Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Bắc Giang lần 2 năm 2021

120 60 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Bắc Giang lần 2 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(120 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C GIANG
TR NG THPT M TR NGƯỜ
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 2
NĂM H C 2020 – 2021
BÀI THI T H P KHXH, MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1945 - 2000 và l ch s Vi t Nam t cu i th k XIX - 1954. ế ế ế
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch s thông qua
luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng cao V n d ng cao
40 câu 24 8 4 4
Câu 1: N i dung nào sau đây không có trong “Tr t t hai c c lanta” ?
A. Mĩ và Liên Xô chuy n t đ i đ u sang đ i tho i, h p tác.
B. Tr t t th gi i m i hình thành sau chi n tranh. ế ế
C. Tr t t th gi i m i chia thành hai c c. ế
D. Phân chia nh h ng gi a M và Liên Xô trong quan h qu c t . ưở ế
Câu 2: N i dung nào d i đây th hi n quan h Vi t Nam v i Pháp t ngày ướ 2/9/1945 đ n tr cế ư
6/3/1946
A. Th ng l ng, ch m d t xung đ t.ươ ượ B. V a đánh v a đàm phán.
C. Hòa hoãn, nhân nh ng.ượ D. Đ i đ u tr c ti p v quân s . ế
Câu 3: H i ngh l n th 6 (11 - 1939) c a ban ch p hành trung ng Đ ng đã xác đ nh nhi m v c a ươ
cách m ng Đông D ng lúc này là gì? ươ
A. Đ t nhi m v gi i phóng dân t c và gi i phóng giai c p lên hàng đ u.
B. Ch ng ch nghĩa phát xít và ch ng chi n tranh. ế
C. Đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u và c p bách.
D. Ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai.
Câu 4: Vi c ký Hi p đ nh S B (6/3/1946) t m h a v i Pháp ch ng t : ơ
A. Ch tr ng đúng đ n và k p th i c a Đ ng và chính ph ta. ươ
B. S tho hi p c a Đ ng và Chính ph ta.
C. S th ng l i c a Pháp trên m t tr n ngo i giao.
D. S suy y u c a l c l ng cách m ng. ế ượ
Câu 5: L y thân mình l p l châu mai hành đ ng c a anh hùng nào trong chi n d ch l ch s Đi n ế
Biên Ph năm 1954?
A. B Văn Đàn ế B. Phan Đình Giót. C.Vĩnh Di n D. La Văn C u.
Câu 6: Chi b c ng s n đ u tiên đ c thành l p đâu, có bao nhiêu đ ng viên? ượ
A. Nhà s 5D ph Hàm Long (Hà N i), 6 đ ng viên.
B. Nhà s 48 ph Hàng Ngang (Hà N i), 7 đ ng viên.
C. Nhà s 312 ph Khâm Thiên (Hà N i), 8 đ ng viên.
D. Nhà s 5D ph Hàm Long (Hà N i), 7 đ ng viên.
Câu 7: Báo Đ c quan ngôn lu n c a Đ ng nào? ơ
A. Vi t Nam Qu c dân đ ng. B. An Nam C ng s n đ ng.
C. Đông D ng C ng s n đ ng.ươ D. Đông D ng C ng s n liên đoàn. ươ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8: D a vào y u t nào kh năng tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí, h giá thành, đi u ế
ch nh c c u s n xu t ơ
A. C h i t bên ngoài. ơ
B. Ngu n ngân sách nhà n c. ướ
C. Áp d ng thành t u cách m ng khoa h c - kĩ thu t.
D. Ngu n v n c a thu c đ a.
Câu 9: T ngày 6 - 1 - 1930, h i ngh h p nh t ba t ch c c ng s n h p đâu?
A. Qu ng Châu (Trung Qu c). B. Ma Cao (Trung Qu c).
C. C u Long - H ng C ng (Trung Qu c). ươ D. H ng Kông (Trung Qu c).
Câu 10: Đi m t ng đ ng trong quá trình ra đ i c a t ch c ASEAN và Liên minh Châu Âu là gì? ươ
A. Xu t phát t nhu c u liên k t và h p tác gi a các n c. ế ướ
B. Đ u là đ ng minh c a Mĩ.
C. Đ u là đ i tác quan tr ng c a Nh t.
D. Đ u là đ i tác chi n l c c a Liên Xô. ế ượ
Câu 11: M c tiêu chi n l c quan tr ng nh t c a Pháp khi cu c t n công lên căn c Vi t B c ế ượ
(1947) là
A. Tiêu di t c quan đ u não kháng chi n và b đ i ch l c c a ta. ơ ế
B. Tri t đ ng liên l c gi a cách m ng Vi t Nam v i qu c t . ườ ế
C. Gây thanh th đ thành l p chính ph bù nhìn tay sai.
D. Phá ho i căn c đ a chính Vi t B c c a ta.
Câu 12: H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên đ c xem là t ch c ti n thân c a Đ ng C ng ượ s n Vi t
Nam vì
A. Góp ph n tích c c vi c truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin vào trong n c. ướ
B. Chu n b tr c ti p nh ng đi u ki n cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam. ế
C. Thúc đ y s phát tri n c a phong trào công nhân t t phát sáng t giác.
D. Đoàn k t giai c p công nhân và nông dân trong cu c đ u tranh gi i phóng dân t c ế
Câu 13: C quan ngôn lu n c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên là:ơ
A. Báo Thanh niên. B. Tác ph m “Đ ng Cách m nh". ư
C. Bàn ăn ch đ t b n Pháp.ế ư D. B o Ng i Cũng kh . ườ
Câu 14: Vi t Nam Qu c dân đ ng là m t Đ ng chính tr theo xu h ng nào? ướ
A. Dân ch vô s n. B. Dân ch t s n. ư
C. Dân ch ti u t s n. ư D. Dân ch vô s n và t s n. ư
Câu 15: K ho ch Nava (1953) c a Pháp - M trong cu c chi n tranh Đông D ng ra đ i tronế ế ươ g hoàn
c nh
A. So sánh l c l ng thay đ i theo chi u h ng có l i cho Pháp. ượ ướ
B. Th và l c c a ta l n m nh, Pháp th t b i và g p nhi u khó khăn. ế
C. T ng quan so sánh l c l ng gi a ta và h p th cân b ng.ươ ượ
D. L c l ng c a Pháp Đông D ng tăng lên đáng k . ượ ươ
Câu 16: Mâu thu n c b n trong xã h i Vi t Nam trong th i kì kh ng ho ng kinh t (1929 - 1933) là ơ ế
A. Vô s n v i t s n. ư
B. Vô s n v i t s n, nông dân v i đ a ch phong ki n. ư ế
C. Dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp, vô s n v i t s n. ư
D. Dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp, nông dân v i đ a ch phong ki n. ế
Câu 17: N i di n ra các tr n đánh gi ng co và ác li t nh t trong chi n d ch Đi n Biên Ph ơ ế
A. C đi m Him Lam. B. Phân khu B c.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Đ i A1. D. H m Đcat và sân bay M ng Thanh. ườ
Câu 18: Bài h c kinh nghi m rút ra t vi c gi i quy t n n d t c a Đ ng Ch t ch H Chí Minh ế
sau ngày Cách m ng tháng Tám (1945) thành công đ i v i n n giáo d c Vi t Nam hi n nay là
A. Xây d ng xã h i h c t p. B. Đào t o cán b .
C. Nâng cao trình đ văn hóa. D. Xóa n n mù ch .
Câu 19: Đâu không ph i nguyên t c ho t đ ng c a Liên h p qu c?
A. Gi i quy t tranh ch p b ng bi n pháp hòa bình. ế
B. Chung s ng hòa bình, nh t trí c a 5 n c l n. ướ
C. Duy trì hòa bình và an ninh th gi i. ế
D. Không can thi p công vi c n i b c a b t kì n c nào. ướ
Câu 20: B n ch t c a m i quan h ASEAN v i ba n c Đông D ng t năm 1967 đ n năm 197 ướ ươ ế 9:
A. H p tác trên các lĩnh v c kinh t , văn hóa, khoa h c. ế
B. Đ i đ u căng th ng.
C. Chuy n t chính sách đ i đ u sang đ i tho i.
D. Giúp đ nhân dân ba n c Đông D ng trong cu c chi n tranh ch ng Pháp và M . ướ ươ ế
Câu 21: Thành viên th 10 c a t ch c ASEAN
A. Campuchia. B. Malaixin, Brunây. C. Vi t Nam. D. Mi n Đi n. ế
Câu 22: S ki n nào d n đ n s tan v m i quan h đ ng minh ch ng phát xít gi a Liên Xô và Mĩ? ế
A. S ra đ i c a “Ch nghĩa T -ru-man" và “Chi n tranh l nh"( ơ ế 3/1947).
B. S hình thành h th ng Xã h i ch nghĩa sau th chi n II. ế ế
C. Vi c Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t . ế
D. S ra đ i c a kh i NATO.
Câu 23: S ki n nào đánh d u Nguy n Ái Qu c b c đ u tìm th y con đ ng c u n c đúng đ n? ướ ườ ướ
A. Đ a yêu sách đ n h i ngh Vécxai. ư ế
B. Nguy n Ái Qu c đ c đ c lu n c ng c a Lênin v v n đ dân t c và thu c đ a. ượ ươ
C. Nguy n Ái Qu c tham gia sáng l p Đ ng c ng s n Pháp.
D. Nguy n Ái Qu c tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đ a Pari.
Câu 24: M t trong nh ng n i dung ch y u c a chi n l c kinh t h ng n i c a nhóm 5 n c sáng ế ế ượ ế ướ ướ
l p ASEAN vào th p niên 50 - 60 c a th k XX là ế
A. Ti n hành m c a n n kinh t , phát tri n ngo i th ng. ế ế ươ
B. Thu hút công ngh c a n c ngoài, phát tri n công nghi p. ướ
C. Phát tri n và s n xu t hàng tiêu dùng n i đ a.
D. Thu hút v n đ u t , t p trung s n xu t hàng hóa đ xu t kh u. ư
Câu 25: Công lao đ u tiên to l n nh t c a Nguy n Ái Qu c trong nh ng năm 1919 – 1930 là gì?
A. T ch nghĩa yêu n c đ n v i ch nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đ ng c u n c đúng đ n . ướ ế ườ ướ
B. Thành l p h i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
C. H p nh t ba t ch c c ng s n.
D. Kh i th o c ng lĩnh Chính tr đ u tiên c a Đ ng. ươ
Câu 26: Ch t ch đ u tiên c a n c C ng hoà nhân dân Trung Hoa ướ
A. H C m Đào B. T p C n Bình C. T ng Gi i Th ch ư D. Mao Tr ch Đông
Câu 27: L ch s ghi nh n năm 1960 là năm c a châu Phi vì
A. T t c các n c châu Phi đ u giành đ c đ c l p. ướ ượ
B. H th ng thu c đ a c a đ qu c l n l t tan rã. ế ượ
C. Có 17 n c châu Phi giành đ c đ c l p. ư ượ
D. Ch nghĩa th c dân s p đ châu Phi.
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 28: Chi n th ng Đi n Biên Ph Vi t Nam nh h ng m nh m nh t đ n phong trào gi iế ưở ế
phóng dân t c n c nào c a châu Phi: ướ
A. Ai C p. B. Tuynidi. C. Angola. D. Angiêri.
Câu 29: Ba trung tâm kinh t tài chính l n c a th gi i hinh thành vào th p niên 70 c a th kế ế ế XX là:
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nh t B n.
C. Mĩ - Tây Âu - Nh t B n. D. Mĩ - Đ c - Nh t B n.
Câu 30: N i dung c b n c a Hi p c an ninh Mĩ - Nh t ơ ướ
A. Nh t ch p nh n đ ng d i “Chi c ô" b o h h t nhân c a M . ướ ế
B. Liên k t ch t ch v chính tr . ế
C. Liên k t ch t ch v ngo i giao.ế
D. Liên k t ch t ch v kinh t . ế ế
Câu 31: “K ho ch Mác – san” (1948) còn đ c g i là:ế ượ
A. K ho ch ph c h ng châu Âu. ư
B. K ho ch khôi ph c châu Âu. ế
C. K ho ch ph c h ng kinh t các n c châu Âu. ế ư ế ướ
D. K ho ch ph c h ng kinh t châu Âu. ế ư ế
Câu 32: Sau Chi n tranh th gi i th nh t, l c l ng nào hãng hái đông đ o nh t c a Cách m ngế ế ượ
Vi t Nam?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Ti u t s n. ư D. T s n dân t c. ư
Câu 33: Chi n d ch nào c a ta trong kháng chi n ch ng Pháp đã làm phá s n k ho ch R veế ế ế ơ
A. Chi n d ch Vi t B c thu - đông 194ế 7 B. Chi n d ch Biên gi i thu - đông 1950 ế
C. Chi n D ch Hòa Bình 1951-1952ế D. Chi n d ch Tây B c 1952 ế
Câu 34: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào c b n nh t, quy t đ nh s bùng n ,ơ ế
phong trào cách m ng 1930 – 1931?
A. nh h ng c a cu c kh ng ho ng kinh t 1929 – 1933. ưở ế
B. Th c dân Pháp ti n hành kh ng b tr ng sau kh i nghĩa Yên Bái. ế
C. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i lãnh đ o cách m ng.
D. Đ a ch phong ki n c u k t v i th c dân Pháp đàn áp, bóc l t th m t đ i v i nông dân. ế ế
Câu 35: Trong cu c khai thác thu c đ a l n hai, Pháp đ u t v n nhi u nh t vào ngành nào? ư
A. Công nghi p ch bi n ế ế B. Nông nghi p
khai m
C. Th ng nghi pươ D. Giao thông v n t i
Câu 36: N i dung nào sau đây không ph i tác đ ng c a ch ng trình khai thác l n hai đ n kinh t ươ ế ế
Vi t Nam?
A. N n kinh t Vi t Nam phát tri n đ c l p t ch . ế
B. N n kinh t Vi t Nam phát tri n thêm m t b c nh ng b kìm hãm và l thu c kinh t Pháp. ế ướ ư ế
C. N n kinh t Vi t Nam l c h u, ph thu c vào Pháp. ế
D. Vi t Nam tr thành th tr ng đ c chi m c a Pháp. ườ ế
Câu 37: Vì sao Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành Qu c t th III? ế ế
A. Qu c t n y bênh v c cho quy n l i các n c thu c đ a. ế ướ
B. Qu c t này giúp nhân dân ta đ u tranh ch ng Pháp. ế
C. Qu c t này đ ra đ ng l i cho cách m ng Vi t Nam. ế ườ
D. Qu c t này ch tr ng thành l p m t tr n gi i phóng dân t c Vi t Nam. ế ươ
Câu 38: T ng th ng Mĩ đ u tiên sang thăm Vi t Nam là:
A. Kenn đi.ơ B. Nichx n.ơ C. Clinton. D. G. Bush.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 39: S nhà 52 ph Hàm Long (Hà N i) là n i di n ra s ki n: ơ
A. Đ i h i l n th nh t c a Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
B. Thành l p Đông D ng c ng s n đ ng. ươ
C. Chi b c ng s n đ u tiên Vi t Nam ra đ i.
D. H i ngh thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam.
Câu 40: Đ i h i đ i bi u toàn qu c c a Đ ng l n II quy t đ nh đ i tên Đ ng thành: ế
A. Đ ng C ng s n Đông D ng. ươ B. Đ ng C ng s n Vi t Nam.
C. Đ ng Lao đ ng Vi t Nam. D. Đông D ng c ng s n Đ ng.ươ
-----------H T----------
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. A 5. B 6. D 7. B 8. C 9. C 10. A
11. A 12. B 13. A 14. B 15. B 16. D 17. C 18. A 19. C 20. B
21. A 22. A 23. B 24. C 25. A 26. D 27. C 28. D 29. C 30. A
31. A 32.B 33. B 34. C 35. B 36. A 37. A 38. C 39. C 40. C
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
Câu 1:
Ph ng pháp:ươ Suy lu n, lo i tr ph ng án. ươ
Cách gi i:
B, C, D lo i vì n i dung c a các ph ng án này ph n ánh đúng v tr t t hai c c Ianta. ươ
A ch n trong khi tr t t hai c c Ianta đ c xác l p duy trì thì Liên không chuy n t ượ
đ i đ u sang đ i tho i, h p tác.
Ch n A.
Câu 2:
Ph ng pháp:ươ SGK L ch s 12, trang 125 – 126.
Cách gi i:
Quan h Vi t Nam v i Pháp t ngày 2/9/1945 đ n tr c ế ướ 6/3/1946 là đ i đ u tr c ti p v quân s . ế
Ch n D.
Câu 3:
Ph ng pháp:ươ SGK L ch s 12, trang 104.
Cách gi i:
H i ngh l n th 6 (11 - 1939) c a ban ch p hành trung ng Đ ng đã xác đ nh nhi m v c a cách ươ
m ng Đông D ng lúc này là đ t nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u và c p bách. ươ
Ch n C.
Câu 4:
Ph ng pháp:ươ Phân tích các ph ng án. ươ
Cách gi i:
A ch n lúc này Pháp và quân Trung Hoa Dân qu c đã Hi p c HoaPháp, đ tránh 1 lcus ph i ướ
đ i phó v i nhi u k thù thì Đ ng Chính ph ta đã r t linh ho t đúng đ n khi k t Hi p đ nh ế
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ GIANG Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 2
TRƯỜNG THPT MỎ TR N Ạ G NĂM H C
2020 – 2021 BÀI THI T H P Ợ KHXH, MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút MỤC TIÊU - C ng c ủ ố ki n t ế h c ứ v l ề c ị h s t ử hế gi i ớ t 1945 - 2000 và ừ l c ị h s ử Vi t ệ Nam t c ừ u i ố th k ế X ỉ IX - 1954. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên hệ các s ự ki n, ệ v n ấ đ ề l c ị h s ử thông qua luy n t ệ ập các dạng câu h i
ỏ từ cơ bản đến nâng cao. T n ổ g s c ố âu Nhận bi t ế Thông hi u V n ậ d n ụ g cao Vận d n ụ g cao 40 câu 24 8 4 4 Câu 1: N i
ộ dung nào sau đây không có trong “Trật t ha ự i c c ự lanta” ?
A. Mĩ và Liên Xô chuy n t ể ừ đ i ố đ u s ầ ang đ i ố tho i ạ , h p t ợ ác. B. Trật t t ự h gi ế i ớ m i ớ hình thành sau chi n t ế ranh.
C. Trật tự thế gi i ớ m i ớ chia thành hai c c ự .
D. Phân chia ảnh hư ng gi ở a ữ M và ỹ Liên Xô trong quan h qu ệ c ố t . ế Câu 2: N i ộ dung nào dư i ớ đây thể hi n ệ quan hệ Vi t ệ Nam v i
ớ Pháp từ ngày 2/9/1945 đ n ế trư c ớ 6/3/1946 A. Thư ng ơ lư ng, ợ chấm d t ứ xung đ t ộ . B. V a ừ đánh v a ừ đàm phán.
C. Hòa hoãn, nhân như ng. ợ D. Đ i ố đầu tr c ự ti p v ế quâ ề n s . ự Câu 3: H i
ộ nghị lần thứ 6 (11 - 1939) c a ủ ban ch p ấ hành trung ư ng ơ Đ ng ả đã xác đ nh ị nhi m ệ v ụ c a ủ cách mạng Đông Dư ng l ơ úc này là gì? A. Đặt nhi m ệ v gi ụ ải phóng dân t c
ộ và giải phóng giai c p l ấ ên hàng đ u. ầ B. Ch ng c ố
hủ nghĩa phát xít và ch ng c ố hi n ế tranh. C. Đặt nhi m ệ v gi ụ ải phóng dân t c
ộ lên hàng đầu và c p bá ấ ch. D. Ch ng ố b n ph ọ ản đ ng t ộ hu c ộ đ a ị và tay sai. Câu 4: Vi c ệ ký Hi p đ ệ nh ị S B ơ (6/ ộ 3/1946) t m ạ h a ỏ v i ớ Pháp ch ng t ứ : ỏ
A. Chủ trư ng đúng đ ơ ắn và k p ị th i ờ c a
ủ Đảng và chính phủ ta. B. S t ự hoả hi p c ệ a ủ Đảng và Chính ph t ủ a. C. S t ự hắng l i ợ c a ủ Pháp trên m t ặ tr n ngo ậ i ạ giao. D. S s ự uy yếu c a ủ l c ự lư ng ợ cách mạng.
Câu 5: Lấy thân mình l p
ấ lỗ châu mai là hành đ ng ộ c a ủ anh hùng nào trong chi n ế d c ị h l c ị h s ử Đi n ệ Biên Ph nă ủ m 1954? A. Bế Văn Đàn B. Phan Đình Giót. C. Tô Vĩnh Di n ệ D. La Văn Cầu. Câu 6: Chi b c ộ ng s ộ ản đầu tiên đư c ợ thành l p
ậ ở đâu, có bao nhiêu đ ng vi ả ên? A. Nhà s 5D ố ph H ố àm Long (Hà N i ộ ), 6 đ ng vi ả ên. B. Nhà s 48 ph ố H ố àng Ngang (Hà N i
ộ ), 7 đảng viên. C. Nhà s 312 ph ố ố Khâm Thiên (Hà N i ộ ), 8 đ ng vi ả ên. D. Nhà s 5D ố ph H ố àm Long (Hà N i ộ ), 7 đảng viên. Câu 7: Báo Đ l
ỏ à cơ quan ngôn luận c a ủ Đảng nào? A. Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng. ả B. An Nam C ng s ộ ản đảng. C. Đông Dư ng C ơ ng s ộ ản đảng. D. Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản liên đoàn. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 8: D a ự vào y u
ế tố nào Mĩ có khả năng tăng năng su t ấ lao đ ng, ộ gi m ả chi phí, h ạ giá thành, đi u ề ch nh c ỉ ơ cấu sản xuất A. Cơ h i ộ từ bên ngoài. B. Ngu n ồ ngân sách nhà nư c ớ . C. Áp d ng t ụ hành t u c ự ách mạng khoa h c ọ - kĩ thu t ậ . D. Ngu n v ồ n ố c a ủ thu c ộ đ a ị .
Câu 9: Từ ngày 6 - 1 - 1930, h i ộ ngh h ị p nh ợ ất ba tổ ch c ứ c ng s ộ ản h p ọ đâ ở u?
A. Quảng Châu (Trung Qu c ố ). B. Ma Cao (Trung Qu c ố ). C. C u ử Long - Hư ng C ơ ảng (Trung Qu c ố ). D. H ng K ồ ông (Trung Qu c ố ). Câu 10: Đi m ể tư ng ơ đ ng ồ trong quá trình ra đ i ờ c a ủ t c ổ h c
ứ ASEAN và Liên minh Châu Âu là gì?
A. Xuất phát từ nhu cầu liên k t ế và h p t ợ ác gi a ữ các nư c ớ . B. Đều là đ ng m ồ inh c a ủ Mĩ. C. Đều là đ i ố tác quan tr ng ọ c a ủ Nh t ậ . D. Đều là đ i ố tác chiến lư c ợ c a ủ Liên Xô. Câu 11: M c ụ tiêu chi n ế lư c ợ quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ Pháp khi mà cu c ộ t n ấ công lên căn cứ Vi t ệ B c ắ (1947) là A. Tiêu di t
ệ cơ quan đầu não kháng chiến và b đ ộ i ộ ch l ủ c ự c a ủ ta. B. Tri t ệ đư ng ờ liên lạc gi a ữ cách m ng ạ Vi t ệ Nam v i ớ qu c ố t . ế C. Gây thanh th đ ể t
ể hành lập chính ph bù nhì ủ n tay sai.
D. Phá hoại căn c đ ứ a ị chính Vi t ệ B c ắ c a ủ ta. Câu 12: H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên đư c ợ xem là t c ổ h c ứ ti n t ề hân c a ủ Đ ng C ả ng ộ sản Vi t ệ Nam vì
A. Góp phần tích c c ự vi c ệ truy n bá ề
chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nư c ớ . B. Chuẩn bị tr c ự ti p nh ế ng đi ữ u ki ề n ệ cho vi c ệ thành l p Đ ậ ng C ả ng ộ s n ả Vi t ệ Nam. C. Thúc đẩy s phá ự t tri n c ể a
ủ phong trào công nhân tố t phá ự t sáng t gi ự ác.
D. Đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cu c
ộ đấu tranh giải phóng dân t c ộ
Câu 13: Cơ quan ngôn luận c a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên là: A. Báo Thanh niên.
B. Tác phẩm “Đư ng Cá ờ ch m nh". ệ C. Bàn ăn chế đ t ộ ư bản Pháp. D. Bảo Ngư i ờ Cũng kh . ổ Câu 14: Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng l ả à m t ộ Đ ng c ả hính tr t ị heo xu hư ng ớ nào?
A. Dân chủ vô sản. B. Dân chủ t s ư ản.
C. Dân chủ tiểu tư sản. D. Dân ch vô s ủ n và ả t s ư n. ả
Câu 15: Kế hoạch Nava (1953) c a ủ Pháp - Mỹ trong cu c ộ chi n ế tranh Đông Dư ng ơ ra đ i ờ trong hoàn cảnh A. So sánh l c ự lư ng ợ thay đ i ổ theo chi u h ề ư ng c ớ ó l i ợ cho Pháp. B. Thế và l c ự c a ủ ta l n
ớ mạnh, Pháp thất bại và gặp nhi u khó khă ề n. C. Tư ng ơ quan so sánh l c ự lư ng gi ợ a ữ ta và h p ộ ở th c ể ân b ng. ằ D. L c ự lư ng ợ c a ủ Pháp Đ ở ông Dư ng t ơ ăng lên đáng k . ể
Câu 16: Mâu thuẫn cơ bản trong xã h i ộ Vi t ệ Nam trong th i ờ kì kh ng ho ủ ng ki ả nh t (1929 - 1933) l ế à A. Vô sản v i ớ t s ư n. ả B. Vô sản v i ớ tư sản, nông dân v i ớ đ a ị chủ phong kiến. C. Dân t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp, vô s n v ả i ớ t s ư n. ả D. Dân t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp, nông dân v i ớ đ a ị ch phong ki ủ n. ế Câu 17: N i ơ di n ra ễ
các trận đánh giằng co và ác li t ệ nhất trong chi n d ế c ị h Đi n Bi ệ ên Ph l ủ à
A. Cứ điểm Him Lam. B. Phân khu Bắc. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Đ i ồ A1.
D. Hầm Đcat và sân bay Mư ng ờ Thanh. Câu 18: Bài h c ọ kinh nghi m ệ rút ra từ vi c ệ gi i ả quy t ế n n ạ d t ố c a ủ Đ ng ả và Ch ủ t c ị h H ồ Chí Minh
sau ngày Cách mạng tháng Tám (1945) thành công đ i ố v i ớ n n gi ề áo d c ụ Vi t ệ Nam hi n na ệ y là A. Xây d ng xã ự h i ộ h c ọ tập. B. Đào tạo cán b . ộ
C. Nâng cao trình độ văn hóa. D. Xóa nạn mù ch . ữ
Câu 19: Đâu không phải nguyên tắc hoạt đ ng ộ c a ủ Liên h p ợ qu c ố ? A. Giải quy t ế tranh chấp bằng bi n ệ pháp hòa bình. B. Chung s ng hòa ố bình, nhất trí c a ủ 5 nư c ớ l n. ớ
C. Duy trì hòa bình và an ninh th gi ế i ớ . D. Không can thi p ệ công vi c ệ n i ộ b c ộ a ủ b t ấ kì nư c ớ nào.
Câu 20: Bản chất c a ủ m i ố quan h ệ ASEAN v i ớ ba nư c ớ Đông Dư ng t ơ nă ừ m 1967 đ n nă ế m 1979: A. H p t ợ ác trên các lĩnh v c ự kinh t , vă ế n hóa, khoa h c ọ . B. Đ i ố đầu căng thẳng.
C. Chuyển từ chính sách đ i ố đầu sang đ i ố thoại.
D. Giúp đỡ nhân dân ba nư c ớ Đông Dư ng t ơ rong cu c ộ chi n t ế ranh ch ng ố Pháp và M . ỹ
Câu 21: Thành viên thứ 10 c a ủ tổ ch c ứ ASEAN A. Campuchia. B. Malaixin, Brunây. C. Vi t ệ Nam. D. Miến Đi n. ệ Câu 22: S ki ự n ệ nào dẫn đ n s ế t ự an v m ỡ i ố quan h đ ệ ng ồ minh ch ng ố phát xít gi a ữ Liên Xô và Mĩ? A. S ra ự đ i ờ c a ủ “Ch nghĩ ủ a T -ru-m ơ an" và “Chi n ế tranh l nh"( ạ 3/1947). B. S hì ự nh thành h t ệ h ng X ố ã h i ộ ch nghĩ ủ a sau th c ế hi n ế II. C. Vi c ệ Liên Xô ch t ế o t
ạ hành công bom nguyên t . ử D. S ra ự đ i ờ c a ủ kh i ố NATO. Câu 23: S ki ự n
ệ nào đánh dấu Nguyễn Ái Qu c ố bư c
ớ đầu tìm thấy con đư ng c ờ u ứ nư c ớ đúng đ n? ắ A. Đ a ư yêu sách đến h i ộ nghị Vécxai. B. Nguyễn Ái Qu c ố đ c ọ đư c ợ lu n c ậ ư ng ơ c a ủ Lênin v v ề n đ ấ dâ ề n t c ộ và thu c ộ đ a ị . C. Nguy n Á ễ i Qu c ố tham gia sáng l p Đ ậ ng c ả ng s ộ n P ả háp. D. Nguy n Á ễ i Qu c ố tham gia sáng l p H ậ i ộ liên hi p t ệ hu c ộ đ a ị P ở ari. Câu 24: M t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung ch ủ y u ế c a ủ chi n ế lư c ợ kinh t ế hư ng ớ n i ộ c a ủ nhóm 5 nư c ớ sáng lập ASEAN vào th p ni ậ ên 50 - 60 c a ủ th k ế X ỷ X là A. Tiến hành m c ở a ử n n ki ề nh t , phá ế t tri n ngo ể i ạ thư ng. ơ B. Thu hút công ngh c ệ a ủ nư c ớ ngoài, phát tri n ể công nghi p. ệ C. Phát tri n và ể
sản xuất hàng tiêu dùng n i ộ đ a ị . D. Thu hút v n đ ố ầu t , t ư ập trung s n xu ả t ấ hàng hóa đ xu ể t ấ kh u. ẩ
Câu 25: Công lao đầu tiên to l n nh ớ t ấ c a ủ Nguy n Á ễ i Qu c ố trong nh ng nă ữ m 1919 – 1930 là gì? A. Từ ch nghĩ ủ a yêu nư c ớ đ n v ế i
ớ chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đư ng c ờ u ứ nư c ớ đúng đ n . ắ B. Thành lập h i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên. C. H p nh ợ ất ba tổ ch c ứ c ng s ộ ản. D. Kh i ở thảo cư ng ơ lĩnh Chính tr đ ị u t ầ iên c a ủ Đ ng. ả Câu 26: Chủ t c ị h đầu tiên c a ủ nư c ớ C ng ộ hoà nhân dân Trung Hoa A. H C ồ ẩm Đào B. Tập Cận Bình C. Tư ng G ở i i ớ Th c ạ h D. Mao Trạch Đông Câu 27: L c ị h s ghi ử nhận năm 1960 là năm c a ủ châu Phi vì
A. Tất cả các nư c ớ châu Phi đ u gi ề ành đư c ợ đ c ộ l p. ậ B. H t ệ h ng ố thu c ộ đ a ị c a ủ đ qu ế c ố l n l ầ ư t ợ tan rã. C. Có 17 nư c ớ c ở hâu Phi giành đư c ợ đ c ộ l p. ậ D. Chủ nghĩa th c ự dân s p đ ụ ổ c ở hâu Phi. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 28: Chi n ế th ng ắ Đi n ệ Biên Phủ ở Vi t ệ Nam nh ả hư ng ở m nh ạ mẽ nh t ấ đ n ế phong trào gi i ả phóng dân t c ộ n ở ư c ớ nào c a ủ châu Phi: A. Ai Cập. B. Tuynidi. C. Angola. D. Angiêri.
Câu 29: Ba trung tâm kinh t t ế ài chính l n c ớ a ủ th gi ế i ớ hinh thành vào th p ni ậ ên 70 c a ủ th k ế ỉ XX là: A. Mĩ - Anh - Pháp.
B. Mĩ - Liên Xô - Nh t ậ B n. ả
C. Mĩ - Tây Âu - Nh t ậ B n. ả D. Mĩ - Đ c ứ - Nhật B n. ả Câu 30: N i ộ dung c b ơ ản c a ủ Hi p ệ ư c ớ an ninh Mĩ - Nh t ậ
A. Nhật chấp nhận đ ng d ứ ư i ớ “Chi c ế ô" bảo h h ộ ạt nhân c a ủ M . ỹ B. Liên k t ế chặt ch v ẽ ề chính tr . ị C. Liên k t ế chặt ch v ẽ ngo ề ại giao. D. Liên k t ế chặt ch v ẽ ki ề nh t . ế
Câu 31: “Kế hoạch Mác – san” (1948) còn đư c ợ g i ọ là: A. Kể hoạch ph c ụ h ng c ư hâu Âu.
B. Kế hoạch khôi ph c ụ châu Âu. C. Kế hoạch ph c ụ h ng ki ư nh tế các nư c ớ châu Âu. D. Kế hoạch ph c ụ h ng ki ư nh tế châu Âu. Câu 32: Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ nh t ấ , l c ự lư ng
ợ nào hãng hái và đông đ o ả nh t ấ c a ủ Cách m ng ạ Vi t ệ Nam? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu t s ư ản. D. Tư sản dân t c ộ . Câu 33: Chiến d c ị h nào c a ủ ta trong kháng chi n ế ch ng P ố háp đã làm phá s n k ả ho ế c ạ h R ve ơ A. Chiến d c ị h Vi t
ệ Bắc thu - đông 1947 B. Chiến d c ị h Biên gi i ớ thu - đông 1950 C. Chiến D c ị h Hòa Bình 1951-1952 D. Chiến d c ị h Tây Bắc 1952
Câu 34: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ b n ả nh t ấ , quy t ế đ nh ị sự bùng n , ổ
phong trào cách mạng 1930 – 1931? A. Ảnh hư ng c ở a ủ cu c ộ kh ng ho ủ ảng kinh t 1929 – 1933. ế B. Th c ự dân Pháp ti n hà ế nh kh ng ủ b t ổ rắng sau kh i ở nghĩa Yên Bái. C. Đảng C ng s ộ ản Vi t ệ Nam ra đ i ờ lãnh đ o c ạ ách m ng. ạ D. Đ a ị ch phong ki ủ ến cấu kết v i ớ th c
ự dân Pháp đàn áp, bóc l t ộ th m ậ t đ ệ i ố v i ớ nông dân. Câu 35: Trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a
ị lần hai, Pháp đầu tư v n nhi ố u nh ề ất vào ngành nào? A. Công nghi p ệ ch bi ế n ế B. Nông nghi p ệ và khai mỏ C. Thư ng ơ nghi p ệ
D. Giao thông vận tải Câu 36: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là tác đ ng ộ c a ủ chư ng ơ trình khai thác l n ầ hai đ n ế kinh tế Vi t ệ Nam?
A. Nền kinh tế Việt Nam phát tri n ể đ c ộ l p t ậ ự ch . ủ B. Nền kinh t ế Vi t ệ Nam phát tri n t ể hêm m t ộ bư c ớ nh ng b ư kì ị m hãm và l t ệ hu c ộ kinh t P ế háp.
C. Nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, ph t ụ hu c ộ vào Pháp. D. Vi t ệ Nam trở thành th t ị rư ng ờ đ c ộ chi m ế c a ủ Pháp.
Câu 37: Vì sao Nguy n Á ễ i Qu c ố b phi ỏ u t ế án thành Qu c ố t t ế h III? ứ A. Qu c ố t n ế ảy bênh v c ự cho quyền l i ợ các nư c ớ thu c ộ đ a ị . B. Qu c
ố tế này giúp nhân dân ta đấu tranh ch ng ố Pháp. C. Qu c ố t nà ế y đ ra ề đư ng ờ l i ố cho cách m ng ạ Vi t ệ Nam. D. Qu c ố t nà ế y chủ trư ng t ơ hành lập m t ộ tr n gi ậ i ả phóng dân t c ộ Vi t ệ Nam. Câu 38: T ng ổ th ng ố Mĩ đ u t ầ iên sang thăm Vi t ệ Nam là: A. Kenn đi ơ . B. Nichx n. ơ C. Clinton. D. G. Bush. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo