Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Thái Bình lần 1 năm 2021

200 100 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Thái Bình lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(200 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
THÁI BÌNH
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (VD): N i dung nào khi n cho H i ngh Ianta (2 – 1945) di n ra căng th ng nh t? ế
A. Nhanh chóng đánh b i hoàn toàn các n c phát xít. ướ
B. Phân chia thành qu chi n th ng gi a các n c th ng tr n. ế ướ
C. T ch c l i th gi i sau chi n tranh. ế ế
D. Xác l p ch đ nô d ch các n c b i tr n, các n c ph thu c và thu c đ a. ế ướ ướ
Câu 2 (TH): Cho các s ki n l ch s th gi i sau: ế
1. T ch c Liên h p qu c đ c thành l p. ượ
2. H i ngh Ianta đ c tri u t p. ượ
3. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á ra đ i.
4. Liên Xô s p đ .
A. 2,1,4,3. B. 2,1,3,4. C. 3,2,4,1. D. 4,2,3,1.
Câu 3 (TH): S p x p theo th t th i gian và phong trào gi i phóng dân t c c a th n dân Cam-pu-chia ế
t 1954 đ n 1979. ế
1. N c C ng hòa Nhân dân Campuchia đ c thành l p.ướ ượ
2. Chính ph Xihanuc xây d ng đ t n c theo con đ ng hòa bình, trung l p. ướ ườ
3. Th l c tay sai Mĩ đ o chính l t đ Xihanúc.ế
4. Kháng chi n ch ng Mĩ giành th ng l i. ế
A. 1, 3, 2, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1
Câu 4 (NB): M i ngh quy t c a H i đ ng B o an đ c thông qua và có giá tr v i đi u ki n ế ượ
A. Ph i đ c t t c thành viên tán thành. ượ
B. Ph i có s nh t trí c a Liên Xô, M , Anh, Pháp, Trung Qu c.
C. Ph i quá n a s thành viên c a H i đ ng tán thành.
D. Ph i có 2/3 s thành viên đ ng ý.
Câu 5 (VD): Nguyên nhân c b n nh t làm cho ch nghĩa xã h i Liên Xô các n c Đông Âu s pơ ướ
đ vào cu i nh ng năm 80 đ u nh ng năm 90 c a th k XX ế
A. Đ ng l i lãnh đ o mang tính ch quan, duy ý chí. ườ
B. Khi ti n hành c i t g p nhi u sai l m và ch m s a ch a nh ng sai l m. ế
C. Không b t k p b c phát tri n c a khoa h c kĩ thu t. ướ
D. S ch ng phá c a các th l c ch ng ch nghĩa xã h i. ế
Câu 6 (NB): Y u t nào không ph i là nguyên nhân thúc đ y s phát tri n kinh t c a Mĩ trong nh ngế ế
năm sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Các chính sách và vai trò đi u ti t c a nhà n c. ế ướ
B. Áp d ng nh ng th nh t u khoa h c - kĩ thu t.
C. Ngu n nhân l c d i dào, trình đ kĩ thu t cao.
D. Con ng i là nhân t quy t đ nh hàng đ u. ườ ế
Câu 7 (NB): Nhi m v c a H i đ ng B o an Liên hi p qu c là gì?
A. Gi i quy t k p th i nh ng vi c b c thi t c a nhân lo i: n n đói, b nh t t, ô nhi m môi tr ng. ế ế ườ
B. Ch u trách nhi m chính v duy trì hòa bình và an ninh th gi i. ế
C. Gi i quy t t t c các v n đ chính tr , kinh t , xã h i c a th gi i. ế ế ế
D. Gi i quy t m i công vi c hành chính c a Liên hi p qu c. ế
Câu 8 (TH): M c đích c b n nh t c a vi c Liên ti n hành công cu c khôi ph c kinh t (1945- ơ ế ế
1959) sau khi Chi n tranh th gi i th hai k t thúc là gì? ế ế ế
A. Đ ch y đua vũ trang v i Mĩ nh m duy trì “Tr t t th gi i hai c c". ế
B. Đ v t qua s bao vây, c m v n c a M và các n c Tây Âu. ượ ướ
C. Đ khôi ph c kinh t , hàn g n v t th ng chi n tranh. ế ế ươ ế
D. Đ c nh tranh v th siêu tr ng kinh t v i Mĩ. ế ưở ế
Câu 9 (NB): Đ c đi m n i b t c a tình hình kinh t Mĩ 20 năm sau chi n tranh th gi i th 2 là: ế ế ế
A. Mĩ là c ng qu c công nghi p đ ng th hai trên th gi i. ườ ế
B. kinh t M ngày càng gi m sút do đ t n c b chi n tranh tàn phá. ế ướ ế
C. Mĩ tr thành trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i. ế ế
D. kinh t Mĩ phát tri n ch m l i do chính sách ch y đua vũ trang. ế
Câu 10 (NB): Đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX, Liên Xô đã tr thành ế ế
A. N c đi đ u th gi i trong cu c cách m ng khoa h c – công ngh . ướ ế
B. N c đ u tiên trên th gi i đ a con ng i vào M t Trăng.ướ ế ư ườ
C. C ng qu c công nghi p đ ng th hai th gi i. ườ ế
D. N c xu t kh u vũ khí và d u m l n nh t th gi i. ướ ế
Câu 11 (NB): Ý nào không ph i n i dung đ c các đ i bi u tham d H i ngh Ianta (2-1945) ch p ượ
thu n đ Liên Xô tham gia ch ng quân phi t Nh t B n châu Á?
A. Gi nguyên hi n tr ng Trung Qu c.
B. Liên Xô chi m đóng 4 đ o thu c qu n đ o Carin. ế
C. Tr l i Liên Xô mi n Nam đ o Sakhalin.
D. Khôi ph c quy n l i c a n c Nga b m t sau Chi n tranh Nga - Nh t (1904 – 1905). ướ ế
Câu 12 (TH): S chia c t bán đ o Tri u Tiên sau Chi n tranh th gi i th hai h qu t nh ng ế ế
quy t đ nh c a ế
A. Liên h p qu c. B. H i ngh P txđam. C. H i ngh Ianta. D. H i ngh XanPhanxico.
Câu 13 (VD): Y u t nào là m i lo ng i l n nh t c a M sau Chi n tranh th gi i th hai ế ế ế
A. Nh t B n và Tây Âu v n lên tr thành trung tâm kinh t tài chính l n nh t th gi i. ươ ế ế
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Ch nghĩa xã h i tr thành m t h th ng th gi i tr i dài t Đông Âu t i phía Đông B c Á. ế
C. Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t phá v th đ c quy n nguyên t c a Mĩ. ế ế
D. Phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i th ng l i hoàn toàn. ế
Câu 14 (VD): Bi n đ i nào c a khu v c Đông B c Á trong 16 năm đ u sau Chi n tranh th gi i hai đãế ế ế
làm thay đ i b n đ đ a chính tr th gi i ế
A. Nh t B n tr thành trung tâm kinh t - tài chính l n th hai th gi i. ế ế
B. Hàn Qu c, H ng Kông, Ma Cao tr thành “con r ng ” kinh t châu Á. ế
C. Trung Qu c thu h i đ c ch quy n v i H ng Kông (1997) và Ma Cao (1999). ượ
D. N i chi n Trung Qu c k t thúc, n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đ i. ế ế ướ
Câu 15 (NB): Phong trào gi i phóng dân t c các n c thu c khu v c Mĩ Latinh đi u khác so ướ
v i phong trào gi i phóng dân t c các n c Á, Phi? ướ
A. S m giành đ c đ c l p t tay th c dân Tây Ban Nha, B Đào Nha ngay t đ u th k XIX. ượ ế
B. Đ u b ch nghĩa th c di đà áp dã man.
C. Phong trào di n ra sôi n i, r ng kh p, d i nhi u hình th c khác nhau. ướ
D. S m giành đ c đ c l p t tay ch nghĩa th c dân ki u cũcác n c đ u có nh ng thành t u ượ ướ
kinh t sau khi giành đ c l p. ế
Câu 16 (TH): Nh ng s ki n th hi n s bi n đ i l n v chính tr c a khu v c Đông B c Á ngay sau ế
Chi n tranh th gi i th hai là gì? ế ế
A. S ra đ i c a n c CHND Trung Hoa và s thành l p hai Nhà n c trên bán đ o Tri u Tiên. ướ ướ
B. Trung Qu c thu h i đ c H ng Công, Ma Cao. ượ
C. Chi n tranh hai mi n Tri u Tiên di n ra căng th ng trong nh ng năm 50 c a th k XX. ế ế
D. Nh t B n tr thành n n kinh t l n th hai th gi i. ế ế
Câu 17 (NB): Tháng 11/2007, B n Hi n ch ng ASEAN đ c các n c thành viên k t nh m xây ế ươ ư ướ ế
d ng ASEAN thành:
A. m t khu v c m u d ch t do. B. m t c ng đ ng v ng m nh.
C. m t khu v c n đ nh và phát tri n. D. m t khu v c hòa bình.
Câu 18 (VD): M t trong nh ng tác đ ng c a phong trào gi i phóng dân t c đ i v i quan h qu c t ế
sau Chi n tranh th gi i th hai là: ế ế
A. góp ph n hình thành các liên minh kinh t - quân s khu v c. ế
B. thúc đ y các n c t b n ch nghĩa hòa hoãn v i các n c xã h i ch nghĩa. ướ ư ướ
C. góp ph n làm xói mòn và tan rã tr t t th gi i hai c c Ianta. ế
D. thúc đ y vi c Mĩ ph i ch m d t tình tr ng Chi n tranh l nh v i Liên Xô. ế
Câu 19 (NB): T ch c liên k t đa ph ng l n nh t hành tinh đ c ra đ i sau Chi n tranh th gi i th ế ươ ượ ế ế
hai là:
A. EU. B. ASEAN. C. NATO. D. Liên h p qu c.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 20 (NB): Khi Chi n tranh th gi i th hai k t thúc, thu n l i khách quan cho cu c đ u tranhế ế ế
gi nh đ c l p c a nhân dân các n c Đông Nam Á là: ướ
A. quân phi t Nh t B n đ u hàng Đ ng minh không đi u ki n.
B. quân đ ng minh vào gi i giáp quân đ i Nh t các n c b Phát xít Nh t chi m đóng. ướ ế
C. Liên Xô giúp đ phong trào đ u tranh giành đ c l p đ i v i nhân dân các n c Đông Nam Á. ướ
D. s chu n b c a các n c khác nhau. ướ
Câu 21 (VD): Đi m khác bi t trong nguyên t c ho t đ ng gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á
v i t ch c Liên h p qu c là
A. Tôn tr ng ch quy n và toàn v n lãnh th c a nhau.
B. Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hòa bình. ế ế
C. Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau.
D. Không s d ng vũ l c ho c đe d a b ng vũ l c.
Câu 22 (NB): T ng th ng Richard Nichx n đ n thăm Trung Qu c, Liên năm 1972 nh m m c ơ ế
đích gì?
A. Là b c c n thi t đ Mĩ th c hi n chi n l c Cam k t và m r ng. ướ ế ế ượ ế
B. Thi t l p quan h đ ng minh v i hai n c. ế ướ
C. Th c hi n sách l c hòa hoãn, th a hi p đ ch ng l i phong trào cách m ng th gi i. ượ ế
D. H p tác phát tri n v kinh t , văn hóa, khoa h c - kĩ thu t v i hai n c này. ế ướ
Câu 23 (NB): V kh ng b 11 - 9 - 2001 đã có tác đ ng nh th nào đ i v i n c Mĩ? ư ế ướ
A. Tăng c ng h p tác v i các n c Đ ng minh trên th gi i. ườ ướ ế
B. Đi u ch nh chính sách đ i v i các n c H i giáo. ướ
C. D n đ n s thay đ i quan tr ng trong chính sách đ i n i và đ i ngo i c a M khi b c vào th ế ướ ế
k XXI.
D. Tăng c ng an ninh n i đ a n c Mĩ. ườ ướ
Câu 24 (VD): Cu i nh ng năm 90 c a th ki XX, Trung Qu c thu h i ch quy n v i H ng Kông, Ma ế
Cao đã đánh d u
A. Ch nghĩa xã h i m r ng không gian đ a lý t Âu sang Á.
B. Trung Qu c b t đ u khôi ph c đ c ch quy n lãnh th đ t n c. ượ ướ
C. Ch nghĩa th c dân s p đ v c b n Châu Á. ơ
D. Ch nghĩa th c dân s p đ hoàn toàn trên th gi i. ế
Câu 25 (VDC): Đâu th t b i n ng n nh t c a trong vi c th c hi n chi n l c toàn c u sau ế ượ
chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. B n đ o Tri u Tiên b chia c t hai mi n. B. Chi n tranh xâm l c c a M t i Vi t Nam. ế ượ
C. Liên Xô và các n c Đông Âu sup đ . ướ D. M tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. ế
Câu 26 (VD): N i dung nào c a H i ngh Ianta (2/1945) đã nh h ng đ n phong trào đ u tranh c a ưở ế
nhân dân các n c Đông Nam Á? ướ
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Các vùng còn l i châu Á (Nam Á, Tây Á, Đông Nam Á) v n thu c phu vi nh h ng c a các ưở
n c ph ng Tây. ướ ươ
B. Chính ph Trung Hoa Dân qu c c n tr thành qu c gia th ng nh t và dân ch .
C. Thành l p t ch c Liên h p qu c nh m duy trì hòa bình, an ninh th gi i. ế
D. Gi i giáp quân đ i Nh t Đông D ng giao cho quân đ i Anh và Trung Hoa Dân qu c. ươ
Câu 27 (TH): Năm 1947, n Đ b chia thành 2 qu c gia n Đ và Pakistan, đây là h u qu c a chính
sách nào?
A. Chia r dân t c B. Mua chu c giai c p th ng tr
C. Chia đ tr D. Phân bi t, kì th ch ng t c
Câu 28 (VD): Quy t đ nh nào c a h i ngh Ianta (2/1945) m đ u cho nh ng mâu thu n, chia c t cònế
nh h ng sâu s c đ n t n ngày nay? ưở ế
A. Mĩ chi m đóng Nam Tri u Tiên và Nh t B n. ế
B. Các n c Đông Nam Á thu c nh h ng c a ph ng Tây. ướ ưở ươ
C. Thành l p m t n c Trung Qu c dân ch th ng nh t. ướ
D. Tri u Tiên có s chi m đóng c a Liên Xô và Mĩ, l y vĩ tuy n 38 làm ranh gi i. ế ế
Câu 29 (NB): Chính sách đ i ngo i xuyên su t c a Mĩ t sau chi n tranh th gi i th hai là gì? ế ế
A. Tri n khai chi n l c toàn c u v i tham v ng bá ch th gi i. ế ượ ế
B. S d ng kh u hi u thúc đ y dân ch đ can thi p vào công vi c n i b c a các n c khác. ướ
C. Ngăn ch n, đ y lùi r i ti n t i tiêu di t các n c xã h i ch nghĩa. ế ướ
D. Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c, kh ng ch các n c đ ng minh c a M . ế ướ
Câu 30 (NB): Đâu không ph i m c tiêu c b n trong "Chi n l c toàn c u" c a Mĩ th i 1945- ơ ế ượ
1973?
A. Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c, phong trào công nhân qu c t . ế
B. Kh ng ch , chi ph i các n c đ ng minh c a M . ế ướ
C. Ngăn ch n, đ y lùi r i ti n t i tiêu di t các n c xã h i ch nghĩa. ế ướ
D. S d ng kh u hi u thúc đ y dân ch đ can thi p vào công vi c n i b c a các n c khác. ướ
Câu 31 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai, d a vào đi u ki n nào, đã tri n khai chi n l cế ế ế ượ
toàn c u v i tham v ng bá ch th gi i? ế
A. Ti m l c v kinh t và quân s to l n. ế
B. u th lãnh th r ng l n, đ c quy n v vũ khí nguyên t . Ư ế
C. u th siêu c ng đ ng đ u m t phe. Ư ế ườ
D. Vũ khí và ph ng ti n chi n tranh hi n đ i. ươ ế
Câu 32 (TH): Bi n đ i tích c c quan tr ng đ u tiên c a các n c Đông Nam Á sau Chi n tranh thế ướ ế ế
gi i th hai là
A. giúp đ nhau đ t nhi u thành t u to l n trong công cu c xây d ng và phát tri n kinh t . ế
B. thành l p ASEAN, tr thành khu v c năng đ ng và phát tri n nh t trên th gi i. ế
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 THÁI BÌNH MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề Câu 1 (VD): N i ộ dung nào khiến cho H i
ộ nghị Ianta (2 – 1945) di n ra ễ căng thẳng nhất?
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nư c ớ phát xít.
B. Phân chia thành quả chi n ế th ng gi ắ a ữ các nư c ớ th ng t ắ r n. ậ C. Tổ ch c ứ lại thế gi i ớ sau chiến tranh.
D. Xác lập chế đ nô d ộ c ị h c ở ác nư c ớ bại tr n, c ậ ác nư c ớ ph t ụ hu c ộ và thu c ộ đ a ị .
Câu 2 (TH): Cho các s ki ự n l ệ c ị h s t ử h gi ế i ớ sau: 1. Tổ ch c ứ Liên h p qu ợ c ố đư c ợ thành l p. ậ 2. H i ộ ngh Ia ị nta đư c ợ tri u t ệ p. ậ 3. Hi p h ệ i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á ra đ i ờ . 4. Liên Xô s p đ ụ . ổ A. 2,1,4,3. B. 2,1,3,4. C. 3,2,4,1. D. 4,2,3,1.
Câu 3 (TH): Sắp xếp theo th t ứ ự th i ờ gian và phong trào gi i ả phóng dân t c ộ c a ủ th n dâ ầ n Cam-pu-chia từ 1954 đến 1979. 1. Nư c ớ C ng hòa ộ Nhân dân Campuchia đư c ợ thành lập. 2. Chính ph X ủ ihanuc xây d ng đ ự ất nư c ớ theo con đư ng ờ hòa bình, trung l p. ậ 3. Thế l c ự tay sai Mĩ đ o c ả hính l t ậ đổ Xihanúc. 4. Kháng chiến ch ng M ố ĩ giành th ng l ắ i ợ . A. 1, 3, 2, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1 Câu 4 (NB): M i ọ ngh quy ị ết c a ủ H i ộ đ ng ồ B o a ả n đư c
ợ thông qua và có giá tr v ị i ớ đi u ki ề n ệ A. Phải đư c
ợ tất cả thành viên tán thành. B. Phải có s nh ự ất trí c a ủ Liên Xô, M , ỹ Anh, Pháp, Trung Qu c ố . C. Phải quá n a ử s t ố hành viên c a ủ H i ộ đ ng ồ tán thành. D. Phải có 2/3 s t ố hành viên đ ng ồ ý.
Câu 5 (VD): Nguyên nhân cơ b n ả nh t ấ làm cho ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu s p ụ đổ vào cu i ố nh ng nă ữ m 80 đầu nh ng ữ năm 90 c a ủ th k ế X ỉ X A. Đư ng l ờ i
ố lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí. B. Khi ti n
ế hành cải tổ gặp nhiều sai lầm và chậm s a ử ch a ữ nh ng ữ sai lầm. C. Không bắt k p ị bư c ớ phát tri n ể c a ủ khoa h c ọ kĩ thu t ậ . D. S c ự h ng phá ố c a ủ các th l ế c ự ch ng ố ch nghĩ ủ a xã h i ộ .
Câu 6 (NB): Yếu tố nào không ph i
ả là nguyên nhân thúc đ y ẩ s phá ự t tri n ể kinh t ế c a ủ Mĩ trong nh ng ữ năm sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i? 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Các chính sách và vai trò đi u t ề i t ế c a ủ nhà nư c ớ . B. Áp d ng nh ụ ng t ữ hảnh t u ự khoa h c ọ - kĩ thu t ậ . C. Ngu n ồ nhân l c ự d i ồ dào, trình đ kĩ ộ thu t ậ cao. D. Con ngư i ờ là nhân tố quy t ế đ nh ị hàng đầu. Câu 7 (NB): Nhi m ệ v c ụ a ủ H i ộ đ ng B ồ o a ả n Liên hi p qu ệ c ố là gì? A. Giải quy t ế k p t ị h i ờ nh ng vi ữ c ệ b c ứ thi t ế c a ủ nhân lo i ạ : n n đói ạ , b nh t ệ t ậ , ô nhi m ễ môi trư ng. ờ B. Ch u ị trách nhi m ệ chính v duy t ề
rì hòa bình và an ninh th gi ế i ớ . C. Giải quy t ế tất cả các vấn đ c ề hính tr , ki ị nh t , xã ế h i ộ c a ủ thế gi i ớ . D. Giải quy t ế m i ọ công vi c ệ hành chính c a ủ Liên hi p qu ệ c ố . Câu 8 (TH): M c ụ đích cơ b n ả nh t ấ c a ủ vi c ệ Liên Xô ti n ế hành công cu c ộ khôi ph c ụ kinh t ế (1945- 1959) sau khi Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ hai k t ế thúc là gì?
A. Để chạy đua vũ trang v i
ớ Mĩ nhằm duy trì “Tr t ậ tự th gi ế i ớ hai c c ự ". B. Để vư t ợ qua s ba ự o vây, cấm vận c a ủ M và ỹ các nư c ớ Tây Âu. C. Để khôi ph c
ụ kinh tế, hàn gắn vết thư ng c ơ hi n ế tranh.
D. Để cạnh tranh v t ị hế siêu trư ng ki ở nh t v ế i ớ Mĩ.
Câu 9 (NB): Đặc điểm n i ổ bật c a ủ tình hình kinh t M ế ĩ 20 năm sau chi n t ế ranh th gi ế i ớ th 2 l ứ à: A. Mĩ là cư ng ờ qu c ố công nghi p đ ệ ng ứ th ha ứ i trên thế gi i ớ . B. kinh t M
ế ỹ ngày càng giảm sút do đất nư c ớ b c ị hi n ế tranh tàn phá. C. Mĩ tr t
ở hành trung tâm kinh t - t ế ài chính l n ớ nh t ấ th gi ế i ớ .
D. kinh tế Mĩ phát tri n c ể
hậm lại do chính sách ch y đua ạ vũ trang.
Câu 10 (NB): Đến n a ử đầu nh ng nă ữ m 70 c a ủ thế k X
ỉ X, Liên Xô đã trở thành A. Nư c ớ đi đầu th gi ế i ớ trong cu c ộ cách m ng khoa ạ h c ọ – công ngh . ệ B. Nư c ớ đầu tiên trên th gi ế i ớ đ a ư con ngư i ờ vào M t ặ Trăng. C. Cư ng qu ờ c ố công nghi p ệ đ ng t ứ h ha ứ i th gi ế i ớ . D. Nư c
ớ xuất khẩu vũ khí và dầu m l ỏ n ớ nhất th gi ế i ớ .
Câu 11 (NB): Ý nào không ph i ả là n i ộ dung đư c ợ các đ i ạ bi u ể tham dự H i ộ nghị Ianta (2-1945) ch p ấ
thuận để Liên Xô tham gia ch ng ố quân phi t ệ Nh t ậ B n ả c ở hâu Á? A. Gi nguyê ữ n hiện trạng Trung Qu c ố . B. Liên Xô chi m ế đóng 4 đảo thu c ộ quần đảo Carin.
C. Trả lại Liên Xô mi n ề Nam đ o S ả akhalin. D. Khôi ph c ụ quyền l i ợ c a ủ nư c ớ Nga bị mất sau Chi n t ế ranh Nga - Nh t ậ (1904 – 1905).
Câu 12 (TH): Sự chia cắt bán đ o ả Tri u ề Tiên sau Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ hai là hệ quả từ nh ng ữ quyết đ nh ị c a ủ A. Liên h p qu ợ c ố . B. H i ộ ngh P ị t ố xđam. C. H i ộ ngh Ia ị nta. D. H i ộ ngh X ị anPhanxico.
Câu 13 (VD): Yếu tố nào là m i ố lo ngại l n nh ớ ất c a ủ M s ỹ au Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i
A. Nhật Bản và Tây Âu vư n
ơ lên trở thành trung tâm kinh t t ế ài chính l n nh ớ t ấ th gi ế i ớ . 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
B. Chủ nghĩa xã h i ộ trở thành m t ộ h t ệ h ng ố th gi ế i ớ tr i ả dài t Đ ừ ông Âu t i ớ phía Đông B c ắ Á.
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t phá ử v t ỡ h đ ế c ộ quy n nguyê ề n t c ử a ủ Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân t c ộ trên th gi ế i ớ th ng l ắ i ợ hoàn toàn.
Câu 14 (VD): Biến đ i ổ nào c a ủ khu v c ự Đông B c ắ Á trong 16 năm đ u s ầ au Chi n t ế ranh th gi ế i ớ hai đã làm thay đ i ổ bản đồ đ a ị chính trị th gi ế i ớ
A. Nhật Bản trở thành trung tâm kinh t - t ế ài chính l n ớ thứ hai th gi ế i ớ . B. Hàn Qu c ố , H ng K ồ
ông, Ma Cao trở thành “con r ng ồ ” kinh t c ế hâu Á. C. Trung Qu c ố thu h i ồ đư c ợ chủ quy n v ề i ớ H ng K ồ
ông (1997) và Ma Cao (1999). D. N i ộ chiến ở Trung Qu c ố k t ế thúc, nư c ớ C ng
ộ hòa Nhân dân Trung Hoa ra đ i ờ .
Câu 15 (NB): Phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở các nư c ớ thu c ộ khu v c ự Mĩ Latinh có đi u ề gì khác so v i
ớ phong trào giải phóng dân t c ộ c ở ác nư c ớ Á, Phi? A. S m ớ giành đư c ợ đ c ộ lập t t ừ ay th c ự dân Tây Ban Nha, B Đ ồ ào Nha ngay t đ ừ u t ầ h k ế X ỉ IX. B. Đều b c ị hủ nghĩa th c ự di đà áp dã man. C. Phong trào di n ra ễ sôi n i ổ , r ng ộ kh p, d ắ ư i ớ nhi u hì ề nh th c ứ khác nhau. D. S m ớ giành đư c ợ đ c ộ l p ậ t ự tay ch ủ nghĩa th c ự dân ki u ể cũ và các nư c ớ đ u ề có nh ng ữ thành t u ự kinh t s ế au khi giành đ c ộ lập. Câu 16 (TH): Nh ng ữ s ự ki n ệ thể hi n ệ s bi ự n ế đ i ổ l n ớ v ề chính tr c ị a ủ khu v c ự Đông B c ắ Á ngay sau Chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai là gì? A. S ra ự đ i ờ c a ủ nư c ớ CHND Trung Hoa và s t ự hành l p ha ậ i Nhà nư c ớ trên bán đ o ả Tri u ề Tiên. B. Trung Qu c ố thu h i ồ đư c ợ H ng Công, M ồ a Cao.
C. Chiến tranh hai mi n ề Tri u ề Tiên di n ra ễ căng th ng t ẳ rong nh ng ữ năm 50 c a ủ th k ế X ỷ X.
D. Nhật Bản trở thành nền kinh tế l n ớ thứ hai thế gi i ớ .
Câu 17 (NB): Tháng 11/2007, B n ả Hi n ế chư ng ơ ASEAN đư c ợ các nư c ớ thành viên kí k t ế nh m ằ xây d ng ự ASEAN thành: A. m t ộ khu v c ự mậu d c ị h t do. ự B. m t ộ c ng ộ đ ng v ồ ng m ữ ạnh. C. m t ộ khu v c ự n ổ đ nh và ị phát tri n. ể D. m t ộ khu v c ự hòa bình. Câu 18 (VD): M t ộ trong nh ng ữ tác đ ng ộ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ đ i ố v i ớ quan h ệ qu c ố tế sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ hai là:
A. góp phần hình thành các liên minh kinh t - quâ ế n s khu v ự c ự .
B. thúc đẩy các nư c ớ t b
ư ản chủ nghĩa hòa hoãn v i ớ các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a.
C. góp phần làm xói mòn và tan rã tr t ậ tự th gi ế i ớ hai c c ự Ianta.
D. thúc đẩy việc Mĩ phải chấm d t ứ tình trạng Chi n t ế ranh l nh v ạ i ớ Liên Xô. Câu 19 (NB): Tổ ch c ứ liên k t ế đa phư ng ơ l n ớ nh t ấ hành tinh đư c ợ ra đ i ờ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ thứ hai là: A. EU. B. ASEAN. C. NATO. D. Liên h p qu ợ c ố . 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 20 (NB): Khi Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai k t ế thúc, thu n ậ l i ợ khách quan cho cu c ộ đ u ấ tranh giảnh đ c ộ lập c a ủ nhân dân các nư c ớ Đông Nam Á là:
A. quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đ ng m ồ inh không đi u ề ki n. ệ B. quân đ ng m ồ
inh vào giải giáp quân đ i ộ Nh t ậ c ở ác nư c ớ b P ị hát xít Nh t ậ chi m ế đóng.
C. Liên Xô giúp đ phong t ỡ rào đ u t ấ ranh giành đ c ộ l p đ ậ i ố v i ớ nhân dân các nư c ớ Đông Nam Á. D. s c ự huẩn bị c a ủ các nư c ớ khác nhau. Câu 21 (VD): Đi m ể khác bi t ệ trong nguyên t c ắ ho t ạ đ ng ộ gi a ữ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á v i ớ tổ ch c ứ Liên h p ợ qu c ố là A. Tôn tr ng ọ ch quy ủ n và ề toàn v n l ẹ ãnh thổ c a ủ nhau. B. Giải quy t ế các tranh chấp qu c ố t b ế ng bi ằ n phá ệ p hòa bình. C. Không can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ bộ c a ủ nhau. D. Không s d ử ng ụ vũ l c ự hoặc đe d a ọ bằng vũ l c ự . Câu 22 (NB): T ng ổ th ng ố Mĩ Richard Nichx n ơ đ n ế thăm Trung Qu c ố , Liên Xô năm 1972 nh m ằ m c ụ đích gì? A. Là bư c ớ cần thi t ế đ M ể ĩ th c ự hi n ệ chi n l ế ư c ợ Cam k t ế và mở r ng. ộ
B. Thiết lập quan h đ ệ ng ồ minh v i ớ hai nư c ớ . C. Th c ự hi n s ệ ách lư c ợ hòa hoãn, th a ỏ hi p đ ệ c ể h ng l ố i ạ phong trào cách m ng t ạ h gi ế i ớ . D. H p t ợ ác phát triển v ki ề nh t , vă ế n hóa, khoa h c ọ - kĩ thu t ậ v i ớ hai nư c ớ này. Câu 23 (NB): V kh ụ ng b ủ
ố 11 - 9 - 2001 đã có tác đ ng nh ộ t ư h nà ế o đ i ố v i ớ nư c ớ Mĩ? A. Tăng cư ng ờ h p t ợ ác v i ớ các nư c ớ Đ ng m ồ inh trên th gi ế i ớ . B. Đi u c ề h nh ỉ chính sách đ i ố v i ớ các nư c ớ H i ồ giáo. C. D n ẫ đ n ế sự thay đ i ổ quan tr ng ọ trong chính sách đ i ố n i ộ và đ i ố ngo i ạ c a ủ M ỹ khi bư c ớ vào thế kỷ XXI. D. Tăng cư ng ờ an ninh n i ộ đ a ị n ở ư c ớ Mĩ. Câu 24 (VD): Cu i ố nh ng ữ năm 90 c a ủ th ế ki XX, Trung Qu c ố thu h i ồ ch ủ quy n ề v i ớ H ng ồ Kông, Ma Cao đã đánh dấu A. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ mở r ng không gi ộ an đ a ị lý t  ừ u sang Á. B. Trung Qu c ố bắt đ u khôi ầ ph c ụ đư c ợ ch quy ủ n l ề ãnh th đ ổ t ấ nư c ớ . C. Ch nghĩ ủ a th c ự dân s p đ ụ v ổ c ề b ơ ản Châ ở u Á. D. Ch nghĩ ủ a th c ự dân s p đ ụ hoà ổ n toàn trên thế gi i ớ .
Câu 25 (VDC): Đâu là th t ấ b i ạ n ng ặ nề nh t ấ c a ủ Mĩ trong vi c ệ th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ toàn c u ầ sau chiến tranh thế gi i ớ thứ hai? A. Bản đảo Tri u ề Tiên b c ị hia cắt hai mi n. ề
B. Chiến tranh xâm lư c ợ c a ủ M t ỹ i ạ Vi t ệ Nam.
C. Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu sup đ . ổ D. Mỹ tuyên b c ố hấm d t ứ Chi n t ế ranh l nh. ạ Câu 26 (VD): N i ộ dung nào c a ủ H i
ộ nghị Ianta (2/1945) đã nh ả hư ng ở đ n ế phong trào đ u ấ tranh c a ủ nhân dân các nư c ớ Đông Nam Á? 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo