Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Thái Bình lần 2 năm 2021

214 107 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Thái Bình lần 2 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
THÁI BÌNH
Đ THI TH THPTQG L N 2
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): Đâu không ph i là nguyên nhân tan rã c a ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xô và các n c ế ướ
Đông Âu?
A. Nh ng xung đ t s c t c, s tranh ch p gi a các đ ng phái.
B. Không b t k p b c phát tri n c a khoa h c kĩ thu t hi n đ i. ướ
C. Đ ng l i lãnh đ o mang tính ch quan, duy ý chí. ườ
D. Khi ti n hành c i t ph m nhi u sai l m. ế
Câu 2 (NB): Đâu không ph i bi u hi n c a xu th hòa hoãn Đông Tây trong nh ng năm 70 c a th ế ế
k XX:
A. Liên Xô và Mĩ ký th a thu n v vi c h n ch vũ khí chi n l c. ế ế ượ
B. hi p đ nh hình chi n gi a 2 mi n Tri u Tiên đ c ký k t. ế ượ ế
C. 33 n c châu Âu cùng M và Canada ký đ nh c Henxinki. ướ ướ
D. hai n c Đ c kí hi p đ nh v nh ng c s c a quan h Đông Đ c và Tây Đ c. ướ ơ
Câu 3 (NB): S ki n nào đánh d u b c ti n m i c a phong trào công nhân Vi t Nam trong nh ng ướ ế
năm 20 c a th k XX? ế
A. Công nhân Sài Gòn - Ch L n thành l p Công h i bí m t (1920).
B. S ra đ i c a ba t ch c c ng s n (1929).
C. S ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (1930).
D. Cu c bãi công c a công nhân Ba Son (1925).
Câu 4 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th nh t, mâu thu n ch y u trong h i Vi t Nam mâuế ế ế
thu n gi a
A. nông dân v i đ a ch .
B. công nhân v i t s n. ư
C. toàn th dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và tay sai.
D. công nhân, nông dân v i th c dân Pháp và tay sai.
Câu 5 (NB): Nguy n Ái Qu c rút ra k t lu n "mu n đ c gi i phóng, các dân t c ch có th trông c y ế ượ
vào l c l ng c a b n thân mình" khi ượ
A. g i b n Yêu sách đ n H i ngh Vécxai nh ng không đ c ch p nh n. ế ư ượ
B. ra đi tìm đ ng c u n c. ườ ướ
C. đ c S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và v n đ thu c đ a c a Lênin. ơ ươ
D. Tham gia Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XVIII c a Đ ng Xã h i Pháp.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6 (NB): T i Đ i h i l n th V c a Qu c t C ng s n (1924), Nguy n Ái Qu c đã ba l n phát v ế
v n đ
A. dân t c và dân ch . B. dân t c và thu c đ a.
C. dân t c và giai c p. D. dân t c và ch nghĩa xã h i.
Câu 7 (NB): “Đánh đ đ qu c Pháp và tay sai, t c u l y mình” là m c tiêu c a t ch c: ế
A. Tân vi t cách m ng Đ ng. B. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
C. Vi t Nam qu c dân Đ ng. D. Đông D ng c ng s n Đ ng. ươ
Câu 8 (NB): Cu c đ u tranh nào c a t s n Vi t Nam đã v n đ ng ng i Vi t Nam ch mua hàng ư ườ
ng i Vi t Nam, “ch n h ng n i hóa”, “bài tr ngo i hóa”: ườ ư
A. phong trào đòi th Phan B i Châu, đám tang c Phan Châu Trinh.
B. ch ng đ c quy n th ng c ng Sài Gòn và đ c quy n xu t kh u lúa g o t i Nam Kì. ươ
C. l p Đ ng L p hi n, đ a m t s kh u hi u đòi t do, dân ch . ế ư
D. t ch c t y chay t s n Hoa ki u. ư
Câu 9 (NB): T i các l p hu n luy n Qu ng Châu - Trung Qu c (1925 1927), Nguy n Ái Qu c đã
hu n luy n cán b v cách:
A. s d ng quân đ i đ tiêu di t k thù. B. làm cách m ng, h c cách ho t đ ng bí m t.
C. ti n hành cách m ng dân ch t s n. ế ư D. giành quy n ch đ ng đánh đ ch v quân s .
Câu 10 (NB): Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai Vi t Nam (1919-1929), th c dân Pháp đ u
t nhi u nh t vào: ư
A. khai m . B. công nghi p d t, mu i, xay xát.
C. nông nghi p. D. công nghi p n ng.
Câu 11 (NB): Trong chi n l c “Cam k t m r ng s d ng bi n pháp nào đ can thi p vàoế ượ ế
công vi c n i b c a các n c khác? ướ
A. b o đ m an ninh Mĩ v i l c l ng quân s m nh s n sàng chi n đ u. ượ ế
B. s d ng chính sách ngo i giao đ ng đô la.
C. tăng c ng khôi ph c và phát tri n tính năng đ ng và s c m nh n n kinh t Mĩ. ườ ế
D. s d ng kh u hi u thúc đ y dân ch .
Câu 12 (NB): T năm 1991 đ n năm 2000, n n kinh t Mĩ có bi u hi n nào sau đây? ế ế
A. B t đ u ph c h i và phát tri n tr l i.
B. Lâm vào tình tr ng không hoàng và suy thoái.
C. Là trung tâm kinh t - tài chính duy nh t th gi i. ế ế
D. Tr i qua nh ng đ t suy thoái ng n nh ng kinh t v n đ ng đ u th gi i. ư ế ế
Câu 13 (TH): N i dung nào ch ng t s đ i đ u –Mĩ Đông B c Á sau Chi n tranh th gi i th ế ế
hai:
A. s ra đ i c a Kh i SEATO (1954).
B. chi n tranh Pháp ti n hành t i Đông D ng (1945-1954). ế ế ươ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. s ra đ i c a hai nhà n c trên bán đ o Tri u Tiên (1948). ướ
D. chi n tranh Mĩ ti n hành t i Vi t Nam (1954-1975). ế ế
Câu 14 (NB): Đ c đi m l n nh t c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t ngày nay
A. khoa h c kĩ thu t đ u nh m đáp ng nh ng nhu c u, đòi h i ngày càng cao c a xã h i.
B. khoa h c – kĩ thu t đã t o ra nh ng b c nh y v t trong đ i s ng con ng i. ướ ườ
C. khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
D. m i phát minh khoa h c đ u b t ngu n t kĩ thu t.
Câu 15 (NB): Đâu nguyên nhân ch quan giúp Nh t khôi ph c kinh t , đ t m c tr c chi n tranh ế ướ ế
nh ng năm 1945-1952?
A. Ch áp d ng khoa h c kĩ thu t t p trung vào lĩnh v c s n xu t ng d ng dân d ng.
B. Nh t B n kéo dài vĩnh vi n Hi p c an ninh Mĩ- Nh t. ướ
C. T n d ng t t y u t bên ngoài đ phát tri n. ế
D. S n l c c a chính ph và nhân dân Nh t B n.
Câu 16 (NB): S ra đ i c a t ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng và t ch c Hi p c Vácsava đã ướ ươ ướ
A. đánh d u s xác l p c a c c di n hai c c, hai phe.
B. đ t th gi i đ ng tr c nguy c c a m t cu c chi n tranh th gi i. ế ướ ơ ế ế
C. th hi n cu c ch y đua vũ trang gi a M và Liên Xô lên đ n đ nh đi m. ế
D. ch ng t mâu thu n Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đ n đ nh đi m. ế
Câu 17 (NB): S ki n nào d i đây đ c xem là kh i đ u cho cu c Chi n tranh l nh? ướ ượ ế
A. S ra đ i c a H i đ ng t ng tr kinh t (1949). ươ ế
B. S ra đ i c a T ch c Hi p c Vacsava (1955). ướ
C. Thông đi p c a T ng th ng M Truman t i Qu c h i Mĩ (1947).
D. S ra đ i c a T ch c hi p c B c Đ i Tây D ng(1949). ướ ươ
Câu 18 (NB): T n a sau nh ng năm 80 c a th k XX, Nh t B n đã v n lên thành ế ươ
A. m t trong ba trung tâm kinh t - tài chính l n c a th gi i ế ế
B. c ng qu c chính tr c a th gi i. ườ ế
C. siêu c ng tài chính s m t th gi i. ườ ế
D. trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i. ế ế
Câu 19 (NB): N i dung nào d i đây không ph i là bi u hi n c a xu th toàn c u hóa ngày nay? ướ ế
A. S sáp nh p và h p nh t các công ti thành nh ng t p đoàn l n.
B. S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ty xuyên qu c gia.
C. S hình thành ba trung tâm kinh t - tài chính l n c a th gi i. ế ế
D. S phát tri n nhanh chóng c a quan h th ng m i qu c t . ươ ế
Câu 20 (NB): Đây là liên minh quân s l n nh t c a các n c t b n ph ng Tây do Mĩ c m đ u? ướ ư ươ
A. T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng. ướ ươ
B. T ch c Hi p c Vacsava. ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. T ch c Hi p c Đông Nam Á. ướ
D. T ch c Hi p c Trung Đông. ướ
Câu 21 (NB): Phong trào vô s n hóa (1928) có tác d ng tr c ti p đ i v i vi c: ế
A. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i.
B. thúc đ y phong trào công nhân phát tri n m nh, tr thành nòng c t c a phong trào dân t c trong
c n c. ướ
C. thúc đ y phong trào đ u tranh c a nông dân, trí th c ti u t s n. ư
D. đ a h i viên c a t ch c Thanh niên vào các nhà máy, h m m , đ n đi n đ cùng sinh ho t ư
lao đ ng v i công nhân.
Câu 22 (VD): H u qu n ng n nh t t s tan ch đ h i ch nghĩa Liên Đông Âu ế
(1989 – 1991)
A. S thành l p Liên Bang Nga – qu c gia k th a đ a v pháp lý c a Liên Xô. ế
B. Đánh d u s th t b i c a phe xã h i ch nghĩa và phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i. ế
C. Ch nghĩa xã h i không còn là m t h th ng trên th gi i. ế
D. Hình thái ch nghĩa xã h i không còn trên th gi i. ế
Câu 23 (TH): Cho nh ng s ki n sau, s p x p theo trình t th i gian: ế
1. Nguy n Ái Qu c cùng v i m t s nhà yêu n c Tri u Tiên, Inđônêxia... l p H i liên hi p các dân ướ
t c b áp b c Á Đông.
2. Nguy n Ái Qu c v đ n Qu ng Châu (Trung Qu c). ế
3. Nguy n Ái Qu c g i đ n H i ngh Vecxai B n yêu sách c a nhân dân An Nam. ế
4. Nguy n Ái Qu c tham d Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XVIII c a Đ ng Xã h i Pháp.
A. 4, 2, 1, 3. B. 2, 3, 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 3, 4, 2, 1.
Câu 24 (TH): Trong giai đo n 1950-1973, th i “phi th c dân hóa” trên ph m vi th gi i đ c đánh ế ượ
d u b ng:
A. chi n tranh l nh k t thúc, tr t t hai c c Ianta s p đ . ế ế
B. nhi u thu c đ a c a Anh, Pháp, Hà Lan tuyên b đ c l p.
C. Trung Qu c thu h i ch quy n v i H ng Kông và Ma Cao.
D. đ qu c Mĩ th t b i trong cu c chi n tranh t i Vi t Nam. ế ế
Câu 25 (VD): S ki n nào ch ng t Chi n tranh l nh trên th c t ch m d t hoàn toàn? ế ế
A. Phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i giành th ng l i đ a đ n s ra đ i c a h n 100 qu c ế ư ế ơ
gia đ c l p.
B. T i đ o Manta (Đ a Trung H i), Xô – Mĩ tuyên b ch m d t chi n tranh l nh. ế
C. Ch nghĩa xã h i Liên Xô s p đ .
D. Ph m vi nh h ng c a Mĩ b m t, c a Liên Xô b thu h p. ưở
Câu 26 (VD): S phân hóa c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên thành 2 t ch c c ng s n (năm
1929) ch ng t ?
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Khuynh h ng vô s n hoàn toàn th ng th trong phong trào yêu n c.ướ ế ướ
B. Giai c p công nhân tr ng thành và đ s c lãnh đ o cách m ng. ưở
C. Vi c thành l p m t chính Đ ng vô s n Vi t Nam là c p thi t. ế
D. Đánh d u phong trào công nhân chuy n t t phát sáng t giác.
Câu 27 (VD): V i s v n lên m nh m tr thành các trung tâm kinh t - tài chính th gi i c a Nh t ươ ế ế
B n và Tây Âu đã tác đ ng đ n quan h qu c t sau chi n tranh th gi i th hai là: ế ế ế ế
A. Ch ng t ch nghĩa xã h i đã tr thành h th ng trên th gi i. ế
B. Góp ph n làm xói mòn tr t t hai c c Ianta.
C. Thúc đ y tình tr ng chi n tranh l nh di n ra nhanh h n. ế ơ
D. Đánh d u s s p đ c a ch nghĩa đ qu c trên ph m vi th gi i. ế ế
Câu 28 (TH): S ki n đánh d u b c ngo t trong cu c đ i ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c là gì? ướ
A. nh h ng c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 đ n t t ng c u n c c a Nguy n Ái ưở ườ ế ư ưở ướ
Qu c.
B. Đ c Lu n c ng c a Lênin v v n đ dân t c và thu c đ a (7/1920). ươ
C. Đ a yêu sách đ n H i ngh Vécxai (18/6/1919). ư ế
D. B phi u tán thành vi c gia nh p Qu c t III tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp ế ế
(12/1920).
Câu 29 (NB): T i sao sau Chi n tranh th gi i th hai, m i quan h – Mĩ l i r i vào tình tr ng đ i ế ế ơ
đ u?
A. Liên Xô đã ch t o đ c thành công bom nguyên t , phá v th đ c quy n v khí nguyên tế ượ ế
c a Mĩ.
B. Vì s đ i l p nhau v m c tiêu và chi n l c gi a hai c ng qu c. ế ượ ườ
C. Vì hai n c không đ c chia đ u v l i ích sau khi chi n tranh th gi i th hai k t thúc. ướ ượ ế ế ế
D. M lo ng i s l n m nh v kinh t c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa. ế ướ
Câu 30 (TH): Đ c đi m phong trào đ u tranh c a công nhân Vi t Nam giai đo n 1919-1925:
A. phong trào công nhân đã chuy n t t phát sáng t giác.
B. phong trào công nhân tr thành nòng c t c a phong trào yêu n c Vi t Nam. ướ
C. phong trào mang tính l t , t phát, ch a có s liên k t. ư ế
D. đ u tranh đòi quy n l i v kinh t và chính tr , liên k t phong trào công nhân th gi i. ế ế ế
Câu 31 (VD): Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i u 1930) đã ch ng t đi u gì?
A. Đánh d u phong trào đ u tranh c a công nhân chuy n t t phát sang t giác.
B. Giai c p công nhân Vi t Nam đã chính th c b c lên đài chính tr nh m t l c l ng cách ướ ư ượ
m ng đ c l p.
C. M đ ng gi i quy t kh ng ho ng v đ ng l i, giai c p lãnh đ o c a cách m ng Vi t Nam. ườ ế ườ
D. Là s n ph m c a s k t h p gi a ch nghĩa Mác- Lênin, phong trào công nhân Vi t Nam. ế
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 THÁI BÌNH MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Đâu không phải là nguyên nhân tan rã c a ủ ch đ ế xã ộ h i ộ ch nghĩ ủ a L ở iên Xô và các nư c ớ Đông Âu? A. Nh ng ữ xung đ t ộ sắc t c ộ , s t ự ranh chấp gi a ữ các đảng phái. B. Không bắt k p b ị ư c ớ phát tri n c ể a ủ khoa h c ọ kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ . C. Đư ng l ờ i
ố lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí. D. Khi ti n hà ế nh cải t ph ổ ạm nhi u ề sai l m ầ .
Câu 2 (NB): Đâu không ph i ả là bi u ể hi n ệ c a
ủ xu thế hòa hoãn Đông Tây trong nh ng ữ năm 70 c a ủ thế kỉ XX:
A. Liên Xô và Mĩ ký th a ỏ thuận v vi ề c ệ hạn ch vũ khí ế chi n l ế ư c ợ . B. hi p ệ đ nh hì ị nh chiến gi a ữ 2 mi n ề Tri u ề Tiên đư c ợ ký k t ế . C. 33 nư c
ớ châu Âu cùng Mỹ và Canada ký đ nh ị ư c ớ Henxinki. D. hai nư c ớ Đ c ứ kí hi p đ ệ nh v ị nh ề ng c ữ ơ s c ở a ủ quan h Đ ệ ông Đ c ứ và Tây Đ c ứ . Câu 3 (NB): Sự ki n ệ nào đánh d u ấ bư c ớ ti n ế m i ớ c a
ủ phong trào công nhân Vi t ệ Nam trong nh ng ữ năm 20 c a ủ th k ế X ỷ X?
A. Công nhân Sài Gòn - Ch L ợ n ớ thành l p Công h ậ i ộ bí m t ậ (1920). B. S ra ự đ i ờ c a ủ ba tổ ch c ứ c ng s ộ n (1929). ả C. S ra ự đ i ờ c a ủ Đảng C ng s ộ ản Vi t ệ Nam (1930). D. Cu c ộ bãi công c a
ủ công nhân Ba Son (1925). Câu 4 (NB): Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ nh t ấ , mâu thu n ẫ chủ y u ế trong xã h i ộ Vi t ệ Nam là mâu thuẫn gi a ữ A. nông dân v i ớ đ a ị ch . ủ B. công nhân v i ớ tư sản. C. toàn thể dân t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp và tay sai.
D. công nhân, nông dân v i ớ th c ự dân Pháp và tay sai.
Câu 5 (NB): Nguyễn Ái Qu c ố rút ra k t ế lu n ậ "mu n ố đư c ợ gi i ả phóng, các dân t c ộ ch c ỉ ó th t ể rông c y ậ vào l c ự lư ng ợ c a ủ bản thân mình" khi A. g i
ử bản Yêu sách đến H i
ộ ngh ịVécxai nh ng không đ ư ư c ợ ch p nh ấ n. ậ
B. ra đi tìm đư ng c ờ u ứ nư c ớ . C. đ c ọ S t
ơ hảo lần thứ nhất nh ng ữ luận cư ng v ơ v ề ấn đ dâ ề n t c ộ và vấn đ t ề hu c ộ đ a ị c a ủ Lênin. D. Tham gia Đại h i ộ đại bi u ể toàn qu c ố lần th X ứ VIII c a ủ Đ ng X ả ã h i ộ Pháp. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 6 (NB): Tại Đại h i ộ l n ầ th ứ V c a ủ Qu c ố t ế C ng ộ s n ả (1924), Nguy n ễ Ái Qu c ố đã ba l n ầ phát về vấn đề A. dân t c ộ và dân ch . ủ B. dân t c ộ và thu c ộ đ a ị . C. dân t c ộ và giai cấp. D. dân t c ộ và chủ nghĩa xã h i ộ .
Câu 7 (NB): “Đánh đổ đế qu c
ố Pháp và tay sai, tự c u ứ l y m ấ ình” là m c ụ tiêu c a ủ t c ổ h c ứ : A. Tân vi t ệ cách mạng Đảng. B. H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên. C. Vi t ệ Nam qu c ố dân Đ ng. ả D. Đông Dư ng ơ c ng s ộ n Đ ả ảng. Câu 8 (NB): Cu c ộ đấu tranh nào c a ủ tư s n ả Vi t ệ Nam đã v n ậ đ ng ộ ngư i ờ Vi t ệ Nam chỉ mua hàng ngư i ờ Vi t ệ Nam, “chấn h ng ư n i
ộ hóa”, “bài trừ ngo i ạ hóa”:
A. phong trào đòi thả Phan B i ộ Châu, đám tang c P ụ han Châu Trinh. B. ch ng ố đ c ộ quy n t ề hư ng ơ cảng Sài Gòn và đ c ộ quy n xu ề t ấ kh u l ẩ úa g o t ạ i ạ Nam Kì.
C. lập Đảng Lập hiến, đ a ư m t ộ số khẩu hi u đòi ệ t do, dâ ự n ch . ủ D. tổ ch c ứ tẩy chay t s ư n H ả oa kiều.
Câu 9 (NB): Tại các l p ớ hu n ấ luy n ệ ở Qu ng ả Châu - Trung Qu c ố (1925 – 1927), Nguy n ễ Ái Qu c ố đã huấn luy n c ệ án b v ộ ề cách: A. s d ử ng quâ ụ n đ i ộ để tiêu di t ệ k t ẻ hù.
B. làm cách mạng, h c ọ cách hoạt đ ng bí ộ mật.
C. tiến hành cách mạng dân chủ tư sản.
D. giành quyền chủ đ ng đá ộ nh đ c ị h về quân s . ự
Câu 10 (NB): Trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ hai ở Vi t ệ Nam (1919-1929), th c ự dân Pháp đ u ầ tư nhiều nhất vào: A. khai m . ỏ B. công nghi p d ệ t ệ , mu i ố , xay xát. C. nông nghi p. ệ
D. công nghiệp nặng.
Câu 11 (NB): Trong chi n ế lư c ợ “Cam k t ế và mở r ng ộ Mĩ sử d ng ụ bi n ệ pháp nào để can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b c ộ a ủ các nư c ớ khác?
A. bảo đảm an ninh Mĩ v i ớ l c ự lư ng ợ quân s m ự nh s ạ n s ẵ àng chi n ế đ u. ấ B. s d ử ng c ụ
hính sách ngoại giao đ ng đô l ồ a. C. tăng cư ng ờ khôi ph c ụ và phát tri n t ể ính năng đ ng và ộ s c ứ m nh n ạ n ki ề nh t M ế ĩ. D. s d ử ng kh ụ ẩu hi u ệ thúc đẩy dân ch . ủ
Câu 12 (NB): Từ năm 1991 đến năm 2000, n n ki ề nh t M ế ĩ có bi u ể hi n nà ệ o sau đây? A. Bắt đầu ph c ụ h i ồ và phát tri n ể tr l ở i ạ .
B. Lâm vào tình trạng không hoàng và suy thoái.
C. Là trung tâm kinh t - t ế ài chính duy nh t ấ thế gi i ớ . D. Trải qua nh ng đ ữ t ợ suy thoái ngắn nh ng ki ư nh t v ế ẫn đ ng ứ đ u t ầ h gi ế i ớ . Câu 13 (TH): N i ộ dung nào ch ng ứ tỏ sự đ i ố đ u ầ Xô –Mĩ ở Đông B c ắ Á sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ thứ hai: A. s ra ự đ i ờ c a ủ Kh i ố SEATO (1954).
B. chiến tranh Pháp ti n
ế hành tại Đông Dư ng (1945-1954). ơ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. s ra ự đ i ờ c a ủ hai nhà nư c ớ trên bán đ o ả Tri u ề Tiên (1948).
D. chiến tranh Mĩ ti n hà ế nh tại Vi t ệ Nam (1954-1975).
Câu 14 (NB): Đặc điểm l n ớ nhất c a ủ cu c ộ cách m ng khoa ạ h c ọ - kĩ thu t ậ ngày nay là A. khoa h c
ọ kĩ thuật đều nhằm đáp ng nh ứ ng ữ nhu cầu, đòi h i ỏ ngày càng cao c a ủ xã h i ộ . B. khoa h c
ọ – kĩ thuật đã tạo ra nh ng b ữ ư c ớ nhảy v t ọ trong đ i ờ s ng c ố on ngư i ờ . C. khoa h c ọ tr t ở hành l c ự lư ng s ợ ản xuất tr c ự ti p. ế D. m i ọ phát minh khoa h c ọ đ u b ề ắt ngu n ồ t kĩ ừ thu t ậ .
Câu 15 (NB): Đâu là nguyên nhân chủ quan giúp Nh t ậ khôi ph c ụ kinh t , ế đ t ạ m c ứ trư c ớ chi n ế tranh nh ng ữ năm 1945-1952? A. Ch á ỉ p d ng ụ khoa h c
ọ kĩ thuật tập trung vào lĩnh v c ự s n xu ả t ấ ng d ứ ng dâ ụ n d ng. ụ
B. Nhật Bản kéo dài vĩnh vi n H ễ i p ệ ư c ớ an ninh Mĩ- Nh t ậ . C. Tận d ng t ụ t ố y u t ế ố bên ngoài đ phá ể t tri n. ể D. S n ự l ỗ c ự c a
ủ chính phủ và nhân dân Nhật Bản. Câu 16 (NB): S ra ự đ i ờ c a ủ tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đại Tây Dư ng và ơ t c ổ h c ứ Hi p ệ ư c ớ Vácsava đã A. đánh dấu s xá ự c lập c a ủ c c ụ di n ệ hai c c ự , hai phe. B. đặt thế gi i ớ đ ng ứ trư c ớ nguy c c ơ a ủ m t ộ cu c ộ chi n t ế ranh th gi ế i ớ . C. thể hi n c ệ u c ộ chạy đua vũ trang gi a
ữ Mỹ và Liên Xô lên đ n đ ế nh ỉ đi m ể . D. ch ng t ứ
ỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đ n đ ế nh đi ỉ m ể . Câu 17 (NB): S ki ự n ệ nào dư i ớ đây đư c ợ xem là kh i ở đ u c ầ ho cu c ộ Chi n t ế ranh l nh? ạ A. S ra ự đ i ờ c a ủ H i ộ đ ng t ồ ư ng ơ tr ki ợ nh t (1949). ế B. S ra ự đ i ờ c a ủ T c ổ h c ứ Hi p ệ ư c ớ Vacsava (1955). C. Thông đi p c ệ a ủ T ng ổ th ng ố M ỹ Truman t i ạ Qu c ố h i ộ Mĩ (1947). D. S ra ự đ i ờ c a ủ Tổ ch c ứ hi p ệ ư c ớ B c ắ Đ i ạ Tây Dư ng(1949). ơ Câu 18 (NB): Từ n a ử sau nh ng ữ năm 80 c a ủ th k ế X ỷ X, Nh t ậ B n đã ả vư n l ơ ên thành A. m t
ộ trong ba trung tâm kinh t - t ế ài chính l n c ớ a ủ th gi ế i ớ B. cư ng ờ qu c ố chính trị c a ủ th gi ế i ớ . C. siêu cư ng ờ tài chính s m ố t ộ th gi ế i ớ .
D. trung tâm kinh tế - tài chính l n ớ nh t ấ thế gi i ớ . Câu 19 (NB): N i ộ dung nào dư i
ớ đây không phải là bi u ể hi n c ệ a ủ xu th t ế oàn c u hóa ầ ngày nay? A. S s ự áp nhập và h p nh ợ
ất các công ti thành nh ng t ữ p đoà ậ n l n. ớ B. S phá ự t tri n và ể tác đ ng ộ to l n ớ c a ủ các công ty xuyên qu c ố gia. C. S hì
ự nh thành ba trung tâm kinh t - t ế ài chính l n ớ c a ủ th gi ế i ớ . D. S phá ự t triển nhanh chóng c a ủ quan h t ệ hư ng ơ mại qu c ố t . ế
Câu 20 (NB): Đây là liên minh quân s l ự n nh ớ t ấ c a ủ các nư c ớ t b ư n ph ả ư ng ơ Tây do Mĩ c m ầ đ u? ầ A. Tổ ch c ứ Hiệp ư c ớ Bắc Đại Tây Dư ng. ơ B. Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Vacsava. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Tổ ch c ứ Hiệp ư c ớ Đông Nam Á. D. Tổ ch c ứ Hiệp ư c ớ Trung Đông.
Câu 21 (NB): Phong trào vô sản hóa (1928) có tác d ng t ụ r c ự ti p ế đ i ố v i ớ vi c ệ : A. Đảng C ng s ộ ản Việt Nam ra đ i ờ .
B. thúc đẩy phong trào công nhân phát tri n ể m nh, ạ trở thành nòng c t ố c a ủ phong trào dân t c ộ trong cả nư c ớ .
C. thúc đẩy phong trào đấu tranh c a ủ nông dân, trí th c ứ ti u ể t s ư n. ả D. đ a ư h i ộ viên c a ủ tổ ch c
ứ Thanh niên vào các nhà máy, h m ầ m , ỏ đ n ồ đi n ề đ ể cùng sinh ho t ạ và lao đ ng v ộ i ớ công nhân.
Câu 22 (VD): Hậu quả nặng nề nh t
ấ từ sự tan rã chế độ xã h i
ộ chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 – 1991) A. S t
ự hành lập Liên Bang Nga – qu c ố gia k t ế h a ừ đ a ị v phá ị p lý c a ủ Liên Xô. B. Đánh dấu s t ự hất bại c a ủ phe xã h i ộ ch nghĩ ủ a và phong trào gi i ả phóng dân t c ộ trên thế gi i ớ . C. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ không còn là m t ộ h t ệ h ng ố trên th gi ế i ớ . D. Hình thái ch nghĩ ủ a xã h i
ộ không còn trên thế gi i ớ . Câu 23 (TH): Cho nh ng ữ s ki ự n ệ sau, s p x ắ p t ế heo trình tự th i ờ gian: 1. Nguy n ễ Ái Qu c ố cùng v i ớ m t ộ số nhà yêu nư c ớ Tri u ề Tiên, Inđônêxia... l p ậ H i ộ liên hi p ệ các dân t c ộ bị áp b c ứ ở Á Đông. 2. Nguyễn Ái Qu c ố v đ ề n Q ế uảng Châu (Trung Qu c ố ). 3. Nguyễn Ái Qu c ố g i ử đ n H ế i
ộ ngh ịVecxai Bản yêu sách c a ủ nhân dân An Nam. 4. Nguyễn Ái Qu c ố tham d Đ ự ại h i ộ đại bi u ể toàn qu c ố l n t ầ h X ứ VIII c a ủ Đ ng X ả ã h i ộ Pháp. A. 4, 2, 1, 3. B. 2, 3, 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 3, 4, 2, 1.
Câu 24 (TH): Trong giai đoạn 1950-1973, th i ờ kì “phi th c ự dân hóa” trên ph m ạ vi thế gi i ớ đư c ợ đánh dấu bằng:
A. chiến tranh lạnh kết thúc, trật t ha ự i c c ự Ianta s p đ ụ . ổ B. nhiều thu c ộ đ a ị c a
ủ Anh, Pháp, Hà Lan tuyên b đ ố c ộ l p. ậ C. Trung Qu c ố thu h i ồ chủ quy n v ề i ớ H ng K ồ ông và Ma Cao. D. đế qu c
ố Mĩ thất bại trong cu c ộ chiến tranh tại Vi t ệ Nam. Câu 25 (VD): S ki ự n ệ nào ch ng t ứ ỏ Chi n t ế ranh lạnh trên th c ự t c ế hấm d t ứ hoàn toàn? A. Phong trào gi i ả phóng dân t c ộ trên thế gi i ớ giành th ng ắ l i ợ đ a ư đ n ế s ự ra đ i ờ c a ủ h n ơ 100 qu c ố gia đ c ộ lập.
B. Tại đảo Manta (Đ a ị Trung H i ả ), Xô – Mĩ tuyên b c ố h m ấ d t ứ chi n t ế ranh l nh. ạ C. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ ở Liên Xô s p đ ụ . ổ D. Phạm vi nh h ả ư ng ở c a ủ Mĩ b m ị t ấ , c a ủ Liên Xô b t ị hu h p. ẹ
Câu 26 (VD): Sự phân hóa c a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên thành 2 t ổ ch c ứ c ng ộ s n ả (năm 1929) ch ng ứ t ? ỏ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo