Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Bắc Ninh lần 1 năm 2021

182 91 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Bắc Ninh lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT B C NINH
TR NG THPT CHUYÊN B CƯỜ
NINH
Đ THI TH THPTQG L N 2
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): Nguyên nhân sâu xa c a vi c th c dân Pháp xâm l c Vi t Nam vào n a cu i th k ượ ế
XIX là?
A. Chính sách “b quan t a c ng” c a nhà Nguy n. ế
B. Chính sách “c m đ o” c a tri u đình nhà Nguy n.
C. Tr ng ph t nhà Nguy n v s ph n b i hi p c Véc xai (1787). ướ
D. Nhu c u ngày càng cao c a t b n Pháp v v n, nhân công và th tr ng. ư ườ
Câu 2 (NB): Nguyên nhân ch y u nào d n đ n vi c Liên đi đ n ch m d t Chi n tranh ế ế ế ế
l nh?
A. Mĩ và Liên Xô mu n có đi u ki n hòa bình đ h tr nhau cùng phát tri n.
B. Mĩ và Liên Xô b suy gi m th và l c, s v n lên c a Tây Âu và Nh t B n. ế ươ
C. Mĩ và Liên Xô mu n có th i gian hoà hoãn đ c ng c l c l ng. ượ
D. Mĩ đang lâm vào tình tr ng kh ng ho ng toàn di n và tr m tr ng.
Câu 3 (TH): Giai c p m i nào đ c hình thành trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân ượ
Pháp Đông D ng (1919-1929)? ươ
A. T s n. ư B. Công nhân. C. Đ a ch . D. Nông dân.
Câu 4 (VD): T nh ng năm 50 c a th k XX, các n c Tây Âu liên k t l i v i nhau d a trên nh ng ế ướ ế
đi m t ng đ ng nào? ươ
A. Chung ngôn ng , đ u n m phía Tây châu Âu, cùng th ch chính tr . ế
B. T ng đ ng ngôn ng , đ u n m phía Tây châu Âu, chung n n văn hóa. ươ
C. T ng đ ng n n văn hoá, trình đ phát tri n, khoa h c kĩ thu t. ươ
D. Chung n n văn hoá, trình đ phát tri n, khoa h c kĩ thu t.
Câu 5 (NB): B n hi p c nào đánh d u s đ u hàng hoàn toàn c a tri u đình Hu đ i v i cu c tình ướ ế
l c Vi t Nam c a th c dân Pháp? ượ
A. Giáp Tu t (1874). B. Pat n t (1884). ơ
C. Hi p c Thiên Tân (1885). ướ D. Nhâm Tu t ( 1862).
Câu 6 (TH): Quân l nh s 1 c a y ban kh i nghĩa toàn qu c (13/08/1945) có vi t: “H i qu c dân đ ế
bào!..Phát xít Nh t đã đ u hàng Đ ng minh, quân Nh t đã b tan t i kh p các m t tr n, k chúng ta
đã ngã g c ..”. Đo n trích trên cho bi t: ế
A. th i c cách m ng đã chín mu i. ơ B. th i c cách m ng đang đ n g n. ơ ế
C. th i kì ti n kh i nghĩa đã b t đ u. D. Cách m ng tháng Tám đã thành công.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7 (NB): Tr c Chi n tranh th gi i th hai, h u h t các n c Đông Nam Á (tr Thái Lan) ướ ế ế ế ướ
thu c đ a c a
A. đ qu c Mĩ. ế B. th c dân Pháp. C. phát xít Nh t. D. đ qu c Âu – Mĩ. ế
Câu 8 (VD): N i dung nào sau đây là m t trong nh ng đi m c a phong trào cách m ng 1930 - 1931?
A. Là phong trào đ u tiên do Đ ng lãnh đ o.
B. M c tiêu đánh Pháp và phong ki n đ giành đ c l p. ế
C. Có s tham gia c a đông đ o các t ng l p nhân dân.
D. L n đ u tiên công nhân, nông dân ti n hành bãi công, bi u tình. ế
Câu 9 (NB): “Toàn th dân t c Vi t Nam quy t đem t t c tinh th n l c l ng, tính m ng c a ế ượ
c i đ gi v ng n n t do và đ c l p y”. Đo n t li u trên đ c trích trong văn ki n nào? ư ượ
A. Tác ph m kháng chi n nh t đ nh th ng l i. ế
B. Tuyên ngôn đ c l p.
C. L i kêu g i Toàn qu c kháng chi n. ế
D. Ch th Toàn dân kháng chi n. ế
Câu 10 (NB): T cu i năm 1950, đ đánh phá h u ph ng c a ta, ngoài bi n pháp quân s , Đ Lát đ ươ ơ
Tátxinhi còn s d ng bi n pháp gì?
A. Chi n tranh kinh t , chi n tranh ngo i giao. ế ế ế B. Chi n tranh chính tr , chi nế ế
tranh kinh t . ế
C. Chi n tranh tâm lí, chi n tranh kinh t . ế ế ế D. Bi n pháp ngo i giao, chi n tranh kinh t . ế ế
Câu 11 (NB): N i dung nào không ph i h qu c a cách m ng khoa h c - công ngh n a sau th k ế
XX?
A. Thay đ i l n v c c u dân c . ơ ư
B. Hình thành m t th tr ng th gi i v i xu th toàn c u hóa. ườ ế ế
C. Thay đ i l n v ch t l ng ngu n nhân l c. ượ
D. S kh ng ho ng và s p đ c a h th ng XHCN.
Câu 12 (NB): N i dung nào sau đây không ph i là ý nghĩa c a Cách m ng tháng Tám (1945)?
A. Th ng l i c a m t dân t c nh c ti u đã t gi i phóng kh i ách đ qu c th c dân. ượ ế
B. M ra k nguyên m i trong l ch s dân t c: đ c l p dân t c g n li n v i CNXH.
C. Phá tan xi ng xích nô l c a Pháp-Nh t, đem l i đ c l p t do cho dân t c.
D. Bu c Pháp công nh n đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th c a Vi t Nam.
Câu 13 (NB): Nhân t chi ph i quan h qu c t trong ph n l n n a sau th k XX là ế ế
A. xu th toàn c u hóa. ế B. s ra đ i các kh i quân s đ i l p.
C. s hình thành các liên minh khu v c. D. “Chi n tranh l nh”. ế
Câu 14 (VD): Nguyên nhân c b n quy t đ nh th ng l i cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945ơ ế ế
- 1954) c a nhân dân ta là gì?
A. S lãnh đ o c a Đ ng, đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. S giúp đ c a các n c Xã h i ch nghĩa anh em. ướ
C. T nh đoàn k t chi n đ u c a nhân dân ba n c Đông D ng. ế ế ướ ươ
D. H u ph ng v ng ch c và kh i đoàn k t toàn dân. ươ ế
Câu 15 (VDC): Trong cao trào cách m ng 1930 - 1931, đ t p h p nhân dân, Đ ng đã thành l p t
ch c này sau đây?
A. M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ế ươ
B. H i ph n đ đ ng minh. ế
C. M t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ế ươ
D. M t tr n Liên Vi t.
Câu 16 (NB): Th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1946 1954) tác đ ng nh th ế ư ế
nào đ n tình hình mi n B c n c ta? ế ư
A. Mi n B c đ c hoàn toàn gi i phóng, nhân dân l n đ u tiên làm ch chính quy n. ượ
B. Mi n B c tr thành qu c gia đ c l p ti n hành xây d ng ch nghĩa xã h i. ế
C. Mi n B c đ c gi i phóng, chuy n sang giai đo n cách m ng xã h i ch nghĩa. ượ
D. Mi n B c đ c gi i phóng, hoàn thành công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i. ượ
Câu 17 (NB): Theo ngh quy t c a H i ngh P txđam, quân đ i nh ng n c nào s làm nhi m v ế ướ
gi i giáp ch nghĩa phát xít Đông D ng? ươ
A. Anh, Trung Hoa Dân qu c. B. Anh và M .
C. Anh, Pháp, Mĩ. D. Liên Xô, Mĩ và Pháp.
Câu 18 (TH): “Chúng ta mu n hoà bình, chúng ta ph i nhân nh ng. Nh ng chúng ta càng nhân ượ ư
nh ng, th c dân Pháp càng l n t i, vì chúng quy t tâm c p n c ta l n n a”. Đo n trích trong “L iượ ế ướ ướ
kêu g i toàn qu c kháng chi n” c a Ch t ch H Chí Minh đã ph n ánh ế
A. quy t tâm xâm l c c a th c dân Pháp. ế ượ
B. t i ác c a th c dân Pháp.
C. ch tr ng gi i quy t chi n tranh b ng hòa bình c a Vi t Nam. ươ ế ế
D. quy t tâm ch ng Pháp c a dân t c Vi t Nam. ế
Câu 19 (NB): Ho t đ ng nào không n m trong ch tr ng “vô s n hoá” c a H i Vi t Nam Cách ươ
m ng Thanh niên?
A. Tuyên truy n v n đ ng cách m ng cho giai c p công nhân.
B. T ch c và lãnh đ o công nhân đ u tranh.
C. Đ a h i viên vào các nhà máy, h m m lao đ ng v i công nhân đ t rèn luy n. ư
D. V n đ ng thành l p m t chính đ ng c ng s n.
Câu 20 (NB): N i dung nào không ph i là quy t đ nh quan tr ng c a H i ngh Ianta (2/1945)? ế
A. Thành l p t ch c Liên h p qu c.
B. Thành l p kh i Đ ng minh ch ng phát xít.
C. Tho thu n vi c đóng quân và phân chia ph m vi nh h ng châu Âu và châu Á. ưở
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c và ch nghĩa quân phi t Nh t B n.
Câu 21 (NB): T nh ng năm 90 c a th k XX đ n nay, ASEAN đã chuy n tr ng tâm ho t đ ng sang ế ế
lĩnh v c nào?
A. H p tác trên lĩnh v c du l ch. B. H p tác trên lĩnh v c quân s .
C. H p tác trên lĩnh v c kinh t . ế D. H p tác trên lĩnh v c giáo d c.
Câu 22 (TH): Văn ki n nào sau đâyý nghĩa to l n nh l i “h ch c u qu c”, nh “m nh l nh chi n ư ư ế
đ u" c a nhân dân ta trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp? ế
A. “L i kêu g i toàn qu c kháng chi n” c a Ch t ch H Chí Minh (12/1946). ế
B. “Lu n c ng chính tr c a Đ ng C ng s n Đông D ng (10/1930). ươ ươ
C. “C ng lĩnh chính tr ” đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (2/1930). ươ
D. “Tuyên ngôn Đ c l p” khai sinh n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa năm 1945. ướ
Câu 23 (VD): Đ c đi m n i b t c a phong trào dân t c, dân ch Vi t Nam đ u th k XX là ế
A. s phát tri n m nh m c a phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch t s n. ướ ướ ư
B. cu c đ u tranh giành quy n lãnh đ o gi a khuynh h ng cách m ng vô s n và dân ch t s n. ướ ư
C. s chuy n bi n v t t ng c a giai c p ti u t s n tr c tác đ ng c a ch nghĩa Mác – Lênin. ế ư ưở ư ướ
D. s phát tri n m nh m c a phong trào công nhân t t phát sang t giác.
Câu 24 (NB): Tháng 6/1950, ta ch đ ng m chi n d ch Biên gi i nh m m c đích c b n gì? ế ơ
A. Tiêu di t sinh l c đ ch, khai thông biên gi i Vi t - Trung.
B. Đánh b i quân Pháp, k t thúc cu c kháng chi n. ế ế
C. Đánh b i chi n l c đánh nhanh, th ng nhanh c a Pháp. ế ượ
D. Phá tan cu c hành quân mùa đông c a Pháp.
Câu 25 (NB): Th ng l i nào có ý nghĩa k t thúc hoàn toàn cu c kháng chi n ch ng Pháp (1945 – 1954) ế ế
c a nhân dân Vi t Nam?
A. Chi n th ng Biên gi i thu – đông 1950. ế
B. Chi n th ng Đi n Biên Ph 1954. ế
C. Chi n th ng Đông - Xuân 1953-1954. ế
D. Hi p đ nh Gi nev 1954 v Đông D ng đ c kí k t. ơ ơ ươ ượ ế
Câu 26 (NB): K thù tr c m t c a nhân dân Đông D ng đ c Đ ng xác đ nh trong th i 1936 - ướ ươ ượ
1939 là
A. ph n đ ng thu c đ a Pháp và tay sai. B. các quan l i c a tri u đình Hu . ế
C. th c dân Pháp nói chung. D. đ a ch phong ki n. ế
Câu 27 (NB): T ch c Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) thành l p trong b i c nh
A. các n c Đông Nam Á đang kháng chi n ch ng đ qu c M . ướ ế ế
B. h u h t các n c Đông Nam Á đang ch ng ch nghĩa th c dân cũ. ế ướ
C. nhi u n c Đông Nam Á mu n v n lên nh ng g p nhi u khó khăn. ướ ươ ư
D. các n c Đông Nam Á đã tr thành nh ng qu c gia phát tri n. ướ
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 28 (NB): Năm 1967, Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đ c thành l p nh m m c ượ
tiêu gì?
A. H p tác phát tri n trên các lĩnh v c kinh t , chính tr , văn hóa. ế
B. Phát tri n kinh t , văn hóa, duy trì hòa bình và n đ nh khu v c. ế
C. Gi i quy t v n đ chi n tranh Đông D ng. ế ế ươ
D. Tăng c ng nh h ng c a các c ng qu c đ i v i khu v c. ườ ưở ườ
Câu 29 (NB): T ngày 06/01 đ n ngày 08/02/1930, t i H ng C ng (Trung Qu c) đã di n ra s ki n ế ươ
thành l p
A. Đ ng C ng s n Đông D ng. ươ B. Đông D ng C ng s n Đ ng. ươ
C. Đ ng C ng s n Vi t Nam. D. An Nam C ng s n Đ ng.
Câu 30 (NB): M t trong nh ng tác đ ng tiêu c c c a cách m ng khoa h c - công ngh n a sau th k ế
XX là gì?
A. Nâng cao m c s ng và ch t l ng cu c s ng c a con ng i. ượ ườ
B. Thay đ i l n v c c u dân c , ch t l ng ngu n nhân l c. ơ ư ượ
C. Hình thành m t th tr ng th gi i v i xu th toàn c u hóa. ườ ế ế
D. Tình tr ng ô nhi m môi tr ng ngày càng gia tăng. ườ
Câu 31 (NB): T t ng c t lõi trong “C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam là ư ưở ươ
A. ru ng đ t cho dân cày. B. đoàn k t v i cách m ng th gi i. ế ế
C. t do và dân ch . D. đ c l p và t do.
Câu 32 (VD): M c tiêu chung c a các th l c ph n đ ng trong ngoài n c đ i v i n c ta sau ế ướ ướ
Cách m ng thánh Tám là
A. l t đ chính quy n cách m ng Vi t Nam.
B. d n đ ng cho th c dân Pháp tr l i xâm l c Vi t Nam. ườ ượ
C. b o v chính ph Tr n Tr ng Kim.
D. m đ ng cho đ qu c M xâm l c Vi t Nam. ườ ế ượ
Câu 33 (TH): do nào là quan tr ng nh t đ Đ ng ch tr ng: “Khi thì t m th i hoà hoãn v i Trung ươ
Hoa Dân qu c đ ch ng Pháp, khi thì hoà hoãn v i Pháp đ đu i Trung Hoa Dân qu c” trong giai đo n
1945- 1946?
A. Th c dân Pháp r t m nh, có s h u thu n c a th c dân Anh.
B. Chính quy n cách m ng còn non tr không th cùng lúc ch ng l i hai k thù m nh.
C. L c l ng ph n đ ng trong n c n i lên ch ng phá chính quy n cách m ng. ượ ướ
D. Trung Hoa Dân qu c có nhi u âm m u ch ng phá cách m ng. ư
Câu 34 (TH): M t trong nh ng do khi n H i ngh Trung ng 8 (5/1941) t m quan tr ng đ c ế ươ
bi t đ i v i cách m ng tháng Tám 1945?
A. Xác đ nh đúng k thù c a cách m ng.
B. Xây d ng đ c kh i đoàn k t toàn dân. ượ ế
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN B C
NĂM HỌC 2020 – 2021 NINH MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Nguyên nhân sâu xa c a ủ vi c ệ th c ự dân Pháp xâm lư c ợ Vi t ệ Nam vào n a ử cu i ố thế kỷ XIX là?
A. Chính sách “bế quan t a ỏ cảng” c a ủ nhà Nguy n. ễ
B. Chính sách “cấm đạo” c a ủ tri u đì ề nh nhà Nguy n. ễ C. Tr ng ph ừ ạt nhà Nguy n v ễ s ề ph ự ản b i ộ hi p ệ ư c ớ Véc xai (1787).
D. Nhu cầu ngày càng cao c a ủ tư bản Pháp v v ề n,
ố nhân công và thị trư ng. ờ
Câu 2 (NB): Nguyên nhân chủ y u ế nào d n ẫ đ n ế vi c ệ Mĩ và Liên Xô đi đ n ế ch m ấ d t ứ Chi n ế tranh lạnh?
A. Mĩ và Liên Xô mu n c ố ó đi u ki ề n hòa ệ bình đ h ể t
ỗ rợ nhau cùng phát tri n. ể
B. Mĩ và Liên Xô bị suy giảm thế và l c ự , s v ự ư n l ơ ên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n. ả
C. Mĩ và Liên Xô mu n c ố ó th i ờ gian hoà hoãn đ c ể ng ủ c l ố c ự lư ng. ợ
D. Mĩ đang lâm vào tình trạng kh ng ho ủ ảng toàn di n ệ và trầm tr ng. ọ
Câu 3 (TH): Giai cấp m i ớ nào đư c ợ hình thành trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n t ầ h ha ứ i c a ủ th c ự dân
Pháp ở Đông Dư ng (1919-1929)? ơ A. T s ư ản. B. Công nhân. C. Đ a ị ch . ủ D. Nông dân. Câu 4 (VD): Từ nh ng ữ năm 50 c a ủ thế kỉ XX, các nư c ớ Tây Âu liên k t ế l i ạ v i ớ nhau d a ự trên nh ng ữ điểm tư ng ơ đ ng nà ồ o? A. Chung ngôn ng , đ ữ ều nằm phí ở
a Tây châu Âu, cùng thể ch c ế hính tr .ị B. Tư ng ơ đ ng ồ ngôn ng , đ ữ u n ề ằm phí ở
a Tây châu Âu, chung n n vă ề n hóa. C. Tư ng ơ đ ng n ồ n vă ề n hoá, trình đ phá ộ t tri n, khoa ể h c ọ kĩ thu t ậ .
D. Chung nền văn hoá, trình đ phá ộ t tri n, khoa ể h c ọ kĩ thuật. Câu 5 (NB): Bản hi p ệ ư c ớ nào đánh d u ấ s ự đ u ầ hàng hoàn toàn c a ủ tri u ề đình Hu ế đ i ố v i ớ cu c ộ tình lư c ợ Vi t ệ Nam c a ủ th c ự dân Pháp?
A. Giáp Tuất (1874). B. Pat n ơ t ố (1884). C. Hi p ệ ư c ớ Thiên Tân (1885).
D. Nhâm Tuất ( 1862). Câu 6 (TH): Quân l nh ệ số 1 c a ủ y Ủ ban kh i ở nghĩa toàn qu c ố (13/08/1945) có vi t ế : “H i ỡ qu c ố dân để bào!..Phát xít Nh t ậ đã đ u ầ hàng Đ ng ồ minh, quân Nh t ậ đã b ịtan rã t i ạ kh p ắ các m t ặ tr n, ậ k ể chúng ta đã ngã g c
ụ ..”. Đoạn trích trên cho bi t ế : A. th i ờ c c ơ ách mạng đã chín mu i ồ . B. th i
ờ cơ cách mạng đang đ n g ế ần. C. th i ờ kì ti n ề kh i ở nghĩa đã bắt đ u. ầ
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 7 (NB): Trư c ớ Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai, h u ầ h t ế các nư c
ớ Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thu c ộ đ a ị c a ủ A. đế qu c ố Mĩ. B. th c ự dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. đế qu c ố Âu – Mĩ. Câu 8 (VD): N i
ộ dung nào sau đây là m t ộ trong nh ng đi ữ m ể c a
ủ phong trào cách m ng 1930 - 1931? ạ
A. Là phong trào đầu tiên do Đ ng l ả ãnh đạo. B. M c
ụ tiêu đánh Pháp và phong ki n đ ế gi ể ành đ c ộ lập. C. Có s t ự ham gia c a ủ đông đ o c ả ác tầng l p ớ nhân dân.
D. Lần đầu tiên công nhân, nông dân ti n hà ế nh bãi công, bi u ể tình.
Câu 9 (NB): “Toàn thể dân t c ộ Vi t ệ Nam quy t ế đem t t ấ cả tinh th n ầ và l c ự lư ng, ợ tính m ng ạ và c a ủ cải để giữ v ng n ữ ền tự do và đ c
ộ lập ấy”. Đoạn tư liệu trên đư c ợ trích trong văn ki n ệ nào?
A. Tác phẩm kháng chi n nh ế ất đ nh t ị hắng l i ợ . B. Tuyên ngôn đ c ộ lập. C. L i ờ kêu g i ọ Toàn qu c ố kháng chi n. ế D. Ch t
ỉ hị Toàn dân kháng chiến. Câu 10 (NB): Từ cu i ố năm 1950, đ ể đánh phá h u ph ậ ư ng ơ c a ủ ta, ngoài bi n ệ pháp quân s , ự Đ ờ Lát đơ Tátxinhi còn s d ử ng bi ụ n ệ pháp gì?
A. Chiến tranh kinh t , c
ế hiến tranh ngoại giao.
B. Chiến tranh chính tr ,ị chi n ế tranh kinh t . ế
C. Chiến tranh tâm lí, chi n ế tranh kinh t . ế D. Bi n phá ệ
p ngoại giao, chiến tranh kinh t . ế Câu 11 (NB): N i ộ dung nào không ph i ả hệ quả c a ủ cách m ng ạ khoa h c ọ - công ngh ệ n a ử sau th ế kỉ XX? A. Thay đ i ổ l n ớ v c ề c ơ ấu dân c . ư B. Hình thành m t ộ thị trư ng t ờ hế gi i ớ v i ớ xu th t ế oàn c u hóa ầ . C. Thay đ i ổ l n ớ v c ề hất lư ng ngu ợ n ồ nhân l c ự . D. S kh ự ng ho ủ ảng và s p đ ụ c ổ a ủ h t ệ h ng ố XHCN. Câu 12 (NB): N i
ộ dung nào sau đây không phải là ý nghĩa c a ủ Cách m ng t ạ háng Tám (1945)? A. Thắng l i ợ c a ủ m t ộ dân t c ộ như c ợ ti u ể đã t gi ự i ả phóng kh i ỏ ách đ qu ế c ố th c ự dân. B. M ra ở kỉ nguyên m i ớ trong l c ị h s dâ ử n t c ộ : đ c ộ l p dâ ậ n t c ộ g n l ắ i n v ề i ớ CNXH.
C. Phá tan xiềng xích nô l c ệ a ủ Pháp-Nh t ậ , đem l i ạ đ c ộ l p t ậ do c ự ho dân t c ộ . D. Bu c ộ Pháp công nhận đ c ộ lập, ch quy ủ n, t ề h ng ố nh t ấ , toàn v n l ẹ ãnh th c ổ a ủ Vi t ệ Nam.
Câu 13 (NB): Nhân tố chi ph i ố quan h qu ệ c ố t t ế rong ph n l ầ n ớ n a ử sau th k ế X ỉ X là
A. xu thế toàn cầu hóa. B. s ra ự đ i ờ các kh i ố quân s đ ự i ố l p. ậ C. s hì
ự nh thành các liên minh khu v c ự .
D. “Chiến tranh lạnh”.
Câu 14 (VD): Nguyên nhân cơ b n ả quy t ế đ nh ị th ng ắ l i ợ cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố th c ự dân Pháp (1945 - 1954) c a ủ nhân dân ta là gì? A. S l ự ãnh đạo c a ủ Đảng, đ ng đ ứ ầu là Chủ t c ị h H Chí ồ Minh. 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. S gi ự úp đ c ỡ a ủ các nư c ớ Xã h i ộ ch nghĩ ủ a anh em. C. T nh ỉ đoàn k t ế chiến đấu c a ủ nhân dân ba nư c ớ Đông Dư ng. ơ D. Hậu phư ng ơ v ng c ữ hắc và kh i ố đoàn kết toàn dân.
Câu 15 (VDC): Trong cao trào cách m ng ạ 1930 - 1931, để t p ậ h p ợ nhân dân, Đ ng ả đã thành l p ậ tổ ch c ứ này sau đây? A. Mặt trận th ng ố nhất dân t c ộ phản đ Đ ế ông Dư ng. ơ B. H i ộ phản đ đ ế ng m ồ inh. C. Mặt trận Th ng ố nhất nhân dân ph n đ ả Đ ế ông Dư ng. ơ
D. Mặt trận Liên Vi t ệ .
Câu 16 (NB): Thắng l i ợ c a ủ cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố th c
ự dân Pháp (1946 – 1954) tác đ ng ộ nh ư thế nào đ n t ế ình hình mi n ề B c ắ nư c ớ ta? A. Miền Bắc đư c
ợ hoàn toàn giải phóng, nhân dân lần đầu tiên làm ch c ủ hính quy n. ề
B. Miền Bắc trở thành qu c ố gia đ c
ộ lập tiến hành xây d ng c ự hủ nghĩa xã h i ộ . C. Miền Bắc đư c ợ giải phóng, chuy n ể sang giai đo n c ạ ách m ng xã ạ h i ộ chủ nghĩa. D. Miền Bắc đư c
ợ giải phóng, hoàn thành công cu c ộ xây d ng c ự h nghĩ ủ a xã h i ộ .
Câu 17 (NB): Theo nghị quy t ế c a ủ H i ộ nghị P t ố xđam, quân đ i ộ nh ng ữ nư c ớ nào sẽ làm nhi m ệ vụ
giải giáp chủ nghĩa phát xít ở Đông Dư ng? ơ
A. Anh, Trung Hoa Dân qu c ố . B. Anh và Mỹ. C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô, Mĩ và Pháp.
Câu 18 (TH): “Chúng ta mu n ố hoà bình, chúng ta ph i ả nhân như ng. ợ Nh ng ư chúng ta càng nhân như ng, ợ th c ự dân Pháp càng l n ấ t i ớ , vì chúng quy t ế tâm cư p ớ nư c ớ ta l n ầ n a ữ ”. Đo n ạ trích trong “L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n” ế c a ủ Ch t ủ c ị h H Chí ồ Minh đã ph n á ả nh
A. quyết tâm xâm lư c ợ c a ủ th c ự dân Pháp. B. t i ộ ác c a ủ th c ự dân Pháp. C. ch t ủ rư ng ơ giải quyết chi n t ế ranh bằng hòa bình c a ủ Vi t ệ Nam. D. quyết tâm ch ng ố Pháp c a ủ dân t c ộ Vi t ệ Nam.
Câu 19 (NB): Hoạt đ ng ộ nào không n m ằ trong chủ trư ng ơ “vô s n ả hoá” c a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách mạng Thanh niên?
A. Tuyên truyền vận đ ng c ộ
ách mạng cho giai cấp công nhân. B. Tổ ch c
ứ và lãnh đạo công nhân đấu tranh. C. Đ a ư h i
ộ viên vào các nhà máy, hầm mỏ lao đ ng v ộ i ớ công nhân đ t ể ự rèn luy n. ệ D. Vận đ ng t ộ hành lập m t ộ chính đảng c ng s ộ ản. Câu 20 (NB): N i
ộ dung nào không phải là quy t ế đ nh ị quan tr ng ọ c a ủ H i ộ ngh Ia ị nta (2/1945)?
A. Thành lập tổ ch c ứ Liên h p qu ợ c ố . B. Thành lập kh i ố Đ ng m ồ inh ch ng ố phát xít. C. Thoả thuận vi c
ệ đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hư ng ở c ở hâu Âu và châu Á. 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Tiêu diệt tận g c ố ch nghĩ ủ a phát xít Đ c
ứ và chủ nghĩa quân phi t ệ Nh t ậ B n. ả
Câu 21 (NB): Từ nh ng ữ năm 90 c a ủ thế k ỉXX đ n ế nay, ASEAN đã chuy n ể tr ng ọ tâm ho t ạ đ ng ộ sang lĩnh v c ự nào? A. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự du l c ị h. B. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự quân s . ự C. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự kinh t . ế D. H p t ợ ác trên lĩnh v c ự giáo d c ụ . Câu 22 (TH): Văn ki n
ệ nào sau đây có ý nghĩa to l n ớ nh ư l i ờ “h c ị h c u ứ qu c ố ”, nh ư “m nh ệ l nh ệ chi n ế đấu" c a ủ nhân dân ta trong cu c ộ kháng chi n c ế h ng ố th c ự dân Pháp? A. “L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n” ế c a ủ Ch t ủ c ị h H Chí ồ Minh (12/1946). B. “Luận cư ng ơ chính tr ” ị c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n Đ ả ông Dư ng (10/ ơ 1930). C. “Cư ng ơ lĩnh chính tr ” ị đ u t ầ iên c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam (2/1930). D. “Tuyên ngôn Đ c ộ lập” khai sinh nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng hòa ộ năm 1945.
Câu 23 (VD): Đặc điểm n i ổ bật c a ủ phong trào dân t c ộ , dân ch ủ Vi t ệ Nam đ u t ầ h k ế X ỉ X là A. s phá ự t triển mạnh m c ẽ a ủ phong trào yêu nư c ớ theo khuynh hư ng dâ ớ n ch t ủ s ư n. ả B. cu c
ộ đấu tranh giành quy n l ề ãnh đạo gi a ữ khuynh hư ng c ớ
ách mạng vô sản và dân chủ tư sản. C. s c ự huyển biến về t t ư ư ng ở c a ủ giai cấp ti u t ể ư s n t ả rư c ớ tác đ ng c ộ a ủ ch nghĩ ủ a Mác – Lênin. D. s phá ự t triển mạnh m c ẽ a
ủ phong trào công nhân t t ừ ự phát sang t gi ự ác.
Câu 24 (NB): Tháng 6/1950, ta ch đ ủ ng ộ m c ở hi n ế d c ị h Biên gi i ớ nh m ằ m c ụ đích c b ơ n gì ả ?
A. Tiêu diệt sinh l c ự đ c ị h, khai thông biên gi i ớ Vi t ệ - Trung.
B. Đánh bại quân Pháp, k t ế thúc cu c ộ kháng chi n. ế C. Đánh bại chi n l ế ư c ợ đánh nhanh, th ng nha ắ nh c a ủ Pháp. D. Phá tan cu c
ộ hành quân mùa đông c a ủ Pháp.
Câu 25 (NB): Thắng l i ợ nào có ý nghĩa k t ế thúc hoàn toàn cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố Pháp (1945 – 1954) c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam?
A. Chiến thắng Biên gi i ớ thu – đông 1950.
B. Chiến thắng Đi n Bi ệ ên Ph 1954. ủ
C. Chiến thắng Đông - Xuân 1953-1954. D. Hi p đ ệ nh G ị i ne ơ vơ 1954 v Đ ề ông Dư ng ơ đư c ợ kí k t ế .
Câu 26 (NB): Kẻ thù trư c ớ m t ắ c a ủ nhân dân Đông Dư ng ơ đư c ợ Đ ng ả xác đ nh ị trong th i ờ kì 1936 - 1939 là A. phản đ ng ộ thu c ộ đ a ị Pháp và tay sai. B. các quan lại c a ủ tri u ề đình Hu . ế C. th c ự dân Pháp nói chung. D. đ a ị chủ phong kiến. Câu 27 (NB): Tổ ch c ứ Hi p h ệ i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) thành l p t ậ rong b i ố c nh ả A. các nư c
ớ Đông Nam Á đang kháng chi n ế ch ng đ ố qu ế c ố M . ỹ
B. hầu hết các nư c ớ Đông Nam Á đang ch ng ố ch nghĩ ủ a th c ự dân cũ. C. nhiều nư c ớ Đông Nam Á mu n ố vư n ơ lên nh ng g ư p nhi ặ u khó khă ề n. D. các nư c
ớ Đông Nam Á đã trở thành nh ng ữ qu c ố gia phát tri n. ể 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo