Đề thi thử Lịch sử Sở Vĩnh Phúc lần 2 năm 2023

421 211 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc lần 2 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(421 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đ THI TH T T NGHI P THPT QU C GIA L N 2
NĂM H C 2022 - 2023
MÔN: L CH S 12
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Qu c gia nào sau đây là l c l ng b i tr n trong Chi n tranh th gi i th hai (1939- 1945)? ượ ế ế
A. Liên Xô. B. Đ c. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 2: Trong n a sau th k XX, t ch c nào sau đây c a các n c Tây Âu đ c thành l p? ế ướ ượ
A. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN). B. Ngân hàng Th gi i (WB).ế
C. C ng đ ng kinh t châu Âu (EEC). ế D. Liên minh châu Phi (AU).
Câu 3: Năm 1975, qu c gia nào sau đây châu Mĩ tham gia Đ nh c Henxinki? ướ
A. Ba Lan. B. Philippin. C. Canada. D. Nh t B n.
Câu 4: Theo quy t đ nh c a H i ngh lanta (2-1945), quân đ i Liên Xô chi m đóng khu v c nào sau đây?ế ế
A. Tây Béclin. B. Tây Đ c. C. B c Tri u Tiên. D. Tây Âu.
Câu 5: S ki n nào sau đây đ c đánh giá là “lá c đ u" trong phong trào gi i phóng dân t c Mĩ La tinh ượ
t sau chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. Th ng l i c a cách m ng Mê-hi-cô. B. Th ng l i c a cách m ng Vi t Nam
C. Th ng l i c a cách m ng Trung Qu c. D. Th ng l i c a cách m ng Cuba
Câu 6: Năm 1960, t ch c nào sau đây đ c thành l p mi n Nam Vi t Nam? ượ
A. M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh.
B. M t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ế ươ
C. M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ươ
D. M t tr n Dân t c gi i phóng mi n Nam Vi t Nam.
Câu 7: Th ng l i quân s nào sau đây c a quân dân Vi t Nam đã làm phá s n v c b n chi n l c ơ ế ượ
"Chi n tranh đ c bi t" c a đ qu c Mĩ?ế ế
A. Bình Giã B. p B c. C. Hòa Bình. D. Tây B c.
Câu 8: Trong năm đ u sau khi đ c thành l p (1945-1946), n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ph i đ i ượ ướ
m t v i khó khăn nào sau đây?
A. T ch c phong trào Đông Du. B. Ngân sách nhà n c tr ng r ng.ướ
C. V n đ ng c i cách trang ph c. D. Phát xít Nh t còn m nh.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9: Trong phong trào cách m ng 1930-1931, vi t Ngh - Tĩnh đã th c hi n chính sách nào sau đây ế
v giáo d c?
A. M l p d y ch Qu c ng . B. Ti n hành c i cách ru ng đ t.ế
C. Phát đ ng t ng kh i nghĩa. D. Phát tri n kinh t hàng hóa. ế
2
Câu 10: M t trong nh ng bi u hi n c a xu th toàn c u hóa (di n ra t đ u nh ng năm 80 c a th k ế ế
XX) là s ra đ i c a t ch c nào sau đây?
A. T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO). ướ ươ
B. H i đ ng t ng tr kinh t (SEV). ươ ế
C. Di n đàn h p tác Á - Âu (ASEM).
D. T ch c Hi p c Vicsava. ướ
Câu 11: Trong nh ng năm đ u th k XX, Phan B i Châu có ho t đ ng yêu n c nào sau đây? ế ướ
A. T ch c phong trào Đông Du B. Truy n bá ch nghĩa Mác - Lê nin.
C. V n đ ng c i cách trang ph c D. T ch c kh i nghĩa Yên Bái
Câu 12: N i dung nào sau đây m t trong nh ng nhi m v tr c ti p, tr c m t c a nhân dân Vi t Nam ế ư
th i kì 1936-1939?
A. Xây d ng ch nghĩa xã h i. B. Đ u tranh b o v T qu c.
C. Ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a. ế D. Ch ng đ qu c Mĩ xâm l c. ế ượ
Câu 13: Trong giai đo n 1954-1975, quân dân Vi t Nam giành đ c th ng l i quân s nào sau đây? ượ
A. Chi n d ch Biên gi i. ế B. Chi n d ch Đi n Biên Ph .ế
C. Chi n d ch H Chí Minh. ế D. Chi n d ch Vi t B c.ế
Câu 14: Trong n a sau th k XX, qu c gia nào sau đây đã v n lên tr thành m t trong b n “con r ng” ế ươ
c a n n kinh t châu Á? ế
A. Ph n Lan. B. Tây Ban Nha. C. Hàn Qu c. D. B Đào Nha.
Câu 15: Trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945-1954), nhân dân Vi t Nam đã th c hi n ế
nhi m v nào sau đây đ phát tri n h u ph ng? ươ
A. Xây d ng nông thôn m i. B. Th c hi n ch tr ng vô s n hóa. ươ
C. Th c hi n đ ng l i đ i m i. ườ D. Ti n hành c i cách ru ng đ t.ế
Câu 16: Trong th i gian 1919-1923, Nguy n Ái Qu c gia nh p t ch c chính tr nào sau đây?
A. Đ ng Lao đ ng Vi t Nam. B. Đ ng C ng s n Vi t Nam.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Đ ng Xã h i Pháp. D. Đ ng C ng s n Đông D ng. ươ
Câu 17: Cu c kh i nghĩa nào sau đây thu c phong trào C n v ng Vi t Nam cu i th k XIX? ươ ế
A. Nam Kì. B. Ba Đình. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái.
Câu 18: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t d n đ n s phát tri n c a kinh t Nh t B n giai ế ế ế
đo n 1952-1973?
A. Vai trò qu n lí có hi u qu c a Nhà n c. ướ B. Ngu n tài nguyên khoáng s n phong phú
C. H p tác ch t ch trong liên minh khu v c. D. Kháng chi n ch ng đ qu c Mĩế ế
Câu 19: Trong nh ng năm 1986-2000, nhân dân Vi t Nam th c hi n m t trong nh ng nhi m v nào sau
đây?
A. Ch ng phát xít, ch ng chi n tranh. ế B. Ti n hành công cu c đ i m i đ t n cế ướ
C. L t đ ch đ quân ch chuyên ch . ế ế D. Kháng chi n ch ng đ qu c Mĩế ế
Câu 20: Sau Chi n tranh th gi i th nh t (1914-1918), l c l ng h i nào sau đây c a Vi t Nam ế ế ượ
khuynh h ng dân t c và dân ch nh ng thái đ không kiên đ nh, d th a hi p?ướ ư
A. Đ a ch thân Nh t B. T s n m i b n ư
C. Đ a ch thân Pháp D. T s n dân t cư
Câu 21: N i dung nào sau đây nguyên nhân khách quan thúc đ y phong trào gi i phóng dân t c châu
Phi sau chi n tranh th gi i th hai phát tri n m nh?ế ế
A. S ch đ o tích c c c a Qu c t C ng s n. ế B. S l n m nh c a các l c l ng dân t c ượ
C. S suy y u c a ch nghĩa th c dân châu Âu. ế D. S giúp đ tr c ti p c a Liên Xô và Đông Âu ế
Câu 22: T năm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX, Liêncó m t trong nh ng chính sách ế ế
đ i ngo i nào sau đây?
A. Tìm cách tr l i các thu c đ a cũ. B. Giúp đ các n c xã h i ch nghĩa. ướ
C. Vi n tr cho t t c các n c châu Phi. ướ D. Vi n tr cho t t c các n c Tây Âu. ướ
Câu 23: T th p k 90 c a th k XX, qu c gia nào sau đây vai trò chi ph i trong h u h t các t ch c ế ế
kinh t - tài chính qu c t ?ế ế
A. Nam Phi. B. C. Ai C p. D. Cuba.
Câu 24: V i Chính sách kinh t m i do Lê nin đ x ng (1921), nhân dân Nga Xô vi t đã ế ướ ế
A. hoàn thành công nghi p hóa đ t n c. ướ B. xây d ng thành công ch nghĩa xã h i.
C. hoàn thành cách m ng gi i phóng dân t c. D. hoàn thành công cu c khôi ph c kinh t . ế
Câu 25: S ki n l ch s th gi i nào sau đây nh h ng đ n cách m ng Vi t Nam trong giai đo n ế ưở ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1939-1945?
A. Qu c t C ng s n đ c thành l p ế ượ B. Tr t t Vécxai - Oasinht n thi t l p. ơ ế
C. Cách m ng vô s n Nga thành công D. Chi n tranh th gi i th hai k t thúc.ế ế ế
Câu 26: N i dung nào sau đây không có trong k ho ch Rove (1949) c a Pháp Đông D ng? ế ươ
A. Vi n tr cho chính quy n Sài Gòn. B. Tăng c ng phòng ng trên đ ng s 4.ườ ườ
C. Chu n b ti n công lên Vi t B c. ế D. Thi t l p hành lang Đông - Tây.ế
Câu 27: Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai (1919-1929), th c dân Pháp m r ng ngành công
nghi p ch bi n Vi t Nam vì lí do nào sau đây? ế ế
A. Đây là ngành kinh t duy nh t thu nhi u l i nhu n.ế
B. Ngu n nguyên li u s n có, nhân công d i dào
C. Đây là ngành kinh t ch đ o c a Vi t Nam.ế
D. Pháp đ u t v n nhi u nh t vào công nghi p. ư
Câu 28: Trong giai đo n 1969-1973, Mĩ có hành đ ng nào sau đây Vi t Nam?
A. Ti n hành cu c chi n tranh phá ho i mi n B c.ế ế
B. Kí v i Pháp Hi p đ nh phòng th chung Đông D ng. ươ
C. Lôi kéo t t c các n c châu Á tham chi n. ướ ế
D. Th c hi n cu c ti n công quy mô lên Vi t B c. ế
Câu 29: Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i u năm 1930) b c ngo t đ i c a cách m ng Vi t Nam ướ
vì đã
A. gi i quy t s kh ng ho ng sâu s c v đ ng l i và lãnh đ o cách m ng. ế ườ
B. ch m d t hoàn toàn s m nh lãnh đ o c a giai c p t s n Vi t Nam. ư
C. đ a giai c p công nhân, nông dân lên n m quy n lãnh đ o cách m ng.ư
D. m ra k nguyên m i gi i phóng dân t c g n li n v i gi i phóng xã h i.
Câu 30: N i dung nào sau đây đi m gi ng nhau gi a các chi n l c chi n tranh c a đ qu c Mĩ th c ế ượ ế ế
hi n Vi t Nam (1954-1975)?
A. Quân đ i Sài Gòn là l c l ng chi n đ u ch y u. ượ ế ế
B. Th c hi n các m c tiêu c a chi n l c toàn c u. ế ượ
C. Ti n hành cu c chi n tranh phá ho i mi n B c. ế ế
D. M r ng chi n tranh ra c ba n c Đông D ng. ế ướ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 31: N i dung nào sau đây đi m khác bi t gi a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n ươ
Vi t Nam (đ u năm 1930) và Lu n c ng chính tr (10-1930) c a Đ ng C ng s n Đông D ng? ươ ươ
A. Xác đ nh công nhân và nông dân là l c l ng c a cách m ng Vi t Nam. ượ
B. Đánh giá đúng kh năng ch ng đ qu c c a m t b ph n giai c p bóc l t. ế
C. Xác đ nh đúng nhi m v c a cách m ng là đánh đu i đ qu c. ế
D. Kh ng đ nh vai trò lãnh đ o cách m ng thu c v chính đ ng vô s n.
Câu 32: H i ngh tháng 11-1939 H i ngh tháng 5-1941 c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng ươ
s n Đông D ng đ u t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t nh m m c đích nào sau đây? ươ
A. Tăng c ng l c l ng cho phong trào gi i phóng dân t c.ườ ượ
B. Xóa b mâu thu n gi a giai c p nông dân và giai c p đ a ch .
C. T p h p t i đa các l c l ng trung gian vào M t tr n Vi t Minh. ượ
D. Phân hóa k thù, th c hi n nhi m v hàng đ u là đánh đ phong ki n. ế
Câu 33: Phong trào cách m ng 1930-1931, phong trào dân ch 1936-1939 và phong trào gi i phóng dân t c
1939-1945 Vi t Nam đ u kh ng đ nh trong th c ti n
A. vai trò t p h p và lãnh đ o qu n chúng nhân dân c a m t tr n dân t c th ng nh t.
B. giành đ c l p dân t c và ru ng đ t cho dân cày là nhi m v tr c ti p c a cách m ng. ế
C. s c m nh c a l c l ng chính tr khi đ c k t h p ch t ch v i l c l ng vũ trang. ượ ượ ế ượ
D. kh năng cách m ng to l n c a qu n chúng nhân dân khi đ c t ch c và giác ng . ượ
Câu 34: Vi t Nam, cu c kháng chi n ch ng Mĩ, c u n c (1954-1975) đi m khác bi t nào sau đây ế ướ
so v i cu c kháng chi n ch ng Pháp (1945-1954)? ế
A. Giành th ng l i l n v quân s đ xoay chuy n tình th v đ u tranh ngo i giao. ế
B. M đ u b ng th ng l i quân s và k t thúc b ng đ u tranh quân s , ngo i giao. ế
C. T th ng l i v quân s t o th m nh v ngo i giao và k t thúc b ng quân s . ế ế
D. Giành th ng l i đ ng th i trên m t tr n chính tr , quân s và đàm phán ngo i giao.
Câu 35: Th c ti n 30 năm chi n tranh b o v T qu c (1945-1975) cho th y đ u tranh ngo i giao vai ế
trò nào sau đây đ i v i cách m ng Vi t Nam? 5
A. Góp ph n làm thay đ i so sánh l c l ng trên chi n tr ng. ượ ế ườ
B. Không tác đ ng tr l i các m t tr n quân s và chính tr .
C. Luôn ph thu c vào s dàn x p gi a các c ng qu c. ế ườ
D. Ph n ánh không đ y đ k t qu trên chi n tr ng. ế ế ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT QU C Ố GIA L N Ầ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: L C Ị H S 12 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: Qu c ố gia nào sau đây là l c ự lư ng ợ b i ạ tr n t ậ rong Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i (1939- 1945)? A. Liên Xô. B. Đ c ứ . C. Anh. D. Mĩ. Câu 2: Trong n a ử sau th k ế X ỉ X, t c ổ h c ứ nào sau đây c a ủ các nư c ớ Tây Âu đư c ợ thành l p? ậ A. Hi p h ệ i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN). B. Ngân hàng Th gi ế i ớ (WB). C. C ng ộ đ ng ki ồ nh tế châu Âu (EEC).
D. Liên minh châu Phi (AU). Câu 3: Năm 1975, qu c ố gia nào sau đây c ở hâu Mĩ tham gia Đ nh ị ư c ớ Henxinki? A. Ba Lan. B. Philippin. C. Canada. D. Nhật Bản. Câu 4: Theo quy t ế đ nh c ị a ủ H i
ộ nghị lanta (2-1945), quân đ i ộ Liên Xô chi m ế đóng khu v c ự nào sau đây? A. Tây Béclin. B. Tây Đ c ứ . C. Bắc Tri u ề Tiên. D. Tây Âu. Câu 5: Sự ki n ệ nào sau đây đư c ợ đánh giá là “lá c ờ đ u" ầ trong phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở Mĩ La tinh t s ừ au chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai? A. Thắng l i ợ c a ủ cách m ng M ạ ê-hi-cô. B. Thắng l i ợ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam C. Thắng l i ợ c a ủ cách m ng ạ Trung Qu c ố . D. Thắng l i ợ c a ủ cách mạng Cuba Câu 6: Năm 1960, t c ổ h c ứ nào sau đây đư c ợ thành l p ậ m ở i n N ề am Vi t ệ Nam? A. Mặt trận Vi t ệ Nam đ c ộ lập đ ng ồ minh. B. Mặt trận Th ng ố nhất nhân dân ph n đ ả Đ ế ông Dư ng. ơ
C. Mặt trận Th ng nh ố ất dân t c
ộ phản để Đông Dư ng. ơ
D. Mặt trận Dân t c ộ giải phóng mi n N ề am Vi t ệ Nam. Câu 7: Thắng l i
ợ quân sự nào sau đây c a ủ quân dân Vi t ệ Nam đã làm phá s n ả về cơ b n ả chi n ế lư c ợ "Chi n t ế ranh đặc bi t ệ " c a ủ đ qu ế c ố Mĩ? A. Bình Giã B. Ấp Bắc. C. Hòa Bình. D. Tây Bắc.
Câu 8: Trong năm đầu sau khi đư c ợ thành l p ậ (1945-1946), nư c ớ Vi t ệ Nam Dân chủ C ng ộ hòa ph i ả đ i ố mặt v i ớ khó khăn nào sau đây? A. Tổ ch c ứ phong trào Đông Du.
B. Ngân sách nhà nư c ớ tr ng ố r ng. ỗ C. Vận đ ng c ộ ải cách trang ph c ụ .
D. Phát xít Nhật còn mạnh. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 9: Trong phong trào cách m ng ạ 1930-1931, Xô vi t ế Nghệ - Tĩnh đã th c ự hi n
ệ chính sách nào sau đây về giáo d c ụ ? A. M l ở p ớ dạy chữ Qu c ố ng . ữ
B. Tiến hành cải cách ru ng đ ộ ất. C. Phát đ ng t ộ ng ổ kh i ở nghĩa. D. Phát tri n ể kinh t hà ế ng hóa. 2 Câu 10: M t ộ trong nh ng ữ bi u ể hi n ệ c a ủ xu thế toàn c u ầ hóa (di n ễ ra tử đ u ầ nh ng ữ năm 80 c a ủ th ế kỉ XX) là s ra ự đ i ờ c a ủ tổ ch c ứ nào sau đây? A. Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Bắc Đại Tây Dư ng ơ (NATO). B. H i ộ đ ng t ồ ư ng ơ trợ kinh tế (SEV). C. Di n đà ễ n h p ợ tác Á - Âu (ASEM). D. Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Vicsava.
Câu 11: Trong nh ng nă ữ m đầu th k ế ỉ XX, Phan B i ộ Châu có ho t ạ đ ng yê ộ u nư c ớ nào sau đây? A. Tổ ch c ứ phong trào Đông Du
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin. C. Vận đ ng c ộ ải cách trang ph c ụ D. Tổ ch c ứ kh i ở nghĩa Yên Bái Câu 12: N i
ộ dung nào sau đây là m t ộ trong nh ng ữ nhi m ệ v ụ tr c ự ti p, ế trư c ớ m t ắ c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam th i ờ kì 1936-1939? A. Xây d ng c ự hủ nghĩa xã h i ộ . B. Đ u t ấ ranh bảo v ệ Tổ qu c ố . C. Ch ng ố ch đ ế ph ộ ản đ ng t ộ hu c ộ đ a ị . D. Ch ng đ ố ế qu c ố Mĩ xâm lư c ợ .
Câu 13: Trong giai đoạn 1954-1975, quân dân Vi t ệ Nam giành đư c ợ th ng l ắ i ợ quân s nà ự o sau đây? A. Chiến d c ị h Biên gi i ớ . B. Chiến d c ị h Đi n Bi ệ ên Ph . ủ C. Chiến d c ị h H Chí ồ Minh. D. Chiến d c ị h Vi t ệ Bắc. Câu 14: Trong n a ử sau thế kỉ XX, qu c
ố gia nào sau đây đã vư n ơ lên tr ở thành m t ộ trong b n ố “con r ng” ồ c a ủ n n ki ề nh t c ế hâu Á? A. Phần Lan. B. Tây Ban Nha. C. Hàn Qu c ố . D. Bồ Đào Nha. Câu 15: Trong cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố th c
ự dân Pháp (1945-1954), nhân dân Vi t ệ Nam đã th c ự hi n ệ nhi m
ệ vụ nào sau đây để phát triển hậu phư ng? ơ A. Xây d ng nông t ự hôn m i ớ . B. Th c ự hi n c ệ hủ trư ng ơ vô sản hóa. C. Th c ự hi n đ ệ ư ng ờ l i ố đ i ổ m i ớ .
D. Tiến hành cải cách ru ng đ ộ ất. Câu 16: Trong th i ờ gian 1919-1923, Nguy n Á ễ i Qu c ố gia nh p t ậ c ổ h c ứ chính tr nà ị o sau đây? A. Đảng Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam. B. Đảng C ng s ộ ản Vi t ệ Nam. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Đảng Xã h i ộ Pháp. D. Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng. ơ Câu 17: Cu c ộ kh i
ở nghĩa nào sau đây thu c ộ phong trào C n v ầ ư ng ơ ở Vi t ệ Nam cu i ố th k ế X ỷ IX? A. Nam Kì. B. Ba Đình. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái. Câu 18: N i
ộ dung nào sau đây là m t ộ trong nh ng y ữ u t ế ố dẫn đ n s ế phá ự t tri n ể c a ủ kinh t N ế h t ậ B n gi ả ai đoạn 1952-1973?
A. Vai trò quản lí có hi u qu ệ c ả a ủ Nhà nư c ớ . B. Ngu n t
ồ ài nguyên khoáng s n phong phú ả C. H p t
ợ ác chặt chẽ trong liên minh khu v c ự . D. Kháng chiến ch ng ố đ qu ế c ố Mĩ Câu 19: Trong nh ng
ữ năm 1986-2000, nhân dân Vi t ệ Nam th c ự hi n ệ m t ộ trong nh ng ữ nhi m ệ v ụ nào sau đây? A. Ch ng ố phát xít, ch ng ố chi n t ế ranh.
B. Tiến hành công cu c ộ đ i ổ m i ớ đất nư c ớ C. Lật đ c ổ h đ ế quâ ộ n ch c ủ huyên ch . ế D. Kháng chiến ch ng ố đ qu ế c ố Mĩ Câu 20: Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ nh t ấ (1914-1918), l c ự lư ng ợ xã h i ộ nào sau đây c a ủ Vi t ệ Nam có khuynh hư ng dâ ớ n t c ộ và dân ch nh ủ ng ư thái đ không ki ộ ên đ nh, ị d t ễ h a ỏ hi p? ệ A. Đ a ị ch t ủ hân Nhật
B. Tư sản mại bản C. Đ a ị ch t ủ hân Pháp D. T s ư ản dân t c ộ Câu 21: N i
ộ dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan thúc đ y ẩ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở châu Phi sau chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i phát tri n m ể nh? ạ A. S c ự hỉ đạo tích c c ự c a ủ Qu c ố t C ế ng ộ s n. ả B. S l ự n ớ mạnh c a ủ các l c ự lư ng ợ dân t c ộ C. S s ự uy yếu c a ủ ch nghĩ ủ a th c ự dân châu Âu. D. S gi ự úp đ t ỡ r c ự ti p ế c a ủ Liên Xô và Đông Âu
Câu 22: Từ năm 1950 đ n ế n a ử đ u ầ nh ng ữ năm 70 c a ủ th ế k ỉXX, Liên Xô có m t ộ trong nh ng ữ chính sách đ i ố ngoại nào sau đây?
A. Tìm cách trở lại các thu c ộ đ a ị cũ.
B. Giúp đỡ các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a. C. Vi n
ệ trợ cho tất cả các nư c ớ châu Phi. D. Vi n ệ tr c ợ ho tất cả các nư c ớ Tây Âu.
Câu 23: Từ thập kỉ 90 c a ủ thế kỉ XX, qu c
ố gia nào sau đây có vai trò chi ph i ố trong h u ầ h t ế các t ổ ch c ứ kinh tế - tài chính qu c ố t ? ế A. Nam Phi. B. C. Ai Cập. D. Cuba. Câu 24: V i ớ Chính sách kinh tế m i ớ do Lê nin đ x ề ư ng
ớ (1921), nhân dân Nga Xô vi t ế đã
A. hoàn thành công nghi p ệ hóa đất nư c ớ . B. xây d ng t ự hành công ch nghĩ ủ a xã h i ộ .
C. hoàn thành cách mạng giải phóng dân t c ộ .
D. hoàn thành công cu c ộ khôi ph c ụ kinh t . ế Câu 25: Sự ki n ệ l c ị h sử thế gi i ớ nào sau đây có nh ả hư ng ở đ n ế cách m ng ạ Vi t ệ Nam trong giai đo n ạ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1939-1945? A. Qu c ố t C ế ng s ộ n đ ả ư c ợ thành l p ậ
B. Trật tự Vécxai - Oasinht n ơ thi t ế l p. ậ
C. Cách mạng vô sản N ở ga thành công D. Chiến tranh th gi ế i ớ th ha ứ i k t ế thúc. Câu 26: N i
ộ dung nào sau đây không có trong k ho ế c ạ h Rove (1949) c a ủ Pháp Đ ở ông Dư ng? ơ A. Vi n
ệ trợ cho chính quyền Sài Gòn. B. Tăng cư ng ờ phòng ng t ự rên đư ng ờ s 4. ố C. Chuẩn b t ị iến công lên Vi t ệ B c ắ .
D. Thiết lập hành lang Đông - Tây. Câu 27: Trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n
ầ thứ hai (1919-1929), th c ự dân Pháp mở r ng ộ ngành công nghi p c ệ
hế biến ở Việt Nam vì lí do nào sau đây?
A. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhi u l ề i ợ nhu n. ậ B. Ngu n ồ nguyên li u ệ sẵn có, nhân công d i ồ dào
C. Đây là ngành kinh tế ch đ ủ ạo c a ủ Vi t ệ Nam. D. Pháp đầu t v ư n ố nhi u nh ề ất vào công nghi p. ệ
Câu 28: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành đ ng ộ nào sau đây ở Vi t ệ Nam? A. Tiến hành cu c ộ chi n t ế ranh phá hoại mi n B ề ắc. B. Kí v i ớ Pháp Hi p đ ệ nh ị phòng th c ủ hung Đông Dư ng. ơ
C. Lôi kéo tất cả các nư c ớ châu Á tham chi n. ế D. Th c ự hi n c ệ u c ộ ti n ế công quy mô lên Vi t ệ B c ắ . Câu 29: Đảng C ng ộ sản Vi t ệ Nam ra đ i ờ (đ u ầ năm 1930) là bư c ớ ngo t ặ vĩ đ i ạ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam vì đã A. giải quy t ế s kh ự ng ho ủ ng s ả âu s c ắ v đ ề ư ng l ờ i ố và lãnh đ o c ạ ách m ng. ạ B. chấm d t ứ hoàn toàn s m ứ nh ệ lãnh đạo c a ủ giai cấp tư s n ả Vi t ệ Nam. C. đ a
ư giai cấp công nhân, nông dân lên nắm quy n l ề ãnh đạo cách mạng.
D. mở ra kỉ nguyên m i ớ giải phóng dân t c ộ gắn li n v ề i ớ giải phóng xã h i ộ . Câu 30: N i
ộ dung nào sau đây là đi m ể gi ng ố nhau gi a ữ các chi n ế lư c ợ chi n ế tranh c a ủ đ ế qu c ố Mĩ th c ự hi n ệ ở Vi t ệ Nam (1954-1975)? A. Quân đ i ộ Sài Gòn là l c ự lư ng ợ chi n đ ế u c ấ h y ủ u. ế B. Th c ự hi n c ệ ác m c ụ tiêu c a ủ chi n ế lư c ợ toàn c u. ầ C. Tiến hành cu c ộ chi n t ế ranh phá hoại mi n B ề ắc. D. M r ở ng c ộ hiến tranh ra cả ba nư c ớ Đông Dư ng. ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo