Đề thi thử Lịch Sử Sở Vĩnh Phúc lần 1 năm 2021

129 65 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử Sở Vĩnh Phúc lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(129 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): T ch c nào sau đây do Nguy n Ái Qu c sáng l p năm 1925?
A. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. B. Vi t Nam Qu c dân đ ng.
C. Tân Vi t Cách m ng đ ng. D. Đ ng L p hi n. ế
Câu 2 (NB): N i dung nào sau đây m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n M Liên tuyên b ế
ch m d t Chi n tranh l nh năm 1989 ế
A. S xu t hi n và nh h ng c a ch nghĩa phát xít. ưở
B. S ra đ i c a các t ch c liên minh quân s .
C. Vi c ch y đua vũ trang làm suy gi m ti m l c hai n c. ướ
D. S s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xô. ế
Câu 3 (NB): H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trung ng lâm th i Đ ng C ng s n Vi t Nam ươ
(10-1930) thông qua văn b n nào sau đây?
A. Lu n c ng chính tr . ươ B. C ng lĩnh chính tr .ươ
C. Ch th toàn dân kháng chi n. ế D. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n. ế
Câu 4 (NB): N i dung nào sau đây không ph i b i c nh l ch s d n đ n s ra đ i c a t ch c ế
ASEAN?
A. H n ch nh h ng c a các n c l n đ n khu v c. ế ưở ướ ế
B. S xu t hi n xu th liên k t khu v c. ế
C. Tác đ ng c a xu th c u hóa.
D. Các n c có nhu c u h p tác đ phát tri n. ướ
Câu 5 (NB): Theo quy t đ nh c a H i ngh lanta (2-1945), quân đ i n c nào sau đây chi m đóngế ướ ế
Nh t B n?
A. Pháp. B. Trung Qu c. C. n Đ . D. Mĩ.
Câu 6 (NB): T năm 1978 tr đi, Trung Qu c th c hi n chính sách nào sau đây?
A. B quan t a c ng. B. Kinh t ch huy. ế
C. Quân s hóa kinh t . ế D. C i cách - m c a.
Câu 7 (TH): Sau Chi n tranh th gi i th hai, phong trào gi i phóng dân t c châu Phi phát tri nế ế
m nh m b i lí do nào sau đây?
A. Mĩ giúp đ nhân dân châu Phi đ u tranh. B. S tr ng thành c a ý th c dân t c. ưở
C. Tác đ ng c a xu th toàn c u hóa. ế D. S s p đ c a ch nghĩa th c dân m i.
Câu 8 (NB): T ch c nào sau đây lãnh đ o cu c Cách m ng tháng M i năm 1917 n c Nga? ườ ướ
A. Đ ng B o th . B. Đ ng Dân ch . C. Đ ng Bônsêvich. D. Đ ng C ng hòa.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9 (NB): N i dung nào sau đây m t trong nh ng do d n đ n vi c Nguy n Ái Qu c tri u t p ế
H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n vào đ u năm 1930?
A. Cách m ng Vi t Nam đ ng tr c nguy c chia r l n. ướ ơ
B. Nguy c bùng n chi n tranh th gi i. ơ ế ế
C. Mĩ phát đ ng chi n tranh l nh. ế
D. Vi t Nam Qu c dân đang tan rã hoàn toàn.
Câu 10 (NB): Năm 1930, kinh t Vi t Nam lâm vào th i kì suy thoái, b t đ u t ngành kinh t nào sauế ế
đây?
A. Th ng nghi p. ươ B. Công nghi p. C. Th công nghi p. D. Nông nghi p.
Câu 11 (NB): N i dung nào sau đây không ph i ch tr ng c a Vi t Nam Qu c dân đ ng (1927- ươ
1930)?
A. L y công nhân là l c l ng nòng c t. ượ
B. L y binh lính ng i Vi t trong quân đ i Pháp làm l c l ng ch l c. ườ ượ
C. Đánh đu i gi c Pháp, đánh đ ngôi vua, thi t l p dân quy n. ế
D. Ti n hành cách m ng b ng b o l c. ế
Câu 12 (NB): T năm 1945 đ n năm 1950, kinh t các n c Tây Âu ph c h i nhanh chóng vì lí do nào ế ế ướ
sau đây?
A. Không b chi n tranh tàn phá. ế B. S vi n tr to l n t Liên Xô.
C. N l c c a các n c và vi n tr c a Mĩ. ướ D. H p tác hi u qu trong t ch c EC.
Câu 13 (NB): Tr t t th gi i nào sau đây đ c hình thành sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ượ ế ế
A. Tr t t đ n c c. ơ B. Tr t t Vécxi-Oasinh t n. ơ
C. Tr t t hai c c Ianta. D. Tr t t Viên.
Câu 14 (TH): Khuynh h ng vô s n ngày càng chi m tru th trong phong trào dân t c, dân ch Vi tướ ế
Nam nh ng năm 20 th k XX vì lí do nào sau đây? ế
A. Khuynh h ng yêu n c dân ch t s n th t b i hoàn toàn. ưở ướ ư
B. Đáp ng đ c yêu c u c a s nghi p gi i phóng dân t c. ượ
C. Vi t Nam, giai c p công nhân chi m s l ng đông đ o nh t. ế ượ
D. Phong trào công nhân phát tri n đ n trình đ t giác hoàn toàn. ế
Câu 15 (NB): H i ngh Ianta (2-1945) đã quy t đ nh thành l p t ch c nào sau đây? ế
A. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á. B. H i Qu c liên.
C. T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng. ướ ươ D. Liên h p qu c.
Câu 16 (NB): N c nào sau đây kh i đ u cu c cách m ng khoa h c - công ngh hi n đ i t nh ngướ
năm 40 th k XX? ế
A. Ai C p. B. Pháp. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 17 (NB): N i dung nào sau đây nguyên nhân sâu xa d n đ n s bùng n c a cu c cách m ng ế
khoa h c - k thu t hi n đ i?
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. S hình thành các t ch c liên k t kinh t , tài chính trên th gi i. ế ế ế
B. Đáp ng nhu c u ch y đua vũ trang c a các c ng qu c. ườ
C. Đáp ng nhu c u v t ch t, tinh th n ngày càng cao c a con ng i. ườ
D. S ra đ i các t ch c liên minh quân s trên th gi i. ế
Câu 18 (NB): Y u t nào sau đây d n đ n s thay đ i c a b n đ chính tr th gi i sau Chi n tranhế ế ế ế
th gi i th hai? ế
A. S xu t hi n c a các t ch c liên k t kinh t khu v c. ế ế
B. S xu t hi n các trung tâm kinh t - tài chính th gi i. ế ế
C. S xu t hi n c a các công ti xuyên qu c gia.
D. S ra đ i c a h n 100 qu c gia đ c l p. ơ
Câu 19 (NB): N i dung nào sau đây ph n ánh không đúng ý nghĩa c a vi c thành l p Đ ng C ng s n
Vi t Nam đ u năm 1930
A. Kh ng đ nh giai c p công nhân hoàn toàn tr ng thành. ưở
B. Ch m d t th i kì kh ng ho ng v đ ng l i lãnh đ o cách m ng. ườ
C. Ch ng t giai c p công nhân đã b c đ u đ u tranh t giác. ướ
D. Ch m d t th i kì kh ng ho ng v giai c p lãnh đ o cách m ng.
Câu 20 (TH): L c l ng h i nào sau đây chi m s l ng đông đ o nh t Vi t Nam sau Chi n ượ ế ượ ế
tranh th gi i th nh t? ế
A. T s n. ư B. Nông dân. C. Công nhân. D. Ti u t s n. ư
Câu 21 (VD): Sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ d a vào đi u ki n nào đ th c hi n chi n l cế ế ế ượ
toàn c u?
A. Đã thi t l p đ c tr t t th gi i m t c c. ế ượ ế
B. S c m nh kinh t và qu c phòng v t tr i. ế ượ
C. Đã kh ng ch và chi ph i đ c t t c các n c. ế ượ ướ
D. Ch d a vào s c m nh kinh t . ế
Câu 22 (TH): Phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam m t b c chu n b cho th ng l i c a ướ
Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam vì lí do nào sau đây?
A. B c đ u xây d ng đ c l c l ng vũ trang. ướ ượ ượ
B. Đ ng C ng s n Đông D ng ho t đ ng công khai. ươ
C. Xây d ng đ c l c l ng chính tr hùng h u. ượ ượ
D. Thành l p đ c chính quy n công nông đ u tiên. ượ
Câu 23 (NB): N i dung nào sau đây bi u hi n c a xu th toàn c u hóa t đ u nh ng năm 80 c a ế
th k XX? ế
A. S ra đ i k ho ch Mácsan. ế B. Bùng n dân s , v i c n tài nguyên. ơ
C. Bùng n chi n tranh h t nhân. ế D. S phát tri n c a các công ti xuyên qu c gia.
Câu 24 (NB): N c nào sau đây Đông Nam Á giành đ c l p năm 1945? ướ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Ai C p. B. Cuba. C. Ba Lan. D. Inđônêxia.
Câu 25 (VD): Sau Chi n tranh th gi i th hai, cu c đ u tranh giành đ c l p n Đ gì khác bi tế ế
so v i cách m ng Trung Qu c (1946-1949)?
A. K t qu . ế B. L c l ng tham gia. ượ
C. Lãnh đ o. D. M c tiêu.
Câu 26 (VD): Nh n đ nh nào sau đây không đúng v phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch ướ ưở
t s n Vi t Nam t đ u th k XX đ n tr c năm 1914? ư ế ế ướ
A. Do giai c p t s n kh i x ng và lãnh đ o. ư ướ B. Di n ra v i hai xu h ng ướ
b o đ ng và c i cách.
C. Do m t b ph n sĩ phu t s n hóa lãnh đ o. ư D. C tinh th n yêu n c ướ
trong nhân dân.
Câu 27 (VDC): S phát tri n kinh t c a Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai đ l i bài h c ế ế ế
nào sau đây cho Vi t Nam trong công cu c xây d ng đ t n c hi n nay? ướ
A. Phát tri n và ng d ng khoa h c công ngh .
B. Nh n vi n tr , liên minh ch t ch v i t t c các n c. ướ
C. T p trung ngu n l c đ phát tri n qu c phòng.
D. Xây d ng n n công nghi p d a trên nguyên li u trong n c. ướ
Câu 28 (VD): Y u t nào sau đây ý nghĩa quy t đ nh đ n tính th ng nh t cao c a phong trào cáchế ế ế
m ng 1930 - 1931 Vi t Nam?
A. Tinh th n cách m ng c a qu n chúng nhân dân.
B. Có s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông D ng. ươ
C. Thành l p đ c m t tr n dân t c th ng nh t. ượ
D. Xây d ng đ c l c l ng vũ trang nhân dân. ượ ượ
Câu 29 (VDC): Nh n xét nào sau đây đúng v tác đ ng c a phong trào “vô s n hóa" c a H i Vi t
Nam Cách m ng Thanh niên (t cu i năm 1928)?
A. Làm phong trào yêu n c chuy n h n sang khuynh h ng vô s n. ướ ướ
B. Thúc đ y phong trào công nhân phát tri n m nh m .
C. Thúc đ y phong trào đ u tranh theo khuynh h ng t s n. ướ ư
D. Làm cho phong trào công nhân hoàn toàn đ u tranh t giác.
Câu 30 (VD): So v i phong trào cách m ng 1930-1931, phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam
đi m gì khác bi t sau đây?
A. M c tiêu tr c m t. ướ B. Giai c p lãnh đ o.
C. L c l ng tham gia. ượ D. Nhi m v chi n l c. ế ượ
Câu 31 (VD): N i dung nào sau đây đi m t ng đ ng gi a phe Liên minh (1882) phe Hi p c ươ ướ
(1907)?
A. Kh i liên minh quân s c a các n c đ qu c già. ướ ế
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Ch u s chi ph i và l thu c vào Mĩ.
C. Kh i liên minh quân s c a các n c đ qu c tr . ướ ế
D. Ch y đua vũ trang, c p thu c đ a c a nhau. ướ
Câu 32 (VD): Phong trào yêu n c Vi t Nam t đ u th k XX đ n tr c năm 1914 có đi m gì m iướ ế ế ướ
so v i phong trào yêu n c tr c đó? ướ ướ
A. Thành l p m t tr n th ng nh t l c l ng. ượ B. C u n c g n li n v i c i ướ
bi n xã h i. ế
C. Thành l p đ c chính đ ng c a nông dân. ượ D. S d ng hình th c đ u tranh vũ trang.
Câu 33 (VDC): Nh n xét nào sau đây đúng v tính ch t c a phong trào cách m ng 1930-1931 Vi t
Nam?
A. Mang tính c c b , đ a ph ng. ươ B. Mang tính dân t c sâu s c.
C. Mang tính dân ch sâu s c. D. Mang tính th i đ i sâu s c.
Câu 34 (VD): Phong trào đ u tranh giành đ c l p Latinh đi m khác bi t nào sau đây so v i
phong trào gi i phóng dân t c châu Phi sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. Giành đ c th ng l i. ượ B. K thù.
C. L c l ng tham gia đông đ o. ượ D. Hình th c đ u tranh phong phú.
Câu 35 (VD): Nh n đ nh nào sau đây không đúng v đ c đi m c a cu c cách m ng khoa h c -
thu t hi n đ i nh ng năm 40 th k XX? ế
A. Khoa h c đi tr c m đ ng cho kĩ thu t. ướ ườ B. Khoa h c tr thành l c
l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
C. Khoa h c tham gia tr c ti p vào s n xu t. ế D. Kĩ thu t đi tr c m đ ng cho khoa h c. ướ ườ
Câu 36 (VDC): Nh n xét nào sau đây đúng v đi m chung c a Tr t t th gi i theo h th ng Vécxai - ế
Oasinht nTr t t th gi i hai c c lanta? ơ ế
A. Quan h qu c t b chi ph i b i các c ng qu c. ế ườ
B. Có s phân c c rõ r t gi a hai h th ng chính tr xã h i khác nhau.
C. B o đ m vi c th c hi n quy n t quy t c a các dân t c. ế
D. Hình thành trên c s th a thu n gi a các n c cùng ch đ chính tr . ơ ướ ế
Câu 37 (VDC): Vi t Nam rút ra bài h c kinh nghi m nào sau đây t cu c Cách m ng tháng M i năm ườ
1917 Nga cho cu c v n đ ng gi i phóng dân t c nh ng năm 20 c a th k XX? ế
A. Đ t quy n l i giai c p lên trên h t. ế B. Ch đ u tranh chính tr giành chính quy n.
C. Xây d ng liên minh t s n v i công nhân. ư D. Thành l p chính đ ng c a giai c p vô s n.
Câu 38 (TH): N i dung nào d i đây th hi n Vi t Nam Qu c dân đ ng (1927-1930) đã nh n th c ướ
đúng yêu c u khách quan c a l ch s dân t c?
A. Ch tr ng ti n hành cách m ng b ng b o l c. ươ ế
B. Phát tri n c s đ ng m t s đ a ph ng B c Kì. ơ ươ
C. Đ cao binh lính ng i Vi t trong quân đ i Pháp. ườ
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề Câu 1 (NB): Tổ ch c
ứ nào sau đây do Nguyễn Ái Qu c ố sáng lập năm 1925? A. H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên. B. Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng. ả C. Tân Vi t ệ Cách mạng đảng.
D. Đảng Lập hiến. Câu 2 (NB): N i
ộ dung nào sau đây là m t ộ trong nh ng ữ nguyên nhân d n ẫ đ n
ế Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm d t ứ Chi n t ế ranh lạnh năm 1989 A. S xu ự ất hi n và ệ ảnh hư ng c ở a ủ chủ nghĩa phát xít. B. S ra ự đ i ờ c a ủ các t c ổ h c ứ liên minh quân s . ự C. Vi c
ệ chạy đua vũ trang làm suy giảm ti m ề l c ự hai nư c ớ . D. S s ự p đ ụ c ổ a ủ ch đ ế xã ộ h i ộ chủ nghĩa L ở iên Xô. Câu 3 (NB): H i ộ nghị lần thứ nh t ấ Ban Ch p ấ hành Trung ư ng ơ lâm th i ờ Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam
(10-1930) thông qua văn bản nào sau đây? A. Luận cư ng c ơ hính tr . ị B. Cư ng ơ lĩnh chính tr .ị C. Ch t
ỉ hị toàn dân kháng chiến. D. L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n. ế Câu 4 (NB): N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là b i ố c nh ả l c ị h sử d n ẫ đ n ế sự ra đ i ờ c a ủ tổ ch c ứ ASEAN?
A. Hạn chế ảnh hư ng c ở a ủ các nư c ớ l n ớ đ n khu v ế c ự . B. S xu ự ất hi n xu t ệ hể liên k t ế khu v c ự . C. Tác đ ng c ộ a ủ xu th c ể ầu hóa. D. Các nư c ớ có nhu cầu h p t ợ ác đ phá ể t tri n. ể Câu 5 (NB): Theo quy t ế đ nh ị c a ủ H i
ộ nghị lanta (2-1945), quân đ i ộ nư c ớ nào sau đây chi m ế đóng Nhật Bản? A. Pháp. B. Trung Qu c ố . C. n Đ Ấ . ộ D. Mĩ.
Câu 6 (NB): Từ năm 1978 trở đi, Trung Qu c ố th c ự hi n
ệ chính sách nào sau đây? A. Bể quan t a ỏ cảng.
B. Kinh tế chỉ huy. C. Quân s hóa ự kinh tế.
D. Cải cách - mở c a ử . Câu 7 (TH): Sau Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ hai, phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở châu Phi phát tri n ể mạnh mẽ b i ở lí do nào sau đây? A. Mĩ giúp đ nhâ ỡ
n dân châu Phi đấu tranh. B. S t ự rư ng ở thành c a ủ ý th c ứ dân t c ộ . C. Tác đ ng c ộ a ủ xu th t ế oàn cầu hóa. D. S s ự p đ ụ c ổ a ủ ch nghĩ ủ a th c ự dân m i ớ . Câu 8 (NB): Tổ ch c
ứ nào sau đây lãnh đạo cu c ộ Cách mạng tháng Mư i ờ năm 1917 n ở ư c ớ Nga? A. Đảng Bảo th . ủ B. Đảng Dân ch . ủ
C. Đảng Bônsêvich. D. Đảng C ng hòa ộ . 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 9 (NB): N i
ộ dung nào sau đây là m t ộ trong nh ng ữ lý do d n ẫ đ n ế vi c ệ Nguy n ễ Ái Qu c ố tri u ệ t p ậ H i ộ ngh h ị p nh ợ ất các tổ ch c ứ c ng
ộ sản vào đầu năm 1930? A. Cách mạng Vi t ệ Nam đ ng ứ trư c ớ nguy c c ơ hia r l ẽ n. ớ B. Nguy c bùng n ơ ổ chiến tranh thế gi i ớ . C. Mĩ phát đ ng ộ chi n t ế ranh lạnh. D. Vi t ệ Nam Qu c
ố dân đang tan rã hoàn toàn.
Câu 10 (NB): Năm 1930, kinh tế Vi t ệ Nam lâm vào th i ờ kì suy thoái, b t ắ đ u ầ t ừ ngành kinh t ế nào sau đây? A. Thư ng ơ nghi p. ệ B. Công nghi p. ệ C. Th c ủ ông nghi p. ệ D. Nông nghiệp. Câu 11 (NB): N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là chủ trư ng ơ c a ủ Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng ả (1927- 1930)?
A. Lấy công nhân là l c ự lư ng nòng c ợ t ố .
B. Lấy binh lính ngư i ờ Vi t ệ trong quân đ i ộ Pháp làm l c ự lư ng ợ ch l ủ c ự . C. Đánh đu i
ổ giặc Pháp, đánh đ ngôi ổ vua, thi t ế l p dâ ậ n quy n. ề
D. Tiến hành cách mạng bằng bạo l c ự .
Câu 12 (NB): Từ năm 1945 đ n ế năm 1950, kinh t c ế ác nư c ớ Tây Âu ph c ụ h i
ồ nhanh chóng vì lí do nào sau đây?
A. Không bị chiến tranh tàn phá. B. S vi ự n ệ tr t ợ o l n t ớ ừ Liên Xô. C. N l ỗ c ự c a ủ các nư c ớ và vi n ệ tr c ợ a ủ Mĩ. D. H p t ợ ác hi u qu ệ ả trong tổ ch c ứ EC.
Câu 13 (NB): Trật tự thế gi i ớ nào sau đây đư c ợ hình thành sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i? A. Trật t đ ự n ơ c c ự .
B. Trật tự Vécxi-Oasinh t n. ơ C. Trật t ha ự i c c ự Ianta. D. Trật t ự Viên.
Câu 14 (TH): Khuynh hư ng ớ vô s n ả ngày càng chi m ế tru th ể trong phong trào dân t c ộ , dân ch ủ ở Vi t ệ Nam nh ng nă ữ m 20 thế k X
ỉ X vì lí do nào sau đây? A. Khuynh hư ng ở yêu nư c ớ dân chủ t s
ư ản thất bại hoàn toàn. B. Đáp ng đ ứ ư c ợ yêu cầu c a ủ s nghi ự p gi ệ ải phóng dân t c ộ . C.
Ở Việt Nam, giai cấp công nhân chi m ế s l ố ư ng ợ đông đảo nhất.
D. Phong trào công nhân phát tri n ể đ n t ế rình đ t ộ ự giác hoàn toàn. Câu 15 (NB): H i ộ ngh Ia ị nta (2-1945) đã quy t ế đ nh ị thành lập tổ ch c ứ nào sau đây? A. Hi p h ệ i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á. B. H i ộ Qu c ố liên. C. Tổ ch c ứ Hiệp ư c ớ Bắc Đại Tây Dư ng. ơ D. Liên h p qu ợ c ố . Câu 16 (NB): Nư c ớ nào sau đây kh i ở đ u ầ cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - công nghệ hi n ệ đ i ạ t ừ nh ng ữ năm 40 thế k X ỉ X? A. Ai Cập. B. Pháp. C. Mĩ. D. Liên Xô. Câu 17 (NB): N i
ộ dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa d n ẫ đ n ế s ự bùng n ổ c a ủ cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kỹ thuật hi n đ ệ ại? 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. S hì ự nh thành các tổ ch c ứ liên k t ế kinh t , ế tài chính trên th gi ế i ớ . B. Đáp ng nhu c ứ ầu chạy đua vũ trang c a ủ các cư ng ờ qu c ố . C. Đáp ng nhu c ứ
ầu vật chất, tinh thần ngày càng cao c a ủ con ngư i ờ . D. S ra ự đ i ờ các tổ ch c ứ liên minh quân s t ự rên th gi ế i ớ .
Câu 18 (NB): Yếu tố nào sau đây d n ẫ đ n ế sự thay đ i ổ c a ủ b n ả đ ồ chính trị th ế gi i ớ sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai? A. S xu ự ất hi n c ệ a ủ các tổ ch c ứ liên k t ế kinh tế khu v c ự . B. S xu ự ất hi n c ệ ác trung tâm kinh t - t ế ài chính thế gi i ớ . C. S xu ự ất hi n c ệ a ủ các công ti xuyên qu c ố gia. D. S ra ự đ i ờ c a ủ h n ơ 100 qu c ố gia đ c ộ l p. ậ Câu 19 (NB): N i ộ dung nào sau đây ph n
ả ánh không đúng ý nghĩa c a ủ vi c ệ thành l p ậ Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam đ u nă ầ m 1930 A. Khẳng đ nh gi ị
ai cấp công nhân hoàn toàn trư ng ở thành. B. Chấm d t ứ th i ờ kì kh ng ho ủ ảng v đ ề ư ng l ờ i ố lãnh đ o c ạ ách m ng. ạ C. Ch ng t ứ
ỏ giai cấp công nhân đã bư c ớ đ u đ ầ u t ấ ranh tự giác. D. Chấm d t ứ th i ờ kì kh ng ủ ho ng v ả gi ề ai c p l ấ ãnh đ o c ạ ách m ng. ạ Câu 20 (TH): L c ự lư ng ợ xã h i ộ nào sau đây chi m ế số lư ng ợ đông đ o ả nh t ấ ở Vi t ệ Nam sau Chi n ế tranh th gi ế i ớ thứ nhất? A. T s ư ản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản. Câu 21 (VD): Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai, Mĩ d a ự vào đi u ề ki n ệ nào để th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ toàn cầu?
A. Đã thiết lập đư c ợ trật tự th gi ế i ớ m t ộ c c ự . B. S c ứ mạnh kinh t và ế qu c ố phòng vư t ợ tr i ộ . C. Đã kh ng c ố hế và chi ph i ố đư c ợ t t ấ c c ả ác nư c ớ . D. Ch d ỉ a ự vào s c ứ mạnh kinh tế.
Câu 22 (TH): Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Vi t ệ Nam là m t ộ bư c ớ chu n ẩ bị cho th ng ắ l i ợ c a ủ
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vi t
ệ Nam vì lí do nào sau đây? A. Bư c ớ đầu xây d ng ự đư c ợ l c ự lư ng ợ vũ trang. B. Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng ho ơ ạt đ ng c ộ ông khai. C. Xây d ng đ ự ư c ợ l c ự lư ng c ợ hính trị hùng h u. ậ D. Thành lập đư c ợ chính quy n c ề ông nông đ u t ầ iên. Câu 23 (NB): N i
ộ dung nào sau đây là bi u ể hi n ệ c a ủ xu thế toàn c u ầ hóa t ừ đ u ầ nh ng ữ năm 80 c a ủ thế kỉ XX? A. S ra ự đ i ờ k ho ế ạch Mácsan.
B. Bùng nổ dân s , v ố i ơ cạn tài nguyên. C. Bùng n c ổ hiến tranh hạt nhân. D. S phá ự t triển c a ủ các công ti xuyên qu c ố gia. Câu 24 (NB): Nư c ớ nào sau đây Đ ở ông Nam Á giành đ c ộ l p nă ậ m 1945? 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Ai Cập. B. Cuba. C. Ba Lan. D. Inđônêxia. Câu 25 (VD): Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ứ hai, cu c ộ đ u ấ tranh giành đ c ộ l p ậ ở n Ấ Đ ộ có gì khác bi t ệ so v i ớ cách mạng Trung Qu c ố (1946-1949)? A. Kết quả. B. L c ự lư ng ợ tham gia. C. Lãnh đạo. D. M c ụ tiêu.
Câu 26 (VD): Nhận đ nh
ị nào sau đây không đúng v ề phong trào yêu nư c ớ theo khuynh hư ng ở dân chủ tư sản ở Vi t ệ Nam t đ ừ ầu th k ế X ỉ X đ n t ế rư c ớ năm 1914?
A. Do giai cấp tư sản kh i ở xư ng và ớ lãnh đạo. B. Di n ễ ra v i ớ hai xu hư ng ớ bạo đ ng và ộ cải cách. C. Do m t
ộ bộ phận sĩ phu tư sản hóa lãnh đạo. D. Cổ vũ tinh th n ầ yêu nư c ớ trong nhân dân.
Câu 27 (VDC): Sự phát tri n ể kinh tế c a ủ Nh t ậ B n ả sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai để l i ạ bài h c ọ nào sau đây cho Vi t ệ Nam trong công cu c ộ xây d ng đ ự t ấ nư c ớ hi n na ệ y? A. Phát tri n ể và ng d ứ ng khoa ụ h c ọ công ngh . ệ B. Nhận vi n t ệ r , l ợ iên minh chặt ch v ẽ i ớ tất cả các nư c ớ . C. Tập trung ngu n l ồ c ự đ phá ể t tri n qu ể c ố phòng. D. Xây d ng n ự ền công nghiệp d a ự trên nguyên li u t ệ rong nư c ớ .
Câu 28 (VD): Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quy t ế đ nh ị đ n ế tính th ng ố nh t ấ cao c a ủ phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Vi t ệ Nam?
A. Tinh thần cách mạng c a ủ quần chúng nhân dân. B. Có s l ự ãnh đạo c a ủ Đ ng C ả ng ộ s n Đ ả ông Dư ng. ơ C. Thành lập đư c ợ mặt trận dân t c ộ th ng ố nhất. D. Xây d ng đ ự ư c ợ l c ự lư ng vũ t ợ rang nhân dân.
Câu 29 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về tác đ ng ộ c a ủ phong trào “vô s n ả hóa" c a ủ H i ộ Vi t ệ
Nam Cách mạng Thanh niên (từ cu i ố năm 1928)?
A. Làm phong trào yêu nư c ớ chuy n h ể ẳn sang khuynh hư ng vô s ớ ản.
B. Thúc đẩy phong trào công nhân phát tri n ể m nh m ạ . ẽ
C. Thúc đẩy phong trào đấu tranh theo khuynh hư ng ớ t s ư n. ả
D. Làm cho phong trào công nhân hoàn toàn đấu tranh tự giác. Câu 30 (VD): So v i ớ phong trào cách m ng
ạ 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 ở Vi t ệ Nam có điểm gì khác bi t ệ sau đây? A. M c ụ tiêu trư c ớ mắt.
B. Giai cấp lãnh đạo. C. L c ự lư ng t ợ ham gia. D. Nhiệm v c ụ hiến lư c ợ . Câu 31 (VD): N i
ộ dung nào sau đây là đi m ể tư ng ơ đ ng ồ gi a
ữ phe Liên minh (1882) và phe Hi p ệ ư c ớ (1907)? A. Kh i ố liên minh quân s c ự a ủ các nư c ớ đ qu ế c ố già. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo