Đề thi thử Lịch Sử Sở Thanh Hóa năm 2021

223 112 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử Sở Thanh Hóa năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(223 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THANH HÓA Đ THI KH O SÁT CH T L NG L P 12 NĂM ƯỢ
H C 2020 – 2021
MÔN THI: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút
Mã đ : 103
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1945 - 2000 và l ch s Vi t Nam t cu i th k XIX ế ế ế
- 1975.
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch
s thông qua luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng V n d ng cao
40 câu 15 11 10 4
Câu 1: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng đi m t ng đ ng gi a k ho ch Đà Lát đ ươ ế ơ
Tatxinhi và k ho ch Rove c a Pháp - M ?ế
A. C c di n chi n tr ng. ế ườ B. L c l ng tham chi n. ượ ế
C. M c tiêu chi n tranh. ế D. K t qu c a k ho ch. ế ế
Câu 2: Năm 1949, Liên Xô đ t đ c thành t u khoa h c - kĩ thu t nào d i đây? ượ ướ
A. Đ a con ng i thám hi m M t Trăng. ư ườ
B. Phóng tàu vũ tr Ph ng Đông. ươ
C. Phóng thành công v tinh nhân t o.
D. Ch t o thành công bom nguyên t . ế
Câu 3: Trong th p niên 60 c a th k XX, n n kinh t Nh t B n có đ c đi m gì? ế ế
A. Đ c ph c h i.ượ B. Phát tri n “th n kỳ”.
C. Kh ng ho ng tr m tr ng. D. D n d n suy thoái.
Câu 4: S ki n đánh d u k t thúc th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp ế ế
A. Chi n th ng Đi n Biên Ph .ế B. Hi p đ nh Gi nev . ơ ơ
C. Chi n th ng Biên gi i thu - đôngế D. Chi n d ch Vi t B c thu - đông. ế
Câu 5: Năm 1925, Nguy n Ái Qu c đã sáng l p ra t báo nào?
A. Đ i s ng công nhân. B. Báo Thanh niên.
C. Báo Búa li m. D. Ng i cùng kh . ườ
Câu 6: Quy t đ nh c a H i ngh Ianta (2-1945) nh ng th a thu n sau đó gi a ba c ngế ườ
qu c Liên Xô, Mĩ, Anh đã tr thành khuôn kh c a m t tr t t th gi i m i vì: ế
A. Các n c tham chi n đ c h ng nhi u quy n l i sau chi n tranh. ướ ế ượ ưở ế
B. Làm cho c c di n hai c c, hai phe đ c xác l p trên toàn th gi i. ượ ế
C. Đã d n t i s gi i th c a ch nghĩa th c dân các thu c đ a.
D. Đánh d u s xác l p hoàn toàn vai trò th ng tr c a đ qu c Mĩ. ế
Câu 7: Đ qu c Mĩ chính th c ti n hành cu c chi n tranh phá ho i mi n B c l n th nh t khiế ế ế
đang th c hi n chi n l c chi n tranh nào Mi n Nam Vi t Nam? ế ượ ế
A. Đông D ng hóa chi n tranh.ươ ế B. Chi n tranh đ c bi t. ế
C. Chi n tranh c c b .ế D. Vi t Nam hóa chi n tranh. ế
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8: Nguyên nhân c b n nh t d n đ n Chi n tranh l nh sau Chi n tranh th gi i th hai làơ ế ế ế ế
gì?
A. S đ i l p v m c tiêu chi n l c gi a hai c ng qu c Liên Xô và Mĩ. ế ượ ườ
B. Mâu thu n Xô – Mĩ t trong Chi n tranh th gi i th hai ch a đ c gi i quy t. ế ế ư ượ ế
C. Mã đ ra chi n l c toàn c u, theo đu i m c tiêu ch ng CNXH đ n cùng. ế ư ế
D. Liên Xô cùng các n c Đông Âu theo đu i m c tiêu ch ng CNĐQ đ n cùng. ướ ế
Câu 9: Cách m ng khoa h c-công ngh b t ngu n t
A. nhu c u nâng cao ch t l ng và h giá thành s n ph m. ượ
B. nhu c u khám phá th gi i c a con ng i. ế ườ
C. nhu c u v t ch t, tinh th n ngày càng cao c a con ng i. ườ
D. nhu c u áp d ng vào s n xu t đ nâng cao năng su t lao đ ng.
Câu 10: Nét m i trong ch ng trình khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân Pháp Vi t ươ
Nam (1919 - 1929) so v i cu c khai thác thu c đ a l n th nh t (1897 - 1914) là gì?
A. Th c hi n tăng thu đ tăng ngu n thu cho ngân sách Đông D ng. ế ươ
B. Đ u t v i t c đ nhanh, quy mô l n vào các ngành kinh t . ư ế
C. Chú tr ng phát tri n giao thông v n t i đ ph c v nhu c u quân s .
D. T p trung v n đ u t nhi u nh t vào lĩnh v c công nghi p. ư
Câu 11: Trong nh ng năm 1965-1968, đ qu c th c hi n chi n l c chi n tranh nào sau ế ế ượ ế
đây
mi n Nam Vi t Nam?
A. Đông D ng hóa chi n tranh.ườ ế B. Vi t Nam hóa chi n tranh. ế
C. Chi n tranh đ n ph ng.ế ơ ươ D. Chi n tranh c c b . ế
Câu 12: Hai nhà n c trên bán đ o Tri u Tiên ra đ i là h qu c aướ
A. s đ i đ u gi a Liên Xô và Mĩ. B. cu c chi n tranh Tri u Tn. ế
C. cu c Chi n tranh l nh. ế D. âm m u c a Mĩ mu n c t Tri u Tiên. ư
Câu 13: Năm 1960, phong trào gi i phóng dân t c châu Phi giành đ c th ng l i nào sau ượ
đây?
A. Ch đ phân bi t ch ng t c b xóa b . ế
B. T t c các n c châu Phi giành đ c đ c l p. ướ ượ
C. N c C ng hòa Dimbabu ra đ i.ướ ế
D. 17 n c đ c trao tr đ c l p. ướ ượ
Câu 14: M c tiêu bao trùm c a M trong chính sách đ i ngo i sau Chi n tranh th gi i th hai ế ế
A. đàn áp phong trào gi i phóng dân t c.
B. kh ng ch , chi ph i các n c t b n đ ng minh. ế ướ ư
C. xây d ng n n kinh t , khoa h c – kĩ thu t hùng m nh. ế
D. th c hi n chi n l c toàn c u v i tham v ng bá ch th gi i. ế ượ ế
Câu 15: L n đ u tiên nhân dân Vi t Nam đ c th c hi n quy n công dân c a ch đ m i ượ ế
A. 10 chính sách c a M t tr n Vi t Minh.
B. Chính ph lâm th i n c Vi t Nam ra đ i. ướ
C. T ng kh i nghĩa giành chính quy n Cách m ng tháng Tám 1945.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. T ng tuy n c b u Qu c h i khóa I (0 6/1/1946).
Câu 16: Đâu không ph i là đi u ki n làm bùng n cu c t ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945
Vi t Nam?
A. Phát xít Nh t đ u hàng Đ ng minh vô đi u ki n.
B. Đ ng và qu n chúng nhân dân s n sàng hành đ ng.
C. L c l ng trung gian ng v phía cách m ng. ượ
D. Phát xít Nh t đ o chính l t đ Pháp Đông D ng. ươ
Câu 17: “Quy r ng l n, hình th c đ u tranh phong phú, thu hút đông đ o qu n chúng tham
gia” là đ c đi m c a
A. kh i nghĩa t ng ph n. B. cao trào kháng Nh t c u n c. ướ
C. T ng kh i nghĩa giành chính quy n. D. phong trào 1936 – 1939.
Câu 18: Đi m t ng đ ng trong các chi n l c chi n tranh th c hi n mi n Nam ươ ế ượ ế
Vi t Nam (1954 - 1975) là:
A. Âm m u chia c t lâu dài n c ta và n m trong chi n l c toàn c u c a Mĩ. ư ướ ế ượ
B. Nh m âm m u dùng ng i Vi t đánh ng i Vi t. ư ườ ườ
C. S d ng quân Mĩ và quân ch h u làm nòng c t. ư
D. S d ng quân đ i Sài Gòn làm l c l ng tiên phong, nòng c t. ượ
Câu 19: Nét t ng đ ng v s hình thành phát tri n c a Liên minh châu Âu (EU) Hi pươ
h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì?
A. h n ch s nh h ng t các c ng qu c bên ngoài, liên minh phát tri n kinh t . ế ưở ườ ế
B. t 6 n c thành viên đã phát tri n thành nhi u n c. ướ ướ
C. thành l p sau khi hoàn thành khôi ph c kinh t , s h p tác ban đ u còn l ng l o. ế
D. t th p k 90 c a th k XX, tr thành khu v c năng đ ng và có đ a v qu c t cao. ế ế
Câu 20: phong trào yêu n c đ u th k XX, khuynh h ng b o đ ng g n li n v i nhân v tướ ế ướ
tiêu bi u nào?
A. Phan Châu Trinh. B. L ng Văn Can.ươ C. Phan B i Châu. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 21: Nguyên nhân khách quan thúc đ y kinh t Nh t phát tri n là ế
A. bi t t n d ng thành t u khoa h c - kĩ thu t c a th gi i. ế ế
B. con ng i Nh t B n có ý th c v n lên, đ c đào t o trình đ cao, c n cù lao đ ng. ườ ươ ượ
C. vai trò quan tr ng c a nhà n c có hi u qu . ướ
D. Chi n tranh th gi i th hai k t thúc đã đem l i cho Nh t nhi u ngu n l i. ế ế ế
Câu 22: Trong chi n d ch H Chí Minh (1975) đ a bàn tác chi n c a các l c l ng trangế ế ượ
nhân dân là
A. Nông thôn. B. R ng núi. C. Đô th . D. Trung du.
Câu 23: Vì sao sau cách m ng tháng Tám (1945) Vi t Nam l i đ ng tr c tình th “ngàn cân ướ ế
treo s i tóc”?
A. Vi t Nam cùng m t lúc ph i đ i phó v i nhi u th l c thù đ ch. ế
B. C ng đ ng qu c t ch a công nh n đ c l p c a Vi t Nam. ế ư
C. Vi t Nam cùng m t lúc ph i đ i phó v i khó khăn trên t t c các lĩnh v c.
D. Ngân sách nhà n c h u nh tr ng r ng và ki t qu ướ ư
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 24: Nh ng chuy n bi n v kinh t - h i Vi t Nam trong ch ng trình khai thác ế ế ươ
thu c đ a l n th nh t (1897-1914) c a th c dân Pháp đã
A. Giúp các sĩ phu phong ki n chuy n h n sang l p tr ng t s n. ế ườ ư
B. T o đi u ki n cho s hình thành khuynh h ng c u n c m i. ướ ướ
C. Thúc đ y phong trào công nhân b c đ u chuy n sang giai đo n t giác. ướ
D. Làm cho t ng l p t s n tr thành m t giai c p. ư
Câu 25: Phong trào cách m ng (1930-1931) Vi t Nam
A. Di n ra trên quy mô l n, có tính th ng nh t cao.
B. Có s k h p đ u tranh công khai và bí m t h p pháp b t h p pháp.
C. Ch có m c tiêu đ u tranh đòi quy n l i dân ch .
D. Ch di n trên các vùng nông thôn trên c n c. ướ
Câu 26: S ki n nào d i đây ch ng t phong trào công nhân Vi t Nam đã chuy n sang t ướ
giác hoàn toàn?
A. T ch c Công h i đ c thành l p (1920). ượ
B. Cu c bãi công c a công 1 công nhân Ba Son (8 – 1925).
C. Phong trào vô s n hóa (năm 1928).
D. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i (đ u năm 1930).
Câu 27: “H i đ ng bào toàn qu c: Chúng ta mu n hòa bình, chúng ta ph i nhân nh ng. ư
Nh ng chúng ta càng nhân nh ng, th c dân Pháp càng l n t i chúng mu n c p n c taư ượ ướ ướ
m t l n n a” là n i dung m đ u c a
A. Tuyên ngôn đ c l p c a n c Vi t Nam dân ch C ng hòa (1945). ướ
B. Báo cáo bàn v cách m ng Vi t Nam (1951).
C. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n (1946). ế
D. Báo cáo cáo chính tr c a Đ i h i II c a Đ ng (1951).
Câu 28: Đ c đi m n i b t c a phong trào yêu n c cách m ng Vi t trong nh ng năm 1919 ướ
- 1930 là
A. s phát tri n tu n t t khuynh h ng t s n đ n vô s n. ướ ư ế
B. khuynh h ng vô s n chi m u th tuy t đ i. ướ ế ư ế
C. khuynh h ng t s n đã chi m đ c u th tuy t đ i.ướ ư ế ượ ư ế
D. t n t i song song hai khuynh h ng t s n và vô s n. ướ ư
Câu 29: Nh n xét nào đúng v đi m gi ng nhau gi a chi n d ch Đi n Biên Ph 1954 và chi n ế ế
d ch H Chí Minh 19 75?
A. Nh ng th ng l i quân s l n có ý nghĩa quy t đ nh k t thúc cu c kháng chi n. ế ế ế
B. Chi n tranh du kích cùng n i d y c a qu n chúng. ế
C. Đ u phá tan nh ng k ho ch quân s l n c a k thù. ế
D. Đ u là cu c ti n công c a l c l ng vũ trang. ế ượ
Câu 30: Chi n thu t “du kích chi n, v n đ ng chi n” là đ c đi m n i b t v cách đánh c a taế ế ế
trong chi n d chế
A. Th ng Lào 1954.ượ B. Vi t B c thu – đông 1947.
C. Biên gi i thu – đông 1950. D. Chi n d ch Đi n Biên Ph . ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 31: Th c ti n 30 năm chi n tranh cách m ng Vi t nam (1954-1975) cho th y: H u ế
ph ng c a chi n tranh nhân dân:ươ ế
A. Là đ i s ng c a ti n tuy n th c hi n nhi m v chi vi n cho ti n tuy n. ế ế
B. phía sau r ch ròi v i ti n tuy n b ng y u t không gian. ế ế
C. Luôn phía sau đ m b o cung c p s c ng i và s c c a cho ti n tuy n. ườ ế
D. Không th phân bi t r ch ròi v i ti n tuy n chi b ng y u t không gian. ế
Câu 32: Y u t quy t đ nh đ Đ ng C ng s n Đông D ng t m gác kh u hi u “cách m ngế ế ươ
ru ng đ t” trong giai đo n 1939-1945 là
A. đ gi i quy t quy n l i dân t c tr c quy n l i giai c p. ế ướ
B. nh m lôi kéo t ng l p đ i đ a ch tham gia cách m ng.
C. đ t p h p r ng rãi các l c l ng trong m t tr n dân t c th ng nh t. ượ
D. đ phân hóa, cô l p k thù ti n t i đánh đ chúng. ế
Câu 33: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng đ c đi m c a Cách m ng tháng Tám năm
1945?
A. Cu c cách m ng b o l c. B. Cu c cách m ng gi i phóng t c.
C. Cu c cách m ng xã h i ch nghĩa. D. Cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân.
Câu 34: H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên và Vi t Nam qu c dân đ ng đ u là
A. các t ch c chính tr theo khuynh h ng vô s n. ướ
B. ti n thân c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
C. các t ch c yêu n c cách m ng. ướ
D. các t ch c yêu n c theo khuynh h ng t s n. ướ ướ ư
Câu 35: Nh n xét nào d i đây đ i v i Hi p đ nh Pari (1973) v ch m d t chi n tranh l p l i ướ ế
hòa bình Vi t Nam là đúng?
A. Th ng l i đ u tiên trên m t tr n ngo i giao c a Vi t Nam trong kháng chi n ch ng Mĩ. ế
B. Th ng l i ph n ánh k t qu c a vi c k t h p đ u tranh quân s , chính tr , ngo i giao. ế ế
C. Đây là Hi p đ nh qu c t đ u tiên ghi nh n các quy n dân t c c b n c a Vi t Nam. ế ơ
D. Mĩ th t b i trong âm m u kéo dài và qu c t hóa cu c chi n tranh Đông D ng. ư ế ế ươ
Câu 36: Nguyên t c b t bi n c a Chính ph n c Vi t Nam dân ch C ng hòa trong cu c ế ướ
đ u tranh ch ng ngo i xâm và n i ph n t sau ngày 2-9-1945 đ n tr c ngày 19-12-1946 là ế ướ
A. phân hóa k thù. B. đ m b o th ng l i.
C. gi v ng đ c l p dân t c. D. gi vai trò lãnh đ o c a Đ ng.
Câu 37: Vi c Nguy n Ái Qu c tham gia thành l p H i Liên hi p thu c đ a H i Liên hi p
các dân t c b áp b c Á Đông (1921- 1925) đã đ l i bài h c gì cho cách m ng Vi t Nam?
A. Mu n cách m ng th ng l i ph i d a vào các n c khác. ướ
B. Luôn chú tr ng đoàn k t qu c t . ế ế
C. Đoàn k t qu c t là y u t quy t đ nh th ng l i c a cách m ng Vi t Nam.ế ế ế ế
D. Cách m ng Vi t Nam luôn ph i h c t p các n c khác. ướ
Câu 38: Tính ch t tri t đ c a phong trào cách m ng 1930 – 1931 đ c bi u hi n : ư
A. Hình th c đ u tranh phong phú và quy t li t ế
B. Di n ra trên quy mô r ng l n ch a t ng th y. ư
C. Không o t ng vào k thù dân t c và giai c p. ưở
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THANH HÓA Đ Ề THI KH O Ả SÁT CH T Ấ LƯ NG L P Ớ 12 NĂM H C Ọ 2020 – 2021 MÔN THI: L CH S Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Mã đ : ề 103 M C Ụ TIÊU - Củng cố ki n ế th c ứ v ề l c ị h s ử th ế gi i ớ t ừ 1945 - 2000 và l c ị h s ử Vi t ệ Nam t ừ cu i ố th ế k ỉXIX - 1975. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên h ệ các sự ki n, ệ v n ấ đ ề l ch ị s t ử hông qua luy n t ệ p ậ các d ng ạ câu h i ỏ t c ừ b ơ n đ ả n nâng ế cao. Tổng s ố câu Nh n ậ bi t ế Thông hi u V n ậ dụng V n ậ dụng cao 40 câu 15 11 10 4 Câu 1: N i
ộ dung nào sau đây không ph n ả ánh đúng đi m ể tư ng ơ đ ng ồ gi a ữ k ế ho c ạ h Đà Lát đơ Tatxinhi và k ế ho c ạ h Rove c a ủ Pháp - M ? ỹ A. Cục di n ệ chi n ế trư ng. ờ B. Lực lư ng ợ tham chi n. ế C. Mục tiêu chi n ế tranh. D. K t ế quả c a ủ k ế ho c ạ h.
Câu 2: Năm 1949, Liên Xô đ t ạ đư c ợ thành t u ự khoa h c ọ - kĩ thu t ậ nào dư i ớ đây? A. Đưa con ngư i ờ thám hi m ể M t ặ Trăng. B. Phóng tàu vũ tr ụ Phư ng ơ Đông.
C. Phóng thành công v ệ tinh nhân t o. ạ D. Ch
ế tạo thành công bom nguyên t . ử
Câu 3: Trong thập niên 60 c a ủ th ế k ỉXX, n n ề kinh t ế Nh t ậ B n ả có đ c ặ đi m ể gì? A. Đư c ợ ph c ụ h i. ồ B. Phát tri n ể “th n ầ kỳ”. C. Kh ng ủ ho ng ả tr m ầ tr ng. ọ
D. Dần dần suy thoái. Câu 4: Sự ki n ệ đánh d u ấ k t ế thúc th ng ắ l i ợ c a ủ cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố Pháp A. Chi n ế thắng Đi n ệ Biên Ph . ủ B. Hi p ệ định Gi ne ơ v . ơ C. Chi n ế thắng Biên gi i ớ thu - đông D. Chi n ế d c ị h Vi t ệ B c ắ thu - đông.
Câu 5: Năm 1925, Nguy n ễ Ái Qu c ố đã sáng l p ậ ra t ờ báo nào? A. Đ i ờ sống công nhân. B. Báo Thanh niên. C. Báo Búa li m ề . D. Ngư i ờ cùng khổ. Câu 6: Quy t ế đ nh ị c a ủ H i
ộ nghị Ianta (2-1945) và nh ng ữ th a ỏ thu n ậ sau đó gi a ữ ba cư ng ờ
quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã tr ở thành khuôn kh ổ c a ủ m t ộ tr t ậ t ự th ế gi i ớ m i ớ vì: A. Các nư c ớ tham chi n ế đư c ợ hư ng ở nhi u ề quy n ề l i ợ sau chi n ế tranh. B. Làm cho c c ụ di n ệ hai c c ự , hai phe đư c ợ xác l p ậ trên toàn th ế gi i. ớ C. Đã d n ẫ t i ớ s ự gi i ả thể c a ủ ch ủ nghĩa th c ự dân ở các thu c ộ đ a ị . D. Đánh d u ấ s ự xác l p
ậ hoàn toàn vai trò th ng ố tr ị c a ủ đ ế qu c ố Mĩ. Câu 7: Đ ế quốc Mĩ chính th c ứ ti n ế hành cu c ộ chi n ế tranh phá ho i ạ mi n ề B c ắ l n ầ th ứ nh t ấ khi đang th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ chi n ế tranh nào ở Mi n ề Nam Vi t ệ Nam? A. Đông Dư ng ơ hóa chi n ế tranh. B. Chi n ế tranh đ c ặ bi t ệ . C. Chi n ế tranh c c ụ b . ộ
D. Việt Nam hóa chi n ế tranh. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8: Nguyên nhân c ơ b n ả nh t ấ d n ẫ đ n ế Chi n ế tranh l nh ạ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai là gì? A. Sự đối lập v ề m c ụ tiêu chi n ế lư c ợ gi a ữ hai cư ng ờ qu c ố Liên Xô và Mĩ.
B. Mâu thuẫn Xô – Mĩ t ừ trong Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai ch a ư đư c ợ gi i ả quy t ế . C. Mã đ ề ra chi n ế lư c ợ toàn c u ầ , theo đu i ổ m c ụ tiêu ch ng ố CNXH đ n ế cùng.
D. Liên Xô cùng các nư c ớ Đông Âu theo đu i ổ m c ụ tiêu ch ng ố CNĐQ đ n ế cùng.
Câu 9: Cách mạng khoa h c ọ -công ngh ệ b t ắ ngu n ồ từ
A. nhu cầu nâng cao ch t ấ lư ng ợ và h ạ giá thành s n ả ph m. ẩ
B. nhu cầu khám phá th ế gi i ớ c a ủ con ngư i. ờ
C. nhu cầu vật ch t, ấ tinh th n ầ ngày càng cao c a ủ con ngư i. ờ D. nhu cầu áp d ng ụ vào s n ả xu t ấ đ ể nâng cao năng su t ấ lao đ ng. ộ Câu 10: Nét m i ớ trong chư ng ơ trình khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ hai c a ủ th c ự dân Pháp ở Vi t ệ Nam (1919 - 1929) so v i ớ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th ứ nh t ấ (1897 - 1914) là gì? A. Thực hi n ệ tăng thu ế đ ể tăng ngu n
ồ thu cho ngân sách Đông Dư ng. ơ B. Đầu tư v i
ớ tốc độ nhanh, quy mô l n ớ vào các ngành kinh t . ế C. Chú tr ng ọ phát tri n ể giao thông v n ậ t i ả đ ể ph c ụ v ụ nhu c u ầ quân s . ự
D. Tập trung vốn đầu t ư nhi u ề nh t ấ vào lĩnh v c ự công nghi p. ệ Câu 11: Trong nh ng ữ năm 1965-1968, đế qu c ố Mĩ th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ chi n ế tranh nào sau đây mi n ề Nam Vi t ệ Nam? A. Đông Dư ng ờ hóa chi n ế tranh.
B. Việt Nam hóa chi n ế tranh. C. Chi n ế tranh đ n ơ phư ng. ơ D. Chi n ế tranh c c ụ b . ộ Câu 12: Hai nhà nư c ớ trên bán đ o ả Tri u ề Tiên ra đ i ờ là h ệ qu ả c a ủ
A. sự đối đầu gi a ữ Liên Xô và Mĩ. B. cu c ộ chi n ế tranh Tri u ề Tiên. C. cu c ộ Chi n ế tranh l nh. ạ D. âm m u ư c a ủ Mĩ mu n ố c t ắ Tri u ề Tiên.
Câu 13: Năm 1960, phong trào gi i ả phóng dân t c
ộ ở châu Phi giành đư c ợ th ng ắ l i ợ nào sau đây? A. Ch ế đ ộ phân bi t ệ ch ng ủ t c ộ b ịxóa b . ỏ
B. Tất cả các nư c ớ châu Phi giành đư c ợ đ c ộ l p. ậ C. Nư c ớ C ng ộ hòa Dimbabu ế ra đ i. ờ D. 17 nư c ớ đư c ợ trao tr ả đ c ộ l p ậ . Câu 14: M c ụ tiêu bao trùm c a ủ M ỹ trong chính sách đ i ố ngo i ạ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai là
A. đàn áp phong trào gi i ả phóng dân t c ộ . B. khống ch , ế chi ph i ố các nư c ớ t ư b n ả đ ng ồ minh. C. xây d ng ự n n ề kinh t , ế khoa h c ọ – kĩ thu t ậ hùng m nh ạ . D. thực hi n ệ chi n ế lư c ợ toàn c u ầ v i ớ tham v ng ọ bá ch ủ th ế gi i. ớ
Câu 15: Lần đầu tiên nhân dân Vi t ệ Nam đư c ợ th c ự hi n ệ quy n ề công dân c a ủ ch ế đ ộ m i ớ A. 10 chính sách c a ủ M t ặ tr n ậ Vi t ệ Minh. B. Chính ph ủ lâm th i ờ nư c ớ Vi t ệ Nam ra đ i. ờ C. Tổng kh i
ở nghĩa giành chính quy n ề Cách m ng ạ tháng Tám 1945. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Tổng tuy n ể c ử bầu Qu c ố h i ộ khóa I (06/1/1946).
Câu 16: Đâu không ph i ả là đi u ề ki n ệ làm bùng n ổ cu c ộ t ng ổ kh i
ở nghĩa tháng Tám năm 1945 Việt Nam? A. Phát xít Nh t ậ đ u ầ hàng Đ ng ồ minh vô đi u ề ki n ệ .
B. Đảng và quần chúng nhân dân s n ẵ sàng hành đ ng ộ . C. Lực lư ng ợ trung gian ng ả v ề phía cách m ng. ạ D. Phát xít Nh t ậ đ o ả chính l t ậ đ ổ Pháp ở Đông Dư ng. ơ
Câu 17: “Quy mô r ng ộ l n, ớ hình th c ứ đ u
ấ tranh phong phú, thu hút đông đ o ả qu n ầ chúng tham gia” là đ c ặ đi m ể c a ủ A. kh i ở nghĩa t ng ừ ph n ầ .
B. cao trào kháng Nh t ậ c u ứ nư c ớ . C. Tổng kh i
ở nghĩa giành chính quy n. ề
D. phong trào 1936 – 1939. Câu 18: Đi m ể tư ng ơ đ ng ồ trong các chi n ế lư c ợ chi n ế tranh mà Mĩ th c ự hi n ệ ở mi n ề Nam Việt Nam (1954 - 1975) là: A. Âm m u ư chia c t ắ lâu dài nư c ớ ta và n m ằ trong chi n ế lư c ợ toàn c u ầ c a ủ Mĩ. B. Nhằm âm m u ư dùng ngư i ờ Vi t ệ đánh ngư i ờ Vi t ệ . C. Sử d ng ụ quân Mĩ và quân ch ư h u ầ làm nòng c t ố . D. Sử d ng ụ quân đ i ộ Sài Gòn làm l c ự lư ng ợ tiên phong, nòng c t. ố Câu 19: Nét tư ng ơ đ ng
ồ về sự hình thành và phát tri n ể c a
ủ Liên minh châu Âu (EU) và Hi p ệ h i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì? A. hạn ch ế s ự ảnh hư ng ở t ừ các cư ng ờ qu c
ố bên ngoài, liên minh phát tri n ể kinh t . ế B. từ 6 nư c
ớ thành viên đã phát tri n ể thành nhi u ề nư c ớ .
C. thành lập sau khi hoàn thành khôi ph c ụ kinh t , ế s ự h p ợ tác ban đ u ầ còn l ng ỏ l o. ẻ
D. từ thập kỉ 90 c a ủ th ế k ỉXX, tr ở thành khu v c ự năng đ ng ộ và có đ a ị v ịqu c ố t ế cao.
Câu 20: phong trào yêu nư c ớ đ u
ầ thế kỉ XX, khuynh hư ng ớ b o ạ đ ng ộ g n ắ li n ề v i ớ nhân v t ậ tiêu bi u ể nào?
A. Phan Châu Trinh. B. Lư ng
ơ Văn Can. C. Phan B i ộ Châu.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 21: Nguyên nhân khách quan thúc đ y ẩ kinh t ế Nh t ậ phát tri n ể là A. bi t ế tận d ng ụ thành t u ự khoa h c ọ - kĩ thu t ậ c a ủ th ế gi i. ớ B. con ngư i ờ Nhật B n ả có ý th c ứ vư n ơ lên, đư c ợ đào t o ạ trình đ ộ cao, c n ầ cù lao đ ng. ộ C. vai trò quan tr ng ọ c a ủ nhà nư c ớ có hi u ệ qu . ả D. Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai k t ế thúc đã đem l i ạ cho Nh t ậ nhi u ề ngu n ồ l i. ợ Câu 22: Trong chi n ế d c
ị h Hồ Chí Minh (1975) đ a ị bàn tác chi n ế c a ủ các l c ự lư ng ợ vũ trang nhân dân là ở A. Nông thôn. B. Rừng núi. C. Đô thị. D. Trung du.
Câu 23: Vì sao sau cách m ng ạ tháng Tám (1945) Vi t ệ Nam l i ạ đ ng ứ trư c ớ tình th ế “ngàn cân treo s i ợ tóc”? A. Vi t ệ Nam cùng m t ộ lúc ph i ả đ i ố phó v i ớ nhi u ề th ế l c ự thù đ c ị h. B. C ng ộ đồng quốc tế ch a ư công nh n ậ đ c ộ l p ậ c a ủ Vi t ệ Nam.
C. Việt Nam cùng m t ộ lúc ph i ả đ i ố phó v i ớ khó khăn trên t t ấ c ả các lĩnh v c ự .
D. Ngân sách nhà nư c ớ h u ầ nh ư tr ng ố r ng ỗ và ki t ệ qu ệ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 24: Nh ng ữ chuy n ể bi n ế về kinh tế - xã h i ộ ở Vi t ệ Nam trong chư ng ơ trình khai thác thu c ộ địa lần th ứ nhất (1897-1914) c a ủ th c ự dân Pháp đã
A. Giúp các sĩ phu phong ki n ế chuy n ể h n ẳ sang l p ậ trư ng ờ t ư s n. ả B. Tạo đi u ề ki n ệ cho s
ự hình thành khuynh hư ng ớ c u ứ nư c ớ m i. ớ
C. Thúc đẩy phong trào công nhân bư c ớ đ u ầ chuy n ể sang giai đo n ạ t ự giác. D. Làm cho t ng ầ l p ớ t ư s n ả tr ở thành m t ộ giai c p. ấ
Câu 25: Phong trào cách m ng ạ (1930-1931) ở Vi t ệ Nam A. Di n ễ ra trên quy mô l n, ớ có tính th ng ố nh t ấ cao. B. Có s ự k ể h p ợ đ u
ấ tranh công khai và bí m t ậ h p ợ pháp b t ấ h p ợ pháp. C. Chỉ có m c ụ tiêu đ u ấ tranh đòi quy n ề l i ợ dân ch . ủ D. Chỉ di n
ễ trên các vùng nông thôn trên c ả nư c ớ . Câu 26: Sự ki n ệ nào dư i ớ đây ch ng
ứ tỏ phong trào công nhân Vi t ệ Nam đã chuy n ể sang tự giác hoàn toàn? A. Tổ ch c ứ Công h i ộ đư c ợ thành l p ậ (1920). B. Cu c ộ bãi công c a
ủ công 1 công nhân Ba Son (8 – 1925). C. Phong trào vô s n ả hóa (năm 1928). D. Đảng C ng ộ sản Việt Nam ra đ i ờ (đ u ầ năm 1930). Câu 27: “H i ỡ đồng bào toàn qu c ố : Chúng ta mu n ố hòa bình, chúng ta ph i ả nhân như ng ợ . Nh ng
ư chúng ta càng nhân như ng, ợ th c ự dân Pháp càng l n ấ t i ớ vì chúng mu n ố cư p ớ nư c ớ ta m t ộ lần n a ữ ” là n i ộ dung m ở đ u ầ c a ủ A. Tuyên ngôn đ c ộ l p ậ c a ủ nư c ớ Vi t ệ Nam dân ch ủ C ng ộ hòa (1945). B. Báo cáo bàn v ề cách m ng ạ Vi t ệ Nam (1951). C. L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế (1946).
D. Báo cáo cáo chính tr ị c a ủ Đ i ạ h i ộ II c a ủ Đ ng ả (1951). Câu 28: Đặc đi m ể n i ổ b t ậ c a ủ phong trào yêu nư c ớ cách m ng ạ Vi t ệ trong nh ng ữ năm 1919 - 1930 là A. sự phát tri n ể tu n ầ t ự t ừ khuynh hư ng ớ t ư s n ả đ n ế vô s n. ả B. khuynh hư ng ớ vô sản chi m ế u ư th ế tuy t ệ đ i ố . C. khuynh hư ng ớ tư sản đã chi m ế đư c ợ u ư th ế tuy t ệ đ i ố .
D. tồn tại song song hai khuynh hư ng ớ t ư s n ả và vô s n ả .
Câu 29: Nhận xét nào đúng v ề đi m ể gi ng ố nhau gi a ữ chi n ế d c ị h Đi n ệ Biên Ph ủ 1954 và chi n ế dịch Hồ Chí Minh 1975? A. Nh ng ữ thắng l i ợ quân s ự l n ớ có ý nghĩa quy t ế đ nh ị k t ế thúc cu c ộ kháng chi n ế . B. Chi n ế tranh du kích cùng n i ổ d y ậ c a ủ qu n ầ chúng. C. Đ u ề phá tan nh ng ữ k ế ho c ạ h quân s ự l n ớ c a ủ k ẻ thù. D. Đ u ề là cu c ộ ti n ế công c a ủ l c ự lư ng ợ vũ trang. Câu 30: Chi n ế thuật “du kích chi n, ế v n ậ đ ng ộ chi n” ế là đ c ặ đi m ể n i ổ b t ậ v ề cách đánh c a ủ ta trong chi n ế dịch A. Thư ng ợ Lào 1954.
B. Việt Bắc thu – đông 1947. C. Biên gi i ớ thu – đông 1950. D. Chi n ế d c ị h Đi n ệ Biên Ph . ủ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo