t ề quy ự t ế c a ủ các dân t c ộ .
B. Hình thành trên cơ s t ở h a ỏ thuận gi a ữ các nư c ớ cũng th c ể h c ế hính tr .ị C. Đều có s phâ ự n c c ự rõ r t ệ gi a ữ hai h t ệ h ng ố chính tr xã ị h i ộ khác nhau. D. Quan h qu ệ c ố tế thư ng b ờ ị chi ph i ố b i ở các cư ng ờ qu c ố .
Câu 16 (NB): Bảo “Búa liềm” là cơ quan ngôn luận c a ủ tổ ch c ứ c ng s ộ ản nào ở Vi t ệ Nam? A. Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản đảng. B. Đông Dư ng C ơ ng s ộ ản liên đoàn. C. An Nam C ng s ộ ản đảng. D. Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản đảng và An Nam C ng ộ Câu 17 (VD): Trong b i ố c nh ả thế gi i
ớ b ịphân chia làm “hai c c
ự ”, “hai pheº nguyên t c ắ ho t ạ đ ng ộ nào đư c ợ xem là có ý nghĩa th c ự ti n nh ễ ất c a ủ Liên h p qu ợ c ố ? A. Giải quy t ế các tranh chấp qu c ố t b ế ằng bi n ệ pháp hòa bình. B. Chung s ng hòa ố bình và s nh ự ất trí c a ủ 5 nư c ớ l n ớ trong H i ộ đ ng ồ B o a ả n.
C. Bình đẳng ch quy ủ ền gi a ữ các qu c ố gia và quy n t ề ự quy t ế dân t c ộ .
D. Các thành viên không can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ bộ c a ủ bất kì nư c ớ nào. Câu 18 (NB): M t ộ y u ế tố tác đ ng ộ đ n ế sự xu t ấ hi n
ệ xu thể hòa hoãn Đông - Tây trong quan h ệ qu c ố tế từ đầu nh ng nă ữ m 70 c a ủ th k ế ỉ XX là gì? A. S phá ự t triển mạnh m c ẽ a
ủ phong trào giải phóng dân t c ộ trên thế gi i ớ . B. Nhu cầu h p t ợ ác gi a ữ Liên Xô v i ớ các trung tâm kinh t - t ế ài chính l n. ớ C. Nh ng ữ vấn đ t ề n ồ t i ạ gi a ữ hai nhà nư c ớ Đ c ứ t ng b ừ ư c ớ đư c ợ gi i ả quy t ế . D. Nhằm đ i ố phó v i ớ các cu c ộ kh ng ho ủ ảng kinh tế th gi ế i ớ có tính chu kì.
Câu 19 (TH): Sự ra đ i ờ c a ủ nư c ớ C ng
ộ hòa Nhân dân Trung Hoa (1949) có ý nghĩa quan tr ng ọ nào sau đây? A. Đ a ư Trung Qu c ố trở thành m t ộ nhà nư c ớ dân ch nhâ ủ n dân đầu tiên c ở hâu Á. B. Lật đ c ổ h đ ế phong ki ộ n và ế đ a ư Trung Qu c ố bư c ớ vào kỉ nguyên đ c ộ l p, t ậ do. ự C. Đánh dấu cu c ộ cách mạng dân ch nhâ ủ n dân ở Trung Qu c ố hoàn thành tri t ệ đ . ể
D. Hoàn thành xong cu c ộ cách mạng dân t c
ộ dân chủ nhân dân sau nhi u t ề hập k . ỉ Câu 20 (VD): N i ộ dung nào sau đây ph n ả ánh đúng nh n ậ đ nh: ị Từ khi Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam ra đ i
ờ , phong trào công nhân Vi t ệ Nam có đ y đ ầ c ủ ác đi u ki ề n c ệ a ủ m t ộ phong trào t gi ự ác? 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Phong trào công nhân đã có m t ộ tổ ch c ứ lãnh đạo, th ng nh ố ất. B. Đảng ra đ i ờ gắn v i
ớ phong trào công nhân, phong trào yêu nư c ớ .
C. Phong trào công nhân không th t ể ách r i ờ phong trào yêu nư c ớ . D. S ra ự đ i ờ c a ủ Đảng quy t ế đ nh c ị ho m i ọ th ng l ắ i ợ c a ủ cách m ng. ạ Câu 21 (NB): Cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ hai c a ủ th c
ự dân Pháp (1919 - 1929) đã làm sâu s c ắ thêm mâu thuẫn ch y ủ u t ế rong xã h i ộ Vi t
ệ Nam. Đó là mâu thu n gi ẫ a ữ
A. giai cấp vô sản v i
ớ tư sản phản cách mạng. B. dân t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp.
C. giai cấp vô sản v i ớ b n ọ phản đ ng P ộ
háp. D. giai cấp nông dân v i ớ giai c p đ ấ a ị ch . ủ
Câu 22 (VD): Nhận đ nh nà ị o dư i
ớ đây về Nhật Bản là không đúng? A. M t
ộ trong ba trung tâm kinh t - t ế ài chính l n c ớ a ủ th gi ế i ớ . B. M t ộ nư c ớ có công ngh s ệ ản xuất xe h i ơ phát triển mạnh. C. M t ộ cư ng ờ qu c ố hạt nhân. D. M t ộ trong nh ng ữ nư c ớ có ngành khoa h c ọ vũ tr phá ụ t tri n. ể
Câu 23 (TH): Khuynh hư ng ớ cách m ng ạ vô s n ả đã th ng ắ th
ể trong phong trào cách m ng ạ ở Vi t ệ Nam vào năm 1930, vì A. đáp ng đ ứ ư c ợ m i ọ nguy n v ệ ng c ọ a ủ các giai c p và ấ t ng l ầ p ớ trong xã h i ộ . B. khuynh hư ng ớ cách mạng dân ch t ủ ư sản đã l i ỗ th i ờ nên ph i ả như ng ờ ch . ỗ C. giải quyết tr c ự tiếp mâu thuẫn c b
ơ ản và chủ yếu trong xã h i ộ t ở hu c ộ đ a ị .
D. đây là khuynh hư ng c ớ ách mạng tiên ti n, đá ế p ng ứ đư c ợ yêu cầu l c ị h s . ử
Câu 24 (NB): Vào tháng 3/1921, Lênin đã đ ề xư ng ớ th c ự hi n ệ chính sách gì đ ể c u ứ vãn tình hình nư c ớ Nga?
A. Tập thể hóa nông nghiệp. B. C ng ộ sản th i ờ chi n. ế C. Kinh t m ế i ớ .
D. Sắc lệnh ru ng đ ộ ất. Câu 25 (NB): Nh ng qu ữ c
ố gia Đông Nam Á tuyên b đ ố c ộ l p t ậ rong năm 1945 là
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Đi n, ệ Vi t ệ Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Vi t ệ Nam, Lào. Câu 26 (NB): Từ gi a ữ nh ng ữ năm 70 c a ủ thế kỉ XX, n
Ấ Độ đã tự túc đư c ợ lư ng ơ th c ự là nh ờ ti n ế hành cu c ộ cách mạng nào dư i ớ đây?
A. Cách mạng chất xám. B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng công nghi p, ệ
Câu 27 (NB): Tại Qu ng ả Châu (Trung Qu c ố ), Nguy n ễ Ái Qu c ố đã thành l p ậ t ổ ch c ứ chính tr ịnào vào tháng 6/1925? A. H i ộ Liên hi p c ệ ác dân t c ộ bị áp b c ứ ở Á Đông. B. Tân Vi t ệ Cách mạng đ ng. ả 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Lịch Sử Sở Bạc Liêu lần 1 năm 2021
201
101 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử Sở bạc Liêu lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(201 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C LIÊUỞ Ạ
C M CHUYÊN MÔN S 3Ụ Ố
Đ THI TH THPTQG L N 1Ề Ử Ầ
NĂM H C 2020 – 2021Ọ
MÔN: L CH SỊ Ử
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đờ ể ờ ề
Câu 1 (NB): Đ c đi m n i b t c a n n kinh t Mĩ nh ng năm đ u sau Chi n tranh th gi i th hai là ặ ể ổ ậ ủ ề ế ữ ầ ế ế ớ ứ
A. b thi t h i n ng n v ng i và c a do h u qu c a Chi n tranh th gi i th hai. ị ệ ạ ặ ề ề ườ ủ ậ ả ủ ế ế ớ ứ
B. có t c đ phát tri n m nh m và chi m h n 70% s n l ng công nghi p th gi i. ố ộ ể ạ ẽ ế ơ ả ượ ệ ế ớ
C. b suy gi m nghiêm tr ng do ph i chi phí cho s n xu t vũ khí, ch y đua vũ trang. ị ả ọ ả ả ấ ạ
D. phát tri n m nh m , tr thành trung tâm kinh t - tài chính l n, duy nh t th gi i. ể ạ ẽ ở ế ớ ấ ế ớ
Câu 2 (VDC): T th c ti n phong trào yêu n c (1919 - 1925) c a l c l ng ti u t s n, trí th c Vi từ ự ễ ướ ủ ự ượ ể ư ả ứ ệ
Nam có th rút ra bi n pháp nào sau đây đ phát huy vai trò c a đ i ngũ trí th c trong s nghi p côngể ệ ể ủ ộ ứ ự ệ
nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c? ệ ệ ạ ấ ướ
A. Đ y m nh c i cách hành chính, tăng tính c nh tranh c a n n kinh t . ẩ ạ ả ạ ủ ề ế
B. B i d ng ngu n nhân l c ch t l ng cao đ nh y bén v i th i cu c. ồ ưỡ ồ ự ấ ượ ể ạ ớ ờ ộ
C. Đ a đ i ngũ trí th c tham gia vào các c quan, b máy c a Nhà n c. ư ộ ứ ơ ộ ủ ướ
D. Qu c h i ban hành lu t đ u t cho đ i ngũ trí th c đ c làm kinh t . ố ộ ậ ầ ư ộ ứ ượ ế
Câu 3 (VDC): Nh n xét nào sau đây là đúng v phong trào công nhân Vi t Nam trong nh ng năm 1928ậ ề ệ ữ
- 1929?
A. Có tính th ng nh t cao theo m t đ ng l i chính tr đúng đ n t đ u. ố ấ ộ ườ ố ị ắ ử ầ
B. Giai c p công nhân đã tr ng thành, đ s c lãnh đ o cu c cách m ng. ấ ưở ủ ứ ạ ộ ạ
C. Phát tri n ngày càng m nh m và có m t t ch c lãnh đ o th ng nh t. ể ạ ẽ ộ ổ ứ ạ ố ấ
D. Có s liên k t ch t ch và tr thành nòng c t c a phong trào dân t c. ự ế ặ ẽ ở ố ủ ộ
Câu 4 (TH): Nguyên nhân khách quan thúc đ y kinh t Nh t phát tri n là ẩ ế ậ ể
A. vai trò quan tr ng c a nhà n c có hi u qu . ọ ủ ướ ệ ả
B. Chi n tranh th gi i th hai k t thúc đã đem l i cho Nh t nhi u ngu n l i.ế ế ớ ứ ế ạ ậ ề ồ ợ
C. bi t t n d ng thành t u khoa h c – kĩ thu t c a th gi i. ế ậ ụ ự ọ ậ ủ ế ớ
D. con ng i Nh t B n có ý th c v n lên, đ c đào t o trình đ cao, c n cù lao đ ng. ườ ậ ả ứ ươ ượ ạ ộ ầ ộ
Câu 5 (TH): Hi n nay Vi t Nam đã h i nh p vào xu th toàn c u hóa b ng vi c tr thành thành viênệ ệ ộ ậ ế ầ ằ ệ ở
c a ủ
A. WTO, APEC. B. UNESCO. C. UNICEF. D. NATO.
Câu 6 (NB): Sau Chi n tranh l nh, d i tác đ ng c a cách m ng khoa h c - kĩ thu t, h u h t cácế ạ ướ ộ ủ ạ ọ ậ ầ ế
n c ra s c đi u ch nh chi n l c ướ ứ ề ỉ ế ượ
A. l y chính tr làm tr ng tâm. ấ ị ọ B. l y kinh t làm tr ng tâm. ấ ế ọ
C. l y văn hoá, giáo d c làm tr ng tâm. ấ ụ ọ D. l y quân s làm tr ng tâm. ấ ự ọ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 7 (VD): M t k t qu to l n c a phong trào đ u tranh giành và b o v đ c l p dân t c châu Á,ộ ế ả ớ ủ ấ ả ệ ộ ậ ộ ở
châu Phi và khu v c Mĩ Latinh sau Chi n tranh th gi i th hai là gi? ự ế ế ớ ứ
A. Góp ph n làm xói mòn và tan rã tr t t hai c c lanta. ầ ậ ự ự
B. Đã góp ph n vào quá trình khu v c hóa và toàn c u hóa. ầ ự ầ
C. Làm th t b i âm m u c a M trong chi n l c toàn c u. ấ ạ ư ủ ỹ ế ượ ầ
D. D n đ n thay đ i căn b n trong quan h Đông - Tây. ẫ ế ổ ả ệ
Câu 8 (TH): Trong l ch s th gi i hi n đ i, phong trào gi i phóng dân t c di n ra ch y u ị ử ế ớ ệ ạ ả ộ ễ ủ ế ở
A. châu Á, châu Âu và M Latinh. ỹ B. châu Á, châu Âu, châu Phi và M Latinh.ỹ
C. châu Á, châu Phi và M Latinh. ỹ D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
Câu 9 (NB): Vào th p niên 90 th k XX, Mĩ s d ng kh u hi u “dân ch ” n c ngoài nh m m cậ ế ỉ ử ụ ẩ ệ ủ ở ướ ằ ụ
đích
A. Làm bình phong đ xâm l c các n c khác. ể ượ ướ
B. Làm công c can thi p vào công vi c n i b c a các n c khác. ụ ệ ệ ộ ộ ủ ướ
C. Làm ch d a đ xâm l c các n c khác. ỗ ự ể ượ ướ
D. Làm công c đ th ng tr các n c khác. ụ ể ố ị ướ
Câu 10 (VDC): Đi m chung trong nguyên t c ho t đ ng c a t ch c Liên h p qu c (1945), Đ nh cể ắ ạ ộ ủ ổ ứ ợ ố ị ướ
Henxinki (8 - 1975) và Hi p c Bali (2 - 1946) là gì? ệ ướ
A. Thúc đ y nhanh vi c h p tác v kinh t , văn hóa, giáo d c. ẩ ệ ợ ề ế ụ
B. Tăng c ng h tr nhân đ o cho các n c đang phát tri n. ườ ỗ ợ ạ ướ ể
C. ng h vi c gi i quy t tranh ch p b ng bi n pháp hòa bình. Ủ ộ ệ ả ế ấ ằ ệ
D. Duy trì n n hòa bình và an ninh trên ph m vi toàn th gi i. ề ạ ế ớ
Câu 11 (NB): S hình thành các t ch c nào đã đánh d u s xác l p c c di n hai c c hai phe, Chi nự ổ ứ ấ ự ậ ụ ệ ự ế
tranh l nh bao trùm th gi i? ạ ế ớ
A. NATO và VACSAVA. B. NATO và SEATO.
C. VACSAVA và SEATO. D. NATO và SEATO.
Câu 12 (TH): Quá trình phát tri n c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) t 6 n c th nhể ủ ệ ộ ố ừ ướ ả
viên lên 10 n c không g p ph i tr ng i nào sau đây? ướ ặ ả ở ạ
A. S đ i đ u gi a ASEAN v i ba n c Đông D ng. ự ố ầ ữ ớ ướ ươ
B. Nh ng tác đ ng to l n c a cu c Chi n tranh l nh. ữ ộ ớ ủ ộ ế ạ
C. Nh ng khác bi t v th ch chính tr gi a các n c. ữ ệ ề ể ế ị ữ ướ
D. Th i gian giành đ c đ c l p các n c khác bi t. ờ ượ ộ ậ ở ướ ệ
Câu 13 (NB): Sau khi hoàn thành khôi ph c kinh t (1945 - 1950), nhi m v tr ng tâm c a Liên Xô là ụ ế ệ ụ ọ ủ
A. phá th bao vây, c m v n c a M và các n c châu Âu. ế ấ ậ ủ ỹ ướ
B. hoàn thành t p th hóa nông nghi p vùng nông thôn. ậ ể ệ ở
C. m r ng quan h đ i ngo i v i các n c Đông Nam Á. ở ộ ệ ố ạ ớ ướ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. xây d ng c s v t ch t - kĩ thu t cho ch nghĩa xã h i. ự ơ ở ậ ấ ậ ủ ộ
Câu 14 (TH): Nguyên nhân c b n thúc đ y kinh t các n c Tây Âu phát tri n l ơ ả ẩ ế ướ ể ả
A. nhà n c đóng vai trò l n trong vi c qu n lý, đi u ti t, thúc đ y n n kinh t . ướ ớ ệ ả ề ế ẩ ề ế
B. áp d ng nh ng thành t u khoa h c – kĩ thu t hi n đ i vào trong s n xu t. ụ ữ ự ọ ậ ệ ạ ả ấ
C. t n d ng các c h i bên ngoài đ phát tri n kinh t . ậ ụ ơ ộ ể ể ế
D. s n l c bóc l t c a các nhà t b n đ i v i công nhân trong n c và n c ngoài. ự ỗ ự ộ ủ ư ả ố ớ ướ ướ
Câu 15 (VDC): Nh n xét nào sau đây là đúng v đi m t ng đ ng c a tr t t th gi i theo h th ngậ ề ể ươ ồ ủ ậ ự ế ớ ệ ố
Vécxai - Oasinht n và tr t t th gi i hai c c lanta? ơ ậ ự ế ớ ự
A. B o đ m vi c th c hi n quy n t quy t c a các dân t c. ả ả ệ ự ệ ề ự ế ủ ộ
B. Hình thành trên c s th a thu n gi a các n c cũng th ch chính tr . ơ ở ỏ ậ ữ ướ ể ế ị
C. Đ u có s phân c c rõ r t gi a hai h th ng chính tr xã h i khác nhau. ề ự ự ệ ữ ệ ố ị ộ
D. Quan h qu c t th ng b chi ph i b i các c ng qu c. ệ ố ế ườ ị ố ở ườ ố
Câu 16 (NB): B o “Búa li m” là c quan ngôn lu n c a t ch c c ng s n nào Vi t Nam? ả ề ơ ậ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ
A. Đông D ng C ng s n đ ng. ươ ộ ả ả B. Đông D ng C ng s n liên đoàn. ươ ộ ả
C. An Nam C ng s n đ ng. ộ ả ả D. Đông D ng C ng s n đ ng và An Nam C ng ươ ộ ả ả ộ
Câu 17 (VD): Trong b i c nh th gi i b phân chia làm “hai c c”, “hai pheº nguyên t c ho t đ ng nàoố ả ế ớ ị ự ắ ạ ộ
đ c xem là có ý nghĩa th c ti n nh t c a Liên h p qu c? ượ ự ễ ấ ủ ợ ố
A. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hòa bình. ả ế ấ ố ế ằ ệ
B. Chung s ng hòa bình và s nh t trí c a 5 n c l n trong H i đ ng B o an.ố ự ấ ủ ướ ớ ộ ồ ả
C. Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t dân t c. ẳ ủ ề ữ ố ề ự ế ộ
D. Các thành viên không can thi p vào công vi c n i b c a b t kì n c nào. ệ ệ ộ ộ ủ ấ ướ
Câu 18 (NB): M t y u t tác đ ng đ n s xu t hi n xu th hòa hoãn Đông - Tây trong quan h qu cộ ế ố ộ ế ự ấ ệ ể ệ ố
t t đ u nh ng năm 70 c a th k XX là gì? ế ừ ầ ữ ủ ế ỉ
A. S phát tri n m nh m c a phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i. ự ể ạ ẽ ủ ả ộ ế ớ
B. Nhu c u h p tác gi a Liên Xô v i các trung tâm kinh t - tài chính l n. ầ ợ ữ ớ ế ớ
C. Nh ng v n đ t n t i gi a hai nhà n c Đ c t ng b c đ c gi i quy t. ữ ấ ề ồ ạ ữ ướ ứ ừ ướ ượ ả ế
D. Nh m đ i phó v i các cu c kh ng ho ng kinh t th gi i có tính chu kì. ằ ố ớ ộ ủ ả ế ế ớ
Câu 19 (TH): S ra đ i c a n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949) có ý nghĩa quan tr ng nào sauự ờ ủ ướ ộ ọ
đây?
A. Đ a Trung Qu c tr thành m t nhà n c dân ch nhân dân đ u tiên châu Á. ư ố ở ộ ướ ủ ầ ở
B. L t đ ch đ phong ki n và đ a Trung Qu c b c vào k nguyên đ c l p, t do. ậ ổ ế ộ ế ư ố ướ ỉ ộ ậ ự
C. Đánh d u cu c cách m ng dân ch nhân dân Trung Qu c hoàn thành tri t đ . ấ ộ ạ ủ ở ố ệ ể
D. Hoàn thành xong cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân sau nhi u th p k . ộ ạ ộ ủ ề ậ ỉ
Câu 20 (VD): N i dung nào sau đây ph n ánh đúng nh n đ nh: T khi Đ ng C ng s n Vi t Nam raộ ả ậ ị ừ ả ộ ả ệ
đ i, phong trào công nhân Vi t Nam có đ y đ các đi u ki n c a m t phong trào t giác? ờ ệ ầ ủ ề ệ ủ ộ ự
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Phong trào công nhân đã có m t t ch c lãnh đ o, th ng nh t. ộ ổ ứ ạ ố ấ
B. Đ ng ra đ i g n v i phong trào công nhân, phong trào yêu n c. ả ờ ắ ớ ướ
C. Phong trào công nhân không th tách r i phong trào yêu n c. ể ờ ướ
D. S ra đ i c a Đ ng quy t đ nh cho m i th ng l i c a cách m ng. ự ờ ủ ả ế ị ọ ắ ợ ủ ạ
Câu 21 (NB): Cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân Pháp (1919 - 1929) đã làm sâu s cộ ộ ị ầ ứ ủ ự ắ
thêm mâu thu n ch y u trong xã h i Vi t Nam. Đó là mâu thu n gi a ẫ ủ ế ộ ệ ẫ ữ
A. giai c p vô s n v i t s n ph n cách m ng. ấ ả ớ ư ả ả ạ B. dân t c Vi t Nam v i th cộ ệ ớ ự
dân Pháp.
C. giai c p vô s n v i b n ph n đ ng Pháp. ấ ả ớ ọ ả ộ D. giai c p nông dân v i giai c p đ a ch . ấ ớ ấ ị ủ
Câu 22 (VD): Nh n đ nh nào d i đây v Nh t B n là không đúng? ậ ị ướ ề ậ ả
A. M t trong ba trung tâm kinh t - tài chính l n c a th gi i. ộ ế ớ ủ ế ớ
B. M t n c có công ngh s n xu t xe h i phát tri n m nh. ộ ướ ệ ả ấ ơ ể ạ
C. M t c ng qu c h t nhân. ộ ườ ố ạ
D. M t trong nh ng n c có ngành khoa h c vũ tr phát tri n. ộ ữ ướ ọ ụ ể
Câu 23 (TH): Khuynh h ng cách m ng vô s n đã th ng th trong phong trào cách m ng Vi t Namướ ạ ả ắ ể ạ ở ệ
vào năm 1930, vì
A. đáp ng đ c m i nguy n v ng c a các giai c p và t ng l p trong xã h i. ứ ượ ọ ệ ọ ủ ấ ầ ớ ộ
B. khuynh h ng cách m ng dân ch t s n đã l i th i nên ph i nh ng ch . ướ ạ ủ ư ả ỗ ờ ả ườ ỗ
C. gi i quy t tr c ti p mâu thu n c b n và ch y u trong xã h i thu c đ a.ả ế ự ế ẫ ơ ả ủ ế ộ ở ộ ị
D. đây là khuynh h ng cách m ng tiên ti n, đáp ng đ c yêu c u l ch s . ướ ạ ế ứ ượ ầ ị ử
Câu 24 (NB): Vào tháng 3/1921, Lênin đã đ x ng th c hi n chính sách gì đ c u vãn tình hình n cề ướ ự ệ ể ứ ướ
Nga?
A. T p th hóa nông nghi p. ậ ể ệ B. C ng s n th i chi n. ộ ả ờ ế
C. Kinh t m i. ế ớ D. S c l nh ru ng đ t. ắ ệ ộ ấ
Câu 25 (NB): Nh ng qu c gia Đông Nam Á tuyên b đ c l p trong năm 1945 là ữ ố ố ộ ậ
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Mi n Đi n, Vi t Nam, Philippin. ế ệ ệ
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Vi t Nam, Lào. ệ
Câu 26 (NB): T gi a nh ng năm 70 c a th k XX, n Đ đã t túc đ c l ng th c là nh ti nừ ữ ữ ủ ế ỉ Ấ ộ ự ượ ươ ự ờ ế
hành cu c cách m ng nào d i đây? ộ ạ ướ
A. Cách m ng ch t xám. ạ ấ B. Cách m ng xanh. ạ
C. Cách m ng công ngh . ạ ệ D. Cách m ng công nghi p, ạ ệ
Câu 27 (NB): T i Qu ng Châu (Trung Qu c), Nguy n Ái Qu c đã thành l p t ch c chính tr nào vàoạ ả ố ễ ố ậ ổ ứ ị
tháng 6/1925?
A. H i Liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông. ộ ệ ộ ị ứ ở
B. Tân Vi t Cách m ng đ ng. ệ ạ ả
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. ộ ệ ạ
D. H i Liên hi p thu c đ a. ộ ệ ộ ị
Câu 28 (TH): Trong nh ng năm 50 đ n đ u nh ng năm 70 c a th k XX, n n kinh t M , Nh t B nữ ế ầ ữ ủ ế ỉ ề ế ỹ ậ ả
và Tây đ t đ c s tăng tr ng nhanh ch y u m t ph n là do ạ ượ ự ưở ủ ế ộ ầ
A. phát tri n ngành công nghi p qu c phòng, dân d ng. ể ệ ố ụ
B. vai trò qu n lý và đi u ti t c a b máy nhà n c. ả ề ế ủ ộ ướ
C. chi phí qu c phòng luôn th p (ch t 1% đ n 5% GDP). ố ấ ỉ ừ ế
D. lãnh th r ng l n, giàu tài nguyên thiên nhiên. ổ ộ ớ
Câu 29 (VD): Nh n đ nh nào sau đây ph n ánh quan h gi a M - Liên Xô (1945 - 1991) là khôngậ ị ả ệ ữ ỹ
chính xác?
A. Hai bên có nhi u cu c ti p xúc t đ u nh ng năm 70. ề ộ ế ừ ầ ữ
B. T đ i đ u đ n hòa d u, ch m d t Chi n tranh l nh. ừ ố ầ ế ị ấ ứ ế ạ
C. Hai n c không còn đ kh năng ch y đua vũ trang. ướ ủ ả ạ
D. Hai bên luôn trong tình tr ng b t đ ng, căng th ng. ạ ấ ồ ẳ
Câu 30 (VDC): Nh n xét nào d i đây v phong trào kháng chi n ch ng Pháp xâm l c c a nhân dânậ ướ ề ế ố ượ ủ
Vi t Nam t năm 1858 đ n năm 1873 là không đúng? ệ ừ ế
A. B t ch p l nh bãi binh c a tri u đình, ti p t c kháng chi n ch ng Pháp. ấ ấ ệ ủ ề ế ụ ế ố
B. Ch đ ng đ ng lên ch ng Pháp v i tinh th n dũng c m, hình th c sáng t o. ủ ộ ứ ố ớ ầ ả ứ ạ
C. Ngay t đ u, đã sát cánh v i tri u đình ch ng th c dân Pháp xâm l c. ừ ầ ớ ề ố ự ượ
D. Phong trào kháng chi n tuy lúc đ u di n ra sôi n i nh ng ngày càng l ng xu ng. ế ầ ễ ổ ư ắ ố
Câu 31 (TH): T nh ng năm 50 c a th k XX, các n c Tây Âu có xu h ng đ y m nh liên k t khuừ ữ ủ ế ỉ ướ ướ ẩ ạ ế
v c vì lí do nào sau đây? ự
A. Ch u tác đ ng b i cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i. ị ộ ở ộ ạ ọ ậ ệ ạ
B. Mu n xây d ng m t mô hình nhà n c có b n s c châu Âu. ố ự ộ ướ ả ắ ở
C. B c nh tranh quy t li t b i các n n kinh t Mĩ và Nh t B n. ị ạ ế ệ ở ề ế ậ ả
D. Trình đ kinh t c a các n c châu Âu đang phát tri n m nh. ộ ế ủ ướ ể ạ
Câu 32 (NB): N i dung nào sau đây là y u t quy t đ nh hàng đ u đ Vi t Nam thích nghi và tham giaộ ế ố ế ị ầ ể ệ
xu th toàn c u hóa thành công? ể ầ
A. ng d ng hi u qu thành t u khoa h c - kĩ thu t. Ứ ụ ệ ả ự ọ ậ
B. T n d ng ngu n v n và kĩ thu t t bên ngoài. ậ ụ ồ ố ậ ừ
C. Đ y m nh vi c công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ẩ ạ ệ ệ ệ ạ
D. Ch đ ng n m b t th i c , v t qua thách th c. ủ ộ ắ ắ ờ ơ ượ ứ
Câu 33 (NB): Cu c khai thác thu c đ a l n hai c a Pháp d n đ n s ra đ i c a nh ng giai c p m iộ ộ ị ầ ủ ẫ ế ự ờ ủ ữ ấ ớ
nào?
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ